Tiết 56: Ôn tập chương III

Bài tập 1: (89/104 SGK)

Cho cung AmB có số đo là

a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB

 b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB

 c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt.

d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn . So ánh góc ADB với góc ACB

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Tiết 56: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB Ta có: O B A m    Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB Ta có : O B A m C     Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt. Ta có: O B A m C t     Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là a) Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt. d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn . So ánh góc ADB với góc ACB O B A m C t     Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB Ta có: d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn . So ánh góc ADB với góc ACB Ta có: O B A m C t D H       Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là b) Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB Ta có: e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn ( E và C cùng phía đối với AB). So sánh góc AEB với góc ACB Ta có: O B A m C t D H     K E     Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 1: (89/104 SGK) Cho cung AmB có số đo là c) Tính diện tích hình viên phân AmB theo bán kính R của đường tròn tâm O Ta có: Tam giác OAB là tam giác đều nên: O B A m C t D H     K E      H Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 2: (97/105 SGK) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính CM cắt BC tại N. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh: a) Tứ giác ABCD và AMNB nội tiếp -Chứng minh tứ giác ABCD Ta có: Nên tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp - Chứng minh tứ giác AMNB nội tiếp Ta có : Nên: Do đó : tứ giác AMNB là nội tiếp        A B C M N D S Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 2: (97/105 SGK) b) Chứng minh: Ta có: tứ giác ABCD nội tiếp nên: (Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung) Vậy        A B C M N D S Tiết 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III Bài tập 2: (97/105 SGK) c) Chứng minh CA là tia phân giác của góc SCB. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, nên: Mặt khác: Nên: Hay CA là tia phân giác góc SCB        A B C M N D S  Qua hai bài toán trên giúp ta ôn lại kiến thức liên quan đến diện tích hình vuông, hình tròn, diện tích hình viên phân cũng như cách chứng minh tia phân giác của góc, chứng minh tứ giác nội tiếp * OÂn thaät kyõ kieán thöùc cô baûn cuûa chöông: hoïc thuoäc caùc ñònh nghóa, ñònh lyù, daáu hieäu nhaän bieát töù giaùc noäi tieáp, coâng thöùc tính veà ñöôøng troøn vaø hình troøn. * Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ giaûi.  Tuaàn sau seõ kieåm tra 1 tieát.  Xem tröôùc : Baøi Hình truï. CAÙM ÔN THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH ÑAÕ THAM DÖÏ TIEÁT HOÏC 

File đính kèm:

  • pptÔN TẬP CHƯƠNG 3 - HÌNH 9.ppt
Bài giảng liên quan