Thống kê giờ dạy có sử dụng đồ dùng dạy học

Tranh một số loài chim vẹt khác nhau sống trên hành tinh ( tới 316 loài ).

Tranh hình dưới kính hiển vi, trong một giọt nước biển cũng thấy số loài đa dạng.

Tranh chim cánh cụt sống ở Nam Cực.

Tranh ba môi trường lớn ở vùng nhiệt đới.

Tranh vườn quốc gia Bến en Thanh hoá

Tranh các biểu hiện đặc trưng của giới động vật & thực vật.

Tranh tỉ lệ số lượng các loài trong các lớp Động vật.

Tranh vai trò cuả một số động vật quanh ta

 

docx13 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Thống kê giờ dạy có sử dụng đồ dùng dạy học, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THCS Tiên Sơn thống kê giờ dạy có sử dụng đồ dùng dạy học.
	 Năm học: 2012 - 2013.
Họ & tên GV: Đỗ Văn Thuận. Môn: Sinh học. Lớp 7.
STT
Tuần
Tiết
Tên bài
Tên đồ dùng
Đã có trong PĐD
Chưa có
Tự làm
Kết quả
1
1
1
Mở đầu
Tranh một số loài chim vẹt khác nhau sống trên hành tinh ( tới 316 loài ).
Tranh hình dưới kính hiển vi, trong một giọt nước biển cũng thấy số loài đa dạng.
Tranh chim cánh cụt sống ở Nam Cực.
Tranh ba môi trường lớn ở vùng nhiệt đới.
Tranh vườn quốc gia Bến en Thanh hoá
x
x
x
x
x
Thế giới động vật đa dạng phông phú.
2
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.
Tranh các biểu hiện đặc trưng của giới động vật & thực vật.
Tranh tỉ lệ số lượng các loài trong các lớp Động vật.
Tranh vai trò cuả một số động vật quanh ta
x
x
x
2
2
3
Chương I: Nghành động vật nguyên sinh.
Tranh trùng roi & trùng giày
kính hiển vi
Lamen
Lá kính.
Váng cống rãnh.
Bình nuôi động vật nguyên sinh.
x
x
x
x
x
x
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh.
4
Trùng roi.
Tranh cấu tạo cơ thể trùng roi.
Tranh các bước sinh sản phân đôi ở trùng roi.
Tranh tập đoàn trùng roi.
x
x
x
3
3
5
Trùng biến hình & trùng giày
Tranh cấu tạo cơ thể trùng biến hình.
Tranh trùng biến hình bắt mồi & tiêu hoá.
Tranh dinh dưỡng ở trùng giày.
x
x
x
6
Trùng kiết lị & trùng sốt rét.
Tranh trùng kiết lị.
Tranh trùng sốt rét
x
x
4
4
7
Đặc điểm chung - Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.
Tranh sự đa dạng phong phú của động vật nguyên sinh trong giọt nước lấy từ rễ bèo ở ao nuôi cá
x
8
Chương II: Ngành ruột khoang.
Tranh về cấu tạo ngoài Thuỷ tức.
Tranh các hình thức di chuyển của Thuỷ tức.
Mô hình cấu tạo Thuỷ tức.
x
x
x
Thủy tức.
5
5
9
Đa dạng của ruột khoang.
Tranh cấu tạo cơ thể sứa.
Tranh cấu tạo hải quỳ.
Tranh cấu tạo san hô.
Mô hình san hô.
x
x
x
x
10
Đặc điểm chung & vai trò của ruột khoang.
Tranh sơ đồ cấu tạo cơ thể đại diện Ruột khoang.
Tranh một vùng biển san hô.
x
x
6
6
11
Chương III: Các ngành giun.
Tranh cấu tạo sán lông.
Tranh cấu tạo sán lá gan.
