Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 18 - Bài 12: Số thực

1, Số thực.

So sánh hai số thực viết dưới dạng số thập phân tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .

Ví dụ: So sánh.

0,3192 0,32(5)

1,24598 1,24596

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thiết kế bài giảng Đại số 7 - Tiết 18 - Bài 12: Số thực, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜMÔN ĐẠI SỐ LỚP 7GV dạy : Lê Thị YếnTrường THCS Số 1 Đồng SơnTiết 18§ 12.SỐ THỰC1, Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực ? Cách viết x R cho ta biết điều gì?* Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : Kiểm tra bài cũ:Bài tập: Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; ; -4 ; ; 3,21347 ; Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . )a, Các số hữu tỉ là . . .b, Các số vô tỉ là . . . 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ; ; ; 3,21347. ; a, Các số hữu tỉ là :b, Các số vô tỉ là :Các số này gọi chung là số thựcBÀI TẬP1, Điền dấu thích hợp vào ô trốnga, 3 Q ; 3 R ; 3 I QI;;Rb,2, Điền dấu ; ; thích hợp vào ô trốnga, R IRI=b, c, d,I=RQQQTiết 18§ 12.SỐ THỰC1, Số thực.; - 4 là các số thực âm; 4,1(6) ; ; 3,21347 ; 0,5 ; là các số thực dương ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực * Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : RSố thực âmSố 0Số thực dương§ 12.SỐ THỰC1, Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực * Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : § 12.SỐ THỰC1, Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347 ; 0,5 ; . . . là các số thực * Tập hợp các số thực ký hiệu là R *Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : * Khi cho hai số thực x,y bất kì , ta luôn có :x = y hoặc x > y hoặc x =Tiết 18§ 12.SỐ THỰC1, Số thực.* So sánh hai số thực viết dưới dạng số thập phân tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .* Với a, b là hai số thực dương, ta có : Nếu a > b thì > So sánh : 4 và Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13) Tiết 18§ 12.SỐ THỰC1, Số thực.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực* Tập hợp các số thực ký hiệu là R* So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân .* Với a, b là hai số thực dương, ta có : Nếu a > b thì > Đặt ở đâu? Tiết 18§ 12.SỐ THỰCTiết 18§ 12.SỐ THỰC 1, Số thực.2 . Trục số thực . 111 10123 45-1-2 .ATiết 18§ 12. 1, Số thực.2 .Trục số thực . SỐ THỰCNgười ta đã chứng minh được rằng :Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số Ngược lại,mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực . * Ý nghĩa của trục số thực: Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế trục số còn gọi là trục số thực .Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán như trong tập hợp các số hữu tỉ.Hình 7 - SGKTiết 18§ 12.SỐ THỰC1, Số thực.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực* Tập hợp các số thực ký hiệu là R * Ý nghĩa của trục số thực: Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế trục số còn gọi là trục số thực .Củng cố:Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu diễn theo sơ đồ :Số hữu tỉ không nguyênSố nguyên ZSố tự nhiên NSố nguyên âmSố hữu tỉ Số thực RSốvô tỉ I QCủng cố:Bài 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các số sau : Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ? a)	 b) 31,(12) c)	 d) 42,37 	Củng cố:Bài 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.d , Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm. b , Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.c, Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ và số vô tỉ SĐSĐHướng dẫn về nhà : Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Tất cả các số đã học đều là số thực . Ý nghĩa của trục số thực . Làm bài tập số 90 ; 91 ( SGK – trang 45 ) số 117 ; 118 ( SBT – trang 20) Xin cảm ơn quý thầy côCÙNG CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptToan_7.ppt