Tuyển tập đề thi đại học từ 2002 đến 2010 (kèm theo đáp án chính thức của Bộ GD)

Ta có A' M// = NC A' MCN là hình bình hành, do đó A'C và MN cắt nhau tại trung điểm I của

mỗi đường. Mặt khác A’DCB’ là hình bình hành nên trung điểm I của A’C cũng chính là trung điểm của

B’D. Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên B’MDN là hình bình hành. Do đó B’,

M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng

 

pdf151 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuyển tập đề thi đại học từ 2002 đến 2010 (kèm theo đáp án chính thức của Bộ GD), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
áp án - thang điểm có 4 trang) 
Câu ý Nội dung Điểm
I 2,0 
 I.1 (1,0 điểm) 
 ( )12
332
−
−+−
=
x
xxy = ( )
1 1x 1
2 2 x 1
− + −
−
. 
 a) Tập xác định: { }R \ 1 . 
b) Sự biến thiên: 
 2
x(2 x)y '
2(x 1)
−
=
−
; y ' 0 x 0, x 2= ⇔ = = . 
0,25 
 yCĐ = y(2) = 
1
2
− , yCT = y(0) = 
3
2
. 
Đ−ờng thẳng x = 1 là tiệm cận đứng. 
 Đ−ờng thẳng 1y x 1
2
= − + là tiệm cận xiên. 
0,25 
 Bảng biến thiên: 
 x −∞ 0 1 2 +∞ 
 y' − 0 + + 0 − 
 y +∞ +∞ 1
2
− 
 3
2
 −∞ −∞ 
0,25 
 c) Đồ thị: 
0,25 
VNMATH.COM
 2
 I.2 (1,0 điểm) 
 Ph−ơng trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đ−ờng thẳng y = m là : 
( ) mx
xx
=
−
−+−
12
332
 ⇔ ( ) 023322 =−+−+ mxmx (*). 
0,25
 Ph−ơng trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 
 0>∆ ⇔ 24m 4m 3 0− − > ⇔ 3m
2
> hoặc 
1m
2
< − (**) . 
0,25
 Với điều kiện (**), đ−ờng thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B có hoành 
độ x1 , x2 là nghiệm của ph−ơng trình (*). 
 AB = 1 ⇔ 121 =− xx ⇔ 
2
1 2x x 1− = ⇔ ( )1 2 2 1 2x x 4x x 1+ − = 
0,25
 ⇔ ( ) ( ) 123432 2 =−−− mm ⇔ 1 5m
2
±
= (thoả mãn (**)) 
0,25
II 2,0
 II.1 (1,0 điểm) 
 Điều kiện : x 4≥ . 0,25
 Bất ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với bất ph−ơng trình: 
2 22(x 16) x 3 7 x 2(x 16) 10 2x− + − > − ⇔ − > − 
0,25
 + Nếu x > 5 thì bất ph−ơng trình đ−ợc thoả mãn, vì vế trái d−ơng, vế phải âm. 0,25
 + Nếu 4 x 5≤ ≤ thì hai vế của bất ph−ơng trình không âm. Bình ph−ơng hai vế ta 
đ−ợc: ( ) ( )22 22 x 16 10 2x x 20x 66 0− > − ⇔ − + < 10 34 x 10 34⇔ − < < + . 
Kết hợp với điều kiện 4 x 5≤ ≤ ta có: 10 34 x 5− − 
0,25
 II.2 (1,0 điểm) 
 Điều kiện: y > x và y > 0. 
 ( ) 11loglog 4
4
1 =−− y
xy ⇔ ( ) 11loglog 44 =−−− yxy 
0,25
⇔ 4
y xlog 1
y
−
− = ⇔ 
4
3yx = . 
0,25
Thế vào ph−ơng trình x2 + y2 = 25 ta có: 
2
23y y 25 y 4.
4
⎛ ⎞
+ = ⇔ = ±⎜ ⎟⎝ ⎠ 
0,25
 So sánh với điều kiện , ta đ−ợc y = 4, suy ra x= 3 (thỏa mãn y > x). 
Vậy nghiệm của hệ ph−ơng trình là (3; 4). 
0,25
III 3,0
 III.1 (1,0 điểm) 
 + Đ−ờng thẳng qua O, vuông góc với BA( 3 ; 3)
JJJG
 có ph−ơng trình 3x 3y 0+ = . 
