Toán 11 - Phương trinh lượng giác

Phương trinh lượng giỏc

 Giải các phương trình

1. cosx+

2. Tìm nghiệm thuộc (0,2 của phương trình =sin2x+cos2x

3. 2cos2

4. Tìm các nghiệm thuộc ( sin(2x+

5.

6. 8sinx= 7. Cos3x+

8. 2Sin(3x+ 9.

 10. 4 cos

 11. Tan 12. sinx+cosx=

 13. 3cosx+cos2x-cos3x+1=2sinx.sin2x 14.

 15. 16.

 17. 3sin3x- 18. 19. cos

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Toán 11 - Phương trinh lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phương trinh lượng giỏc
 Giải các phương trình
cosx+
Tìm nghiệm thuộc (0,2 của phương trình =sin2x+cos2x
2cos2
Tìm các nghiệm thuộc ( sin(2x+
8sinx= 7. Cos3x+
8. 2Sin(3x+ 9. 
 10. 4 cos
 11. Tan 12. sinx+cosx=
 13. 3cosx+cos2x-cos3x+1=2sinx.sin2x 14.
 15. 16.
 17. 3sin3x- 18. 19. cos
 20. cos2x-tan2x= với x thuộc (1,70).Tìm tổng các nghiệm của phương trình trên
 21. 22. x2-2xsinxy+1=0 23. tan2x= 24.16(sin8x+cos8x)=17cos22x
 25.2cos3x+cos2x+sinx=0 26. 4cosx-2cos2x-cos4x=1 27. 3tan3x+cot2x=2tanx+
 28. cos4x-cos2x-2sin6x=0 29. cos4x-sin4x= 30. cos2x-cos6x+4(3sinx-4sin
 31. tan2x-tan3x-tan5x=tan2x.tan3x.tan5x 32. 
 33. 34. sin4x.cos16x=1 35. cotx-tanx=sinx+cosx
 36. 6sinx-2cos3x= 37. cos13x+sin14x=1 38. 
 39.(2sinx-1)(2sin2x+1)=3-4cos2x 40. sin2x+sin2y+sin2(x+y)= 41. 2(tanx-sinx)+3(cotx-cosx)+5=0
 42. 42. 43. 6sinx-2cos3x-10sinxcos2x=0
 44. 45. sinx+
 46. 2cos2x+cot2x= với 47. tanx+tan2x+tan3x+cotx+cot2x+cot3x=6
 48. sinx= 49. cos3xcos3x+sin3xsin3x= 
Hệ thức lương trong tam giác ( HSG)
1. Tam giác ABC có tính chất gì nếu atanB+btanA=(a+b)tan
2. C/m nếu tam giác ABC có tanA+tanB=2cot thì tam giác ABC cân
3. Tam giác ABC có 3 góc nhọn tìm giá trị nhỏ nhất của P=tanA+tanB+tanC
4.Tìm số k lốn nhất để trong mọi tam giác ABC ta đều có Sin2A+Sin2B>k.Sin2C
5. Với tam giác ABC ,Đặt T=sin2A+sin2B+sin2C c/m Tam giác ABC là tam giác nhọn T>2
6.Xác định tất cả các tam giác ABC thoả mãn đk: c=c cos2B+bsin2B
7.C/m tam giác ABC có ít nhất một góc bằng 600 
8.Trong tam giác cân ,cạnh đáy có độ dài a, cạnh bên có độ dài b,góc ở đỉnh 200. c/m a3+b3=3ab2
9.Giả sử tam giác ABC thoả mãn đk; 2(acosA+bcosB+ccosC)=a+b+c .c/m nó là tam giác đều
10.Biết a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác S là diên tích.Hãy xđ dạng của tam giác nếu S=
11.C/m tam giác ABC cân nếu 
12. Tính các góc của tam giác nếu sin2A+sin2b+cos2A+cos2B=
13. Cho tam giác ABC a) Hãy chỉ ra cách dựng điểm M trong tg sao cho <MAB=<MBC=<MCA
 b) đặt <MAB= c/m cot
14. Số đo 3 góc của một tam giác lập thành CSC thoả mãn sinA+sinB+sinC=. Tính A,B,C
15.Giả sử P là một điểm bất kì trong tam giác ABC.K/c từ B đến các đỉnh A,B,C lần lượt là x,y,z Và đến các cạnh BC,CA,AB là p,q,r . C/m x+y+z
16.Tam giác ABC có 3 góc nhọn và trực tâm H chia đường cao A A’ theo tỉ số .Tinh tanB.tanC
 C/m tanA
17.Trong tam giác ABC có B>C. gọi là góc tạo bởi trung tuyến AM với cạnh BC. CMR 2cot=cotC-cotB
18. Cho tg ABC ,AM là đường trung tuyến <AMB= c/m 
19.C/m nếu ma+mb+mc= thì tam giác ABC đều
20.gọi a,b,c là độ dài các cạnh, x,y,z là độ dài các đường p/g trong . C/m 
21. C/m nếu tam giác ABC có thì tam giác ABC đều (p là nửa chu vi)
22.Cho tam giác ABC với 3 góc nhọn ,H là trực tâm tam giác, chân đường cao kẻ từ A,B,C là A1,B1C1
 c/m 
Tam giác ABC có góc C nhỏ nhất,không nhỏ hơn 450. Tính các góc của TG biết cosA+cosB
24. Cho Tg ABC không tù thoả mãn đk cos2A+.Tính 3 góc của tam giác ABC
25. Cho Tg ABC tìm GTLN của biểu thức y=2cosA+cosB+cosC

File đính kèm:

  • doccac phuong trinh luong giac.doc