Tiết 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

 c) 8x3 – 27y3.

 Đa thức có dạng hằng đẳng thức A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

 

ppt7 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tiết 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào thầy cô về dự giờ cùng với lớp chúng em Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Hoàn thành vế phải hằng đẳng thức sau: 1. A2 + 2AB + B2 = 2. A2 – 2AB + B2 = 3. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = 4. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = 5. A2 – B2 = 6. A3 + B3 = 7. A3 – B3 = (A + B)2 (A – B)2 (A + B)3 (A – B)3 (A – B)(A + B) (A + B)(A2 – AB + B2) (A – B)(A2 + AB + B2) Tiết 10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC 2. Ví dụ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 6x + 9 b) x2 – 3 c) 8x3 – 27y3 Giải a) x2 – 6x + 9. Đa thức có dạng hằng đẳng thức: A2 – 2.A.B + B2 x2 – 6x + 9 = x2 – 2.x.3 + 32 = (x – 3)2 b) x2 – 3. Đa thức có dạng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A – B)(A + B) A2 = x2 => A = x ; B2 = 9 Hay B2 = 32 => B = 3 ; 2.A.B = 6x = 2.x.3 A2 = x2 => A = x ; c) 8x3 – 27y3. Đa thức có dạng hằng đẳng thức A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) 8x3 – 27y3 = (2x)3 – (3y)3 = (2x – 3y)[(2x)2 + 2x.3y + (3y)2] = (2x – 3y)(4x2 + 6xy + 9y2) A3 = (2x)3 ; B3 = (3y)3 ; (A – B)(A2 + AB + B2) = (2x – 3y)[(2x)2 + 2x.3y + (3y)2] HỌC SINH LÀM VIỆC TẠI LỚP ?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 + 3x2 + 3x + 1. đa thức có dạng hằng đẳng thức: A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = (A + B)3. Trong đó A = x ; B = 1 x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = (x + 1)3 b) (x + y)2 – 9x2. Đa thức có dạng hằng đẳng thức A2 – B2 = (A – B)(A + B). Trong đó A = x + y ; B = 3x Do đó (x + y)2 – 9x2 = (x + y)2 – (3x)2 = (x + y – 3x)(x + y + 3x) = (y – 2x)(y + 4x) ?2 Tính nhanh : 1052 – 25 1052 – 25 = 1052 – 52 = (105 – 5)(105 + 5) = 100 . 110 = 11.000 3. Áp dụng Ví dụ : Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp (2k – 1)2 – (2k + 1)2 chia hết cho 8 với mọi số nguyên k. Giải: Ta có (2k – 1)2 – (2k + 1)2 = [(2k – 1) – (2k + 1)][(2k – 1) + (2k + 1)] = (2k – 1 – 2k – 1)(2k – 1 + 2k + 1) = (– 2).4k = – 8k Nên (2k – 1)2 – (2k + 1)2 chia hết cho 8 với mọi cố nguyên k HỌC SINH LÀM VIỆC THEO NHÓM Giải Câu a : x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x.3 + 32 = (x + 3)2 43 – 20 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Câu a : x2 + 6x + 9 ; (Tổ 1 và Tổ 2) Câu b : 10x – 25 – x2 ; (Tổ 3 và Tổ 4) Câu b : 10x – 25 – x2 = – (x2 + 10x + 25) = – (x2 + 2.x.5 + 52) = – (x + 5)2 Chú ý : Đôi khi đổi dấu và đổi vị trí các hạng tử mới xuất hiện hằng đẳng thức -Tiếp tục học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ -Làm bài tập 44; 45; 46 trang 20 ; 21 -Xem trước bài Phân tích đa thức thành nhân tử bằng p2 nhóm hạng tử Good bye see your again 

File đính kèm:

  • ppttiet 10 phan tich da thuc thanh nhan tu bang phuong phap dung hang dang thuc.ppt
Bài giảng liên quan