 Đ−ờng thẳng qua B, vuông góc với OA(0; 2)
JJJG
 có ph−ơng trình y = 1− 
( Đ−ờng thẳng qua A, vuông góc với BO( 3 ; 1)
JJJG
có ph−ơng trình 3x y 2 0+ − = ) 
0,25
 Giải hệ hai (trong ba) ph−ơng trình trên ta đ−ợc trực tâm H( 3 ; 1)− 0,25
 + Đ−ờng trung trực cạnh OA có ph−ơng trình y = 1. 
 Đ−ờng trung trực cạnh OB có ph−ơng trình 3x y 2 0+ + = . 
( Đ−ờng trung trực cạnh AB có ph−ơng trình 3x 3y 0+ = ). 
0,25
VNMATH.COM
 3
 Giải hệ hai (trong ba) ph−ơng trình trên ta đ−ợc tâm đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác 
OAB là ( )I 3 ; 1− . 
0,25 
 III.2.a (1,0 điểm) 
 + Ta có: ( )C 2; 0; 0− , ( )D 0; 1; 0− , ( )2;0;1−M , 
 ( )22;0;2 −=SA , ( )BM 1; 1; 2= − −JJJJG . 
0,25
 Gọi α là góc giữa SA và BM. 
 Ta đ−ợc: ( ) SA.BM 3cos cos SA, BM 2SA . BMα = = =
JJJG JJJJG
JJJG JJJJG
JJJG JJJJG ⇒ 30α = ° . 
0,25
 + Ta có: ( )SA, BM 2 2; 0; 2⎡ ⎤ = − −⎣ ⎦JJJG JJJJG , ( )AB 2; 1; 0= −JJJG . 0,25
 Vậy: 
( ) SA, BM AB 2 6d SA, BM
3SA, BM
⎡ ⎤
⋅⎣ ⎦
= =⎡ ⎤⎣ ⎦
JJJG JJJJG JJJG
JJJG JJJJG
0,25
 III.2.b (1,0 điểm) 
Ta có MN // AB // CD ⇒ N là trung điểm SD ⇒ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
− 2;
2
1
;0N . 
0,25
 ( )SA 2; 0; 2 2= −JJJG , ( )2;0;1 −−=SM , ( )22;1;0 −=SB , 1SN 0; ; 22⎛ ⎞= − −⎜ ⎟⎝ ⎠
JJJG
 ( )SA, SM 0; 4 2; 0⎡ ⎤⇒ =⎣ ⎦JJJG JJJG . 
0,25
S.ABM
1 2 2V SA,SM SB
6 3
⎡ ⎤= ⋅ =⎣ ⎦
JJJG JJJG JJG
0,25
S.AMN
1 2V SA,SM SN
6 3
⎡ ⎤= ⋅ =⎣ ⎦
JJJG JJJG JJJG
 ⇒ S.ABMN S.ABM S.AMNV V V 2= + = 
0,25
IV 2,0
 IV.1 (1,0 điểm) 
 2
1
xI dx
1 x 1
=
+ −∫ . Đặt: 1−= xt ⇒ 12 += tx ⇒ tdtdx 2= . 
 01 =⇒= tx , 12 =⇒= tx . 
0,25
VNMATH.COM
 4
Ta có: 
1 1 12 3
2
0 0 0
t 1 t t 2I 2t dt 2 dt 2 t t 2 dt
1 t 1 t t 1
+ + ⎛ ⎞
= = = − + −⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠∫ ∫ ∫ 
0,25
I 
1
3 2
0
1 12 t t 2t 2 ln t 1
3 2
⎡ ⎤
= − + − +⎢ ⎥⎣ ⎦ 
0,25
 1 1 11I 2 2 2ln 2 4ln 2
3 2 3
⎡ ⎤
= − + − = −⎢ ⎥⎣ ⎦ . 