Tranh vòng đời sán lá gan.
x
x
x
Ngành giun dẹp
Sán lá gan.
12
Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp.
Tranh sán la máu.
Tranh sán bã trầu.
Tranh đầu sán dây lợn.
x
x
x
7
7
13
Ngành giun tròn
Tranh hình dạng giun đũa.
Tranh cấu tạo trong giun đũa cai.
Tranh trứng giun.
Tranh vòng đời giun đũa trong cơ thể người.
x
x
x
x
Giun đũa.
14
Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn.
Tranh hình dạng giun kim.
Tranh hình dạng giun moc câu.
Tranh hình dạng giun rễ lúa.
Tranh vòng đời giun kim ở trẻ em.
Tranh hình ảnh người bệnh giun chỉ kí sinh.
x
x
x
x
x
8
8
15
Ngành giun đốt
Khay nhựa & sắt.
Bộ đồ mổ.
Kính lúp.
Ván mổ
Mẫu vật giu đất sống.
Cồn 900.
x
x
x
x
x
x
Thực hành: Mổ & quan sát giun đất
16
Thực hành: Mổ & quan sát giun đất.
Khay nhựa & sắt.
Bộ đồ mổ.
Kính lúp.
Ván mổ
Mẫu vật giu đất sống.
Cồn 900.
x
x
x
x
x
x
9
9
17
Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt.
Tranh hình dạng giun đỏ.
Tranh hình dạng đỉa.
Tranh hình dạng rươi.
Thí nghiệm giun đất xáo trộn đất.
x
x
x
x
10
10
19
Ngành thân mềm
Tranh hình dạng vỏ trai.
Tranh cấu tạo cơ thể trai.
Tranh trai di chuyển & dinh dưỡng.
Mẫu vật trai.
x
x
x
x
Trai sông.
20
Thực hành: Quan sát một số thân mềm
Mẫu vật ốc sen sống.
Mẫu vật ốc bươu vàng sống.
Mẫu vật trai sống.
Mẫu vật hến sống.
x
x
x
x
11
11
21
Thực hành: Quan sát một số thân mềm.
Mẫu vật ốc sen sống.
Mẫu vật ốc bươu vàng sống.
Mẫu vật trai sống.
Mẫu vật hến sống.
x
x
x
x
22
Đặc điểm chung & vai trò của thân mềm.
Tranh sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm
x
12
12
23
Chương IV: Ngành chân khớp.
Chậu nhựa.
Tôm sông sống.
Kính lúp.
x
x
x
Lớp giác xác.
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài & hoạt động của Tôm sông.
24
Thực hành: Mổ & quan sát tôm sông.
Bộ đồ mổ.
Ván mổ
Chậu nhựa.
Tôm sông sống.
Kính lúp.
Mô hình tôm sông
x
x
x
x
x
x
13
13
25
Đa dạng & vai trò của lớp Giác xác.
Tranh mọt ẩm.
Tranh co sun.
Tranh giận nước.
Tranh chân kiếm.
Tranh cua đồng đực.
Tranh cua nhện.
Tranh tôm ở nhờ.
x
x
x
x
x
x
x
26
Lớp hình nhện.
Tranh cấu tạo ngoài của nhện.
Tranh quá trình chăng lưới ở nhện sắp sếp không đúng thứ tự.
Tranh bọ cạp.
Tranh cai ghẻ.
Tranh con ve bò.
x
x
x
x
x
x
Nhện & sự đa dạng của lớp hình nhện.
14
14
27
Lớp sâu bọ.
Tranh cấu tạo ngoài châu chấu.
Tranh cấu tạo trong châu chấu.
Tranh ống khí.
Tranh đầu & cơ quan miệng.
Tranh sinh sản & biến thái của châu chấu.
Mô hình châu chấu.
Mẫu vật châu chấu
x
x
x
x
x
x
x
Châu chấu.
28
Đa dạng & đặc điểm chung của sâu bọ.
Tranh mọt hại gỗ.
Tranh bọ ngựa bắt mồi.
Tranh ve sầu.
Tranh biến thái không hoàn toàn của chuồn chuồn
Tranh con bướm.
Tranh ong mật đang thụ phấn.
Tranh ruồi & muỗi.
Mẫu vật một số động vật thuộc lớp sâu bọ.
x
x
x
x
x
x
x
x
15
15
29
Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ.
Băng hình tập tính của sâu bọ.
Tranh về một số sâu bọ.
Mẫu vật một số sâu bọ
x
x
x
30
Đặc điểm chung & vai trò của ngành chân khớp.
Tranh đặc điểm cấu tạo phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ linh hoạt.
Tranh cấu tạo cơ quan miệng.
Tranh sự phát triển của chân khớp.
Tranh lát cắt ngang qua ngực châu chấu.
Tranh cấu tạo mắt kép.
Tranh tập tính của kiến.
x
x
x
x
x
x
x
x
16
16
32
Chương VI: Ngành động vật có xương sống
Tranh cấu tạo ngoài cá chép.
Mẫu vật cá chép sống.
Chậu nhựa to.
Mô hình cá chép.
x
x
x
x
Các lớp cá
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài & hoạt động sống của Cá chép.
17
17
33
Thực hành: Mổ cá.
Bộ đồ mổ.
Khay mổ.
Ván mổ.
Kính lúp.
Đinh ghim.
Mô hình não cá.
Cá chép sống
x
x
x
x
x
x
x
34
Cấu tạo trong của cá chép.
Tranh sơ đồ hệ tuần hoàn của cá.
Tranh sơ đồ hệ thần kinh của cá.
Mô hình não cá.
Thí nghiệm H33.4 SGK.
x
x
x
x
18
18
35
Sự đa dạng & đặc điểm chung của lớp cá
Tranh những loài cá sống ở môi trường sống khác nhau.
Tranh cá ngựa & đàn cá con
x
x
19
19
37
Lớp lưỡng cư.
Mô hình ếch đồng.
Tranh hình dạng ngoài ếch đồng.
Tranh các động tác di chuyển trên cạn khi ếch nhảy.
Tranh ếch di chuyển trong nước.
Tranh sự phát triển có biến thái ở ếch.
x
x
x
x
x
ếch đồng.
38
Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ.
Mô hình bộ xương ếch.
Mẫu ếch mổ.
Mẫu vật ếch sống.
Bộ đồ mổ.
Ván mổ.
Khay mổ.
Đinh ghim.
Tranh hệ tuần hoàn & tim ếch.
Mô hình não ếch.
Thí nghiệm về nghiên cứu về hô hấp của ếch. 
x
x
x
x
x
x
x
x
X
x
20
20
39
Đa dạng & đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.
Tranh cá cóc tam đảo.
Tranh ếch cây( chẫu chàng)
Tranh ễnh ương.
Tranh cóc nhà.
Tranh ếch giun.
Tranh một số lưỡng cư có tập tính chăm sóc và bảo vệ trứng.
x
x
x
x
x
x
40
Lớp bò sát.
Tranh thằn lằn bóng đuôi dài.
Mô hình thằn lằn bóng đuôi dài
x
x
Thằn lằn bóng đuôi dài.
21
21
41
Cấu tạo trong của thằn lằn.
Bộ xương thằn lằn.
Cấu tạo trong thằn lằn.
Sơ đồ hệ tuần hoàn thằn lằn.
Mô hình bộ não thằn lằn.
Mô hình thằn lằn.
x
x
x
x
x
42
Sự đa dạng & đặc điểm chung của lớp bò sát.
Tranh sơ đồ giới thiệu những đại diện của lớp bò sát.
Tranh một số loài khủng long điển hình.
x
x
22
22
43
Lớp chim.
Mô hình chim bồ câu.
Tranh cấu tạo lông chim bồ câu.
Tranh kiểu vỗ cánh của chim bồ câu.
Tranh kiểu bay lượn của hải âu.
Mẫu vật lông chim bồ câu.
x
x
x
x
x
Chim bồ câu.
44
Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
Bộ đồ mổ.
Mẫu mổ chim bồ câu.
Mô hình bộ xương chim bồ câu.
x
x
x
23
23
45
Cấu tạo trong của chim bồ câu.
Tranh sơ đồ hệ tuần hoàn chim bồ câu.
Tranh sơ đồ hệ hô hấp.
Tranh hệ bài tiết & hệ sinh dục chim bồ câu.
Mô hình não chim bồ câu
x
x
x
x
46
Sự đa dạng & đặc điểm chung của lớp chim.
Tranh chim đà điểu.
Tranh cim cánh cụt.
Tranh đại diện điển hình cho một số loài chim thuộc nhóm Chim bay.
x
x
x
24
24
47
Thực hành: Xem băng hình về đời sống & tập tính của chim.
Máy tính & máy chiếu.
Băng hình về đời sống của chim.
x
x
48
Lớp thú.
Tranh nhau thai của thỏ.
Tranh cấu tạo ngoài của thỏ.
Tranh thỏ đào hang.
Tranh động tác di chuyển của thỏ.
Cachs chạy của thỏ khi bị săn mồi.
Mô hình thỏ nhà.
x
x
x
x
x
x
Thỏ.
25
25
49
Cấu tạo trong của thỏ nhà.
Mô hình bộ xương thỏ.
Mô hình thỏ nhà.
Tranh cấu tạo trong của thỏ cái.
Tranh sơ đồ hệ tuần hoàn thỏ nhà.
Mô hình bộ não thú.
x
x
x
x
x
50
Đa dạng của thú: Bộ thú huyệt, bộ thú túi.
Tranh đời sống & tập tính của thú vịt.
Tranh đời sống & tập tính của kanguru.
Tranh kanguru tự vệ.
Tranh kanguru.
x
x
x
x
26
26
51
Đa dạng của thú: Bộ Dơi,& Bộ Cá Voi.
Tranh cấu tạo ngoài, đời sống của dơi ăn sau bọ.
Tranh cấu tạo & đời sống của cá voi.
Tranh cấu tạo ngoài của dơi & cá voi.
x
x
x
52
Đa dạng của thú: Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Tranh một số đại diện của thú ăn sau bọ.
Tranh một số đại diện của thú gặm nhấm.
Tranh một số đại diện của thú ăn thịt.
Tranh hình dạng ngoài của: Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt.
x
x
x
x
27
27
53
Đa dạng của thú: Các bộ Móng guốc & bộ Linh trưởng.
Tranh chi trước của thú guốc chẵn.
Tranh một số đại diện thú móng guốc.
Tranh một số đại diện bộ Linh trưởng.
Tranh một số động vật mống guốc & linh trưởng.
x
x
x
x
54
ôn tập.
Tranh một số động vật
x
28
28
56
Thực hành: Xem băng hình về đời sống & tập tính của thú.
Máy tính & máy chiếu.
Băng hình về đời sống của chim.
x
x
29
29
57
Tiến hóa về tổ chức cơ thể.
Tranh sự tiến hoá một số hệ cơ quan của đại diện các nghành động vật
x
58
Tiến hóa về sinh sản.
Tranh cơ quan sinh sản của một số động vật đại diện.
x
30
30
59
Cây phát sinh giới động vật.
Tranh di tích hoá thạch & di tích hoá thạch được phục chế một vài động vật có xương sống cổ.
Tranh sơ đồ cây phát sinh giới động vật. 
x
x
60
Chương VIII: Động vật & đời sống con người
Tranh một số động vật ở môi trường đới lạnh.
Tranh một số loài động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng.
x
x
Đa dạng sinh học.
31
31
61
Đa dạng sinh học
( Tiếp theo ).
Tranh một số đông vật miền nhiệt đới gió mùa.
x
62
Biện pháp đấu tranh sinh học.
Tranh những thiên địch thường gặp.
x
63
Động vật quý hiếm.
Tranh một số động vật quý hiếm.
x

File đính kèm:

  • docxThong ke do dung lop 7 sinh hoc.docx
Bài giảng liên quan