Tit 56 - Bài 1- Hình hộp chữ nhật

Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’

Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’,.

Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD;

 A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Tit 56 - Bài 1- Hình hộp chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 A – HèNH lĂng trụ đứng b – HèNH chóp đều Đ3. thể tích của HHCN Đ2. HèNH hộp chỮ nhật(t2) Đ4. HèNH lĂng trụ đứng Đ5. HèNH LĂNG trụ đứng Đ6. thể tích của HèNH lĂng trụ đứng Đ7. HèNH chóp đều và HèNH chóp cụt đều Đ8. diện tích xung quanh của HèNH chóp đều Đ9. thể tích của HèNH chóp đều Chương IV - HèNH LĂNG trụ đứng. HèNH chóp đều Đ1. HèNH hộp chỮ nhật(t1) 1. Hình hụ̣p chữ nhọ̃t: Hình hụ̣p chữ nhọ̃t Hình lập phương Đỉnh Cạnh * Hình hụ̣p chữ nhọ̃t có 6 mặt, mỗi mặt đều là hình chữ nhọ̃t * Hai mặt khụng có cạnh chung gọi là hai mặt đụ́i diợ̀n và cú thể xem chỳng là hai mặt đáy, các mặt còn lại được xem là cỏc mặt bờn Mặt * Hình hụ̣p chữ nhọ̃t có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. * Hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt đều là những hỡnh vuụng. ? Hình hụ̣p chữ nhọ̃t cú cỏc mặt là hỡnh gỡ? Và cú bao nhiờu mặt? Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT Một số hỡnh ảnh trong thực tế Hỡnh không gian tương ứng Hỡnh hộp chữ nhật Hỡnh lập phương Bể cá Máy giặt Tủ lạnh Tủ bếp A B C D C’ D’ A’ B’ Cỏc bước vẽ hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Chỳ ý: Cỏch ký hiệu hỡnh hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đỏy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...) A B C D C’ D’ A’ B’ Cỏc bước vẽ hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Chỳ ý: Cỏch ký hiệu hỡnh hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đỏy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...) Hỡnh lập phương ABCD.A’B’C’D’ ?1 Các mặt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’ Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ Các cạnh: AB, BC, CD, DA, AA’,... Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh hộp chữ nhật trên? 2. Mặt phẳng và đường thẳng: Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT B’ A C D B D’ A’ C’ . . . * Các đỉnh: A, B, C ... như là các điểm. * Các cạnh AB, BC, CD,CC’ .... như là các đoạn thẳng . * Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng ABCD, kí hiệu là mp(ABCD) hay (ABCD) đường thẳng BC 1. Hỡnh hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đường thẳng Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT * Quan hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng (ABCD) thỡ nằm trọn trong mặt phẳng đú (tức là mọi điểm của nú đều thuộc mặt phẳng ) +Cỏc cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’ + Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật:AA’D’D.BB’C’C là: gọi là chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật : ABCD.A’B’C’D’ AB; A’B’; DC; D’C’ Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật * Độ dài của một cạnh bờn là chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT 1. Hỡnh hộp chữ nhật * Hỡnh hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. *Hai mặt của hỡnh hộp chữ nhật khụng cú cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và cú thể coi chỳng là hai mặt đỏy của hỡnh hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đường thẳng *Các đỉnh: A, B, C ... như là các điểm. *Các cạnh AB, BC, BB’ .... như là các đoạn thẳng . * Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD là một phần của mặt phẳng * Độ dài của một cạnh bờn là chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật * Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng (ABCD) thỡ nằm trọn trong mặt phẳng đó Bài tập 1/ BT1 sgk/96. Hóy kể tờn những cạnh bằng nhau của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.MNPQ Những cạnh bằng nhau là: AM = BN = CP = DQ AB = DC = MN = QP AD = BC = NP = MQ Giải 2/ Bài tập 2 sgk/96 ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hỡnh hộp chữ nhật (hỡnh veừ) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O có là điểm thuộc đoạn BC1 hay không? K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không? Giải a) Vỡ mặt CBB1C1 là hỡnh chữ nhật nên O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O cũng là trung điểm của đoạn BC1. b) K là điểm thuộc cạnh CD thỡ K không thể là điểm thuộc cạnh BB1 Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT 3/ BT: Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ a/ Gọi tờn cỏc mặt phẳng chứa đường thẳng CD b/ Gọi tờn cỏc mặt phẳng chứa đường thẳng D’B’. Hóy nối cỏc điểm để thấy rừ mặt phẳng chứa D’B’ chưa thấy trong hỡnh vẽ c/ Gọi tờn mặt phẳng cựng chứa cỏc đường thẳng AA’, CC’ Tiết 56: Đ1- HèNH HOÄP CHệế NHAÄT Hướng dẫn học tập * ẹoỏi vụựi baứi hoùc ở tieỏt naứy Học bài theo tập ghi+sgk Tập vẽ hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương BTVN 3 sgk/97; 1, 2, 3 sbt/104,105 *BT3 sgk/97 : Cần chỉ ra cỏc cạnh bằng nhau, rồi vận dụng Định lớ Pytago vào tam giỏc vuụng để tớnh * ẹoỏi vụựi baứi hoùc ở tieỏt tiếp theo: Đọc trước bài : Đ2. Hỡnh hộp chữ nhật ( t2 ) Xem lại tớnh chất của hỡnh chữ nhật Tỡm hiểu: Quan hệ song song của hai đường thẳng trong khụng gian Bài tập 3 sgk/97 Cho hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 cú : DC = 5cm,CB = 4cm,BB1 = 3cm. Tớnh DC1 và CB1 ? Hướng dẫn:(Áp dụng ĐL Py-Tago): - Tam giỏc DD1C1 vuụng tại D1 : DC1²= DD1²+D1C1² => DC1 ? - Tam giỏc BCB1 vuụng tại B : CB12= BC2 + BB12 => CB1? Giờ học đến đây kết thúc. Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc, công tác tốt Chúc các em vui, khoẻ và học giỏi. 

File đính kèm:

  • pptHình hộp chữ nhật.ppt
Bài giảng liên quan