0,25
 IV.2 (1, 0 điểm) 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
8 2 3 42 0 1 2 2 4 3 6 4 8
8 8 8 8 8
5 6 7 85 10 6 12 7 14 8 16
8 8 8 8
 1 x 1 x C C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x
C x 1 x C x 1 x C x 1 x C x 1 x
⎡ ⎤+ − = + − + − + − + −⎣ ⎦
+ − + − + − + −
0,25
Bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8. 0,25
 Vậy x8 chỉ có trong các số hạng thứ t−, thứ năm, với hệ số t−ơng ứng là: 
 3 2 4 08 3 8 4C .C , C .C 
0,25
 Suy ra a8 168 70 238= + = . 0,25
V 1,0 
 Gọi 3cos22cos222cos −++= CBAM 
 3
2
cos
2
cos2221cos2 2 −
−
⋅
+
⋅+−=
CBCBA . 
0,25
Do 0
2
sin >
A
, 1
2
cos ≤− CB nên 2 AM 2cos A 4 2 sin 4
2
≤ + − . 
0,25
 Mặt khác tam giác ABC không tù nên 0cos ≥A , AA coscos2 ≤ . Suy ra: 
 4
2
sin24cos2 −+≤ AAM 4
2
sin24
2
sin212 2 −+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
−=
AA
 2
2
sin24
2
sin4 2 −+−=
AA
01
2
sin22
2
≤⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
−−=
A
. Vậy 0≤M . 
0,25
Theo giả thiết: M = 0 ⇔ 
⎪⎪
⎪
⎩
⎪⎪
⎪
⎨
⎧
=
=
−
=
2
1
2
sin
1
2
cos
coscos2
A
CB
AA
 ⇔
A 90
B C 45
= °⎧⎨
= = °⋅⎩ 
0,25 
VNMATH.COM
 1
Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm 
 ..................... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 
 ........................................... 
 Đề chính thức Môn: Toán, Khối B 
 (Đáp án - thang điểm có 4 trang) 
Câu ý Nội dung Điểm
I 2,0 
 1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 
 3 2
1y x 2x 3x
3
= − + (1). 
 a) Tập xác định: R . 
b) Sự biến thiên: 
 y' = x2 − 4x + 3; 3,10' ==⇔= xxy . 
0,25 
 yCĐ = y(1) = 
4
3
, yCT = y(3) = 0; y" = 2x − 4, y'' = 0 ( ) 2x 2, y 2 3⇔ = = . Đồ thị 
hàm số lồi trên khoảng ( ; 2),−∞ lõm trên khoảng ( 2; + ∞ ) và có điểm uốn là 
2U 2;
3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ . 
0,25 
 Bảng biến thiên: 
 x −∞ 1 3 +∞ 
 y' + 0 − 0 + 
 y 
4
3
 +∞ 
 −∞ 0 
0,25 
 c) Đồ thị: 
 Giao điểm của đồ thị với các trục 
 Ox, Oy là các điểm ( ) ( )0;0 , 3;0 . 
0,25 
VNMATH.COM
 2
 2 Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn, ...(1,0 điểm) 
Tại điểm uốn U
22;
3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ , tiếp tuyến của (C) có hệ số góc 1)2(' −=y . 0,25
 Tiếp tuyến ∆ tại điểm uốn của đồ thị (C) có ph−ơng trình: 
2 8y 1.(x 2) y x
3 3
= − − + ⇔ = − + . 
0,25
 Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x bằng: 
 y'(x) = x2 34 +− x = 1)2( 2 −−x ≥ 1− ⇒ y' (x) ≥ y' (2), ∀ x. 0,25
 Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi x = 2 ( là hoành độ điểm uốn). 
Do đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất. 0,25
II 2,0 
 1 Giải ph−ơng trình (1,0 điểm) 
 5sinx 2− = 3 tg2x ( 1 sinx− ) (1) . 
 Điều kiện: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠ k ,k Z
2
π
+ π ∈ (*). 0,25
Khi đó (1) ⇔ 
2
2
3sin x5sin x 2 (1 sin x)
1 sin x
− = −
−
 02sin3sin2 2 =−+⇔ xx . 0,25
2
1
sin =⇔ x hoặc 2sin −=x (vô nghiệm). 
0,25
π+
π
=⇔= 2
62
1
sin kxx hoặc π+π= 2
6
5 kx , Zk∈ ( thoả mãn (*)). 
0,25
 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (1,0 điểm) 
 y = 
2ln x
x
 ⇒ 2ln x(2 ln x)y ' x
−
= ⋅ 0,25
y'= 0 
3
2 3
ln x 0 x 1 [1; e ]
ln x 2 x e [1; e ].
⎡= = ∈⎡
⇔ ⇔ ⎢⎢
= = ∈⎢⎣ ⎣
 0.25
 Khi đó: y(1) = 0, 2 32 3
4 9y(e ) , y(e )
e e
= = ⋅ 
0,25
 So sánh 3 giá trị trên, ta có: 
33
2
2 [1; e ][1; e ]
4max y khi x e , min y 0 khi x 1
e
= = = = . 
 0,25
III 3,0 
 1 Tìm điểm C (1,0 điểm) 
 Ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB: 
4
1
3
1
−
−
=
− yx
 ⇔ 4x + 3y – 7 = 0. 0,25
 Giả sử );( yxC . Theo giả thiết ta có: 012 =−− yx (1). 
d(C, (AB)) = 6 
2 2
4x 3y 37 0 (2a)4x 3y 7
6
4x 3y 23 0 (2b).4 3
+ − =+ − ⎡
⇔ = ⇔ ⎢ + + =+ ⎣ 0,25
 Giải hệ (1), (2a) ta đ−ợc: C1( 7 ; 3). 0,25
 Giải hệ (1), (2b) ta đ−ợc: 2
43 27C ;
11 11
⎛ ⎞
− −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25
 2 Tính góc và thể tích (1,0 điểm) 
VNMATH.COM
 3
 Gọi giao điểm của AC và BD là 
O thì SO (ABCD)⊥ , suy ra 
nSAO = ϕ . 
Gọi trung điểm của AB là M thì 
OM AB⊥ và ⇒⊥ ABSM Góc 
giữa hai mặt phẳng (SAB) và 
(ABCD) là nSMO . 
0,25
Tam giác OAB vuông cân tại O, nên ϕ=⇒== tgaSOaOAaOM
2
2
2
2
,
2
. 
Do đó: n SOtgSMO 2 tg
OM
= = ϕ . 
0,25
 2 3
S.ABCD ABCD
1 1 a 2 2V S .SO a tg a tg .
3 3 2 6
= = ϕ = ϕ 0,50
 3 Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng ∆ (1,0 điểm) 
 Đ−ờng thẳng d có vectơ chỉ ph−ơng )4;1;2( −=v . 0,25
 B ∈ d ⇔ )41;1;23( tttB +−−+− (với một số thực t nào đó ). 
( )AB 1 2t;3 t; 5 4t⇒ = + − − +JJJG . 0,25
 AB ⊥ d ⇔ 0. =vAB 2(1 2t) (3 t) 4( 5 4t) 0⇔ + − − + − + = ⇔ t = 1. 0,25
AB (3; 2; 1)⇒ = −JJJG ⇒ Ph−ơng trình của 
1
4
2
2
3
4
:
−
−
=
+
=
+∆ zyx . 0,25
IV 2,0 
 1 Tính tích phân (1,0 điểm) 
dx
x
xxI
e
∫ +=
1
lnln31
. 
 Đặt: 2 dxt 1 3ln x t 1 3ln x 2tdt 3
x
= + ⇒ = + ⇒ = . 
 x 1 t 1= ⇒ = , x e t 2= ⇒ = . 0,25
Ta có: ( )2 22 2 4 2
1 1
2 t 1 2I t dt t t dt
3 3 9
−
= = −∫ ∫ . 
0,25
2
5 3
1
2 1 1I t t
9 5 3
⎛ ⎞
= −⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25
 I = 
135
116
. 
0,25
VNMATH.COM
 4
 2 Xác định số đề kiểm tra lập đ−ợc ... (1,0 điểm) 
 Mỗi đề kiểm tra phải có số câu dễ là 2 hoặc 3, nên có các tr−ờng hợp sau: 
• Đề có 2 câu dễ, 2 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 
 23625.. 15
2
10
2
15 =CCC . 0,25
 • Đề có 2 câu dễ, 1 câu trung bình, 2 câu khó, thì số cách chọn là: 
 10500.. 25
1
10
2
15 =CCC . 0,25
 • Đề có 3 câu dễ, 1 câu trung bình, 1 câu khó, thì số cách chọn là: 
 22750.. 15
1
10
3
15 =CCC . 0,25
 Vì các cách chọn trên đôi một khác nhau, nên số đề kiểm tra có thể lập đ−ợc là: 
 56875227501050023625 =++ . 0,25
V Xác định m để ph−ơng trình có nghiệm 1,0
 Điều kiện: − 1 ≤ x ≤ 1. Đặt t 2 21 x 1 x= + − − . 
Ta có: 2 21 x 1 x t 0+ ≥ − ⇒ ≥ , t = 0 khi x = 0. 
 2 4t 2 2 1 x 2 t 2= − − ≤ ⇒ ≤ , t = 2 khi x = ± 1. 
 ⇒ Tập giá trị của t là [0; 2 ] ( t liên tục trên đoạn [ − 1; 1]). 0,25
Ph−ơng trình đã cho trở thành: m ( ) 2t 2 t t 2+ = − + + 
2t t 2 m
t 2
− + +
⇔ =
+
 (*) 
Xét f(t) =
2t t 2
t 2
− + +
+
 với 0 ≤ t ≤ 2 . Ta có f(t) liên tục trên đoạn [0; 2 ]. 
Ph−ơng trình đã cho có nghiệm x ⇔ Ph−ơng trình (*) có nghiệm t ∈ [0; 2 ] 
 ⇔ 
]2;0[]2;0[
)(max)(min tfmtf ≤≤ . 
0,25
Ta có: f '(t) = ( )
2
2
t 4t 0, t 0; 2
t 2
− − ⎡ ⎤≤ ∀ ∈ ⎣ ⎦+ ⇒ f(t) nghịch biến trên [0; 2 ]. 0,25
 Suy ra: 
[0; 2 ] [0; 2 ]
min f (t) f ( 2) 2 1 ; max f (t) f (0) 1= = − = = . 
Vậy giá trị của m cần tìm là 2 1 m 1− ≤ ≤ . 0,25
VNMATH.COM
 1
Bộ giáo dục và đào tạo Đáp án - Thang điểm 
 ..................... đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 
 ........................................... 
 Đề chính thức Môn: Toán, Khối D 
 (Đáp án - thang điểm có 4 trang) 
Câu ý Nội dung Điểm
I 2,0 
 1 Khảo sát hàm số (1,0 điểm) 
 1962 23 ++−=⇒= xxxym . 
 a) Tập xác định: R . 
 b) Sự biến thiên: 
 2 2y ' 3x 12x 9 3(x 4x 3)= − + = − + ; y ' 0 x 1, x 3= ⇔ = = . 0,25 
 yCĐ = y(1) = 5 , yCT = y(3) =1. y'' = 6x 12− = 0 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3. Đồ thị hàm 
số lồi trên khoảng ( ; 2),−∞ lõm trên khoảng );2( ∞+ và có điểm uốn là 
)3;2(U . 0,25 
 Bảng biến thiên: 
 x −∞ 1 3 + ∞ 
 y' + 0 − 0 + 
 y 5 + ∞ 
 −∞ 1 
 0,25 
 c) Đồ thị: 
 Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 1). 
0,25 
 2 Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số ...(1,0 điểm) 
 y = x3 − 3mx2 + 9x + 1 (1); y' = 3x2 − 6mx + 9; y'' = 6x − 6m . 
y"= 0 ⇔ x = m ⇒ y = − 2m3 + 9m + 1. 0,25 
 y" đổi dấu từ âm sang d−ơng khi đi qua x = m, nên điểm uốn của đồ thị hàm số 
(1) là I( m; − 2m3 + 9m +1). 0,25 
 I thuộc đ−ờng thẳng y = x + 1 ⇔ − 2m3 + 9m + 1 = m + 1 0,25 
 ⇔ 2m(4 − m2 ) = 0 ⇔ m = 0 hoặc 2±=m . 0,25 
VNMATH.COM
 2
II 2,0 
 1 Giải ph−ơng trình (1,0 điểm) 
 ( 2cosx −1) (2sinx + cosx) = sin2x − sinx 
⇔ ( 2cosx −1) (sinx + cosx) = 0. 0,25 
• 2cosx − 1= 0 ⇔ cosx =
1 x k2 , k
2 3
π
⇔ = ± + π ∈Z . 
0,25 
• sinx + cosx = 0 ⇔ tgx = −1 ⇔ x k , k
4
π
= − + π ∈Z . 
0,25 
 Vậy ph−ơng trình có nghiệm là