Tiết 23 - Bài 21 : Đột biến gen

- Môi trường ngoài : Tác nhân lí ,hoá, tia phóng xạ, hoá chất, nhiệt độ

- Môi trường trong : Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá nội bào.

 

 

ppt32 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 23 - Bài 21 : Đột biến gen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Mời cỏc em xem một số hỡnh ảnh về hiờn tượng biến dị	 Biến dị Ch: Biến dị là gì ? Biến dị Biến dị di truyền Biến dị Không di truyền Biến dị tổ hợp Đột biến Đột biến gen Đột biến NST Thường biờ́n G X b a c d Cỏc dạng đột biến gen (Mất một cặp X_G) (Thờm một cặp T-A) (Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X) 1.Khái niệm: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit - Đột biến gen là biến dị di truyền được 2. Các dạng đột biến gen : Mất , thêm , thay thế một cặp nuclêôtit Nguyờn nhõn phỏt sinh đột biến do cỏc hoạt động của con người gõy ra. 1. Nguyên nhân : - Môi trường ngoài : Tác nhân lí ,hoá, tia phóng xạ, hoá chất, nhiệt độ… - Môi trường trong : Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá nội bào. A A A A T T T G X X Tiền đột biến (1) (2) AND gốc Đột biến Đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X 1. Nguyên nhân : - Môi trường ngoài : Tác nhân lí ,hoá, tia phóng xạ, hoá chất, nhiệt độ… - Môi trường trong : Rối loạn quá trình sinh lí , sinh hoá nội bào. 2. Cơ chế phát sinh : - Các nguyên nhân nói trên gây rối loạn trong quá trình tự sao chép của phân tử ADN. 1.Họ̃u quả và tính chṍt biờ̉u hiợ̀n của đụ̣t biờ́n gen 1. Tính chất biểu hiện : ĐBG làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cõy mạ ( màu trắng) Lợn cú đầu và chõn sau dị dạng ĐBG ở lỳa (b)làm cõy cứng và nhiều bụng hơn ở giống gốc (a) Đột biến cú hại Đột biến cú hại Đột biến cú lợi Lợn có đầu dị dạng Đột biến cú hại Quan sỏt cỏc hỡnh dưới đõy và cho biết đột biến nào cú hại và đột biến nào cú lợi cho bản thõn sinh vật hoặc đối với con người 1. Tính chất biểu hiện : - Đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình thường có hại cho sinh vật vì phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin . - Đa số đột biến gen ở trạng thái lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể đồng hợp và trong điều kiện môi trường thích hợp. Nờ́u là đụt biờ́n gen trụ̣i a A biờ̉u hiợ̀n thành kiờ̉u hình ngay ở thờ́ hợ̀ sau. Nờ́u đụ̣t biờ́n gen lặn A a Aa Aa aa ễ nhiờ̃m mụi trường ảnh hưởng đờ́n sự phát triờ̉n bờ̀n vững 1. Tính chất biểu hiện : 2.Vai trò : - Một số đột biến gen trung tính, hoặc có lợi cho sinh vật. Đột biến thõn lựn ở lỳa Lúa có khả năng chịu hạn cho năng suất cao Cừu chõn ngắn Bí ngụ khụ̉ng lụ̀ Gà trứng Gà thịt Gà chọi Gà rừng hoang dại Gà phượng hoàng Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1 : Đột biến gen là gì ? Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số nuclêotit. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của mARN Đột biến gen là những biến đổi về số lượng các NST . 	 Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 2 : nguyên nhân gây đột biến gen là gì ? Các tác nhân vật lí , hoá học của ngoại cảnh Những rối loạn trong quá trình tự sao chép phân tử AND dưới ảnh hưởng của môi trường trong . Đáp án b đúng Cả a, b đều đúng. Đột biến gen là những biến đổi trong ……...của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của…………...trong và ngoài cơ thể tới phân tử AND, xuất hiện trong điều kiện………..hoặc do………….gây ra. Đột biến gen thường liên quan đến một cặp nuclêôtít, điển hình là các dạng…..,……,………..một cặp nuclêôtít. Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có khi có lợi. Cõu 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau đây điền vào chỗ trống: cấu trúc; môi trường; mất; thay thế; thêm; kiểu hình; con người; tự nhiên. cấu trúc môi trường tự nhiên con người mất thêm thay thế (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Ghi nhớ * CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST - Tỡm hiểu cỏc dạng đột biến nhiễm sắc thể - Nguyờn nhõn phỏt sinh - Tớnh chất (lợi ớch, tỏc hại) BÀI TẬP VỀ NHÀ: Học bài - Trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM! Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường gây nên VD : Đột biến gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm Đột biến thõn lựn ở lỳa Đột biến bạch tạng ở cõy Đột biến cú lợi Đột biến cú hại Rùa hai đầu Đột biến có hại Quan sỏt cỏc hỡnh dưới đõy và cho biết đột biến nào cú hại và đột biến nào cú lợi cho bản thõn sinh vật hoặc đối với con người Lúa có khả năng chịu hạn cho năng suất cao Tay bị dị dạng Đột biến có hại Đột biến có hại Đột biến có hại Đột biến có lợi Quan sỏt cỏc hỡnh dưới đõy và cho biết đột biến nào cú hại và đột biến nào cú lợi cho bản thõn sinh vật hoặc đối với con người * CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU: ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST - Tỡm hiểu cỏc dạng đột biến nhiễm sắc thể - Nguyờn nhõn phỏt sinh - Tớnh chất (lợi ớch, tỏc hại) BÀI TẬP VỀ NHÀ: Học bài - Trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM! 

File đính kèm:

  • pptdot bien gen.ppt
Bài giảng liên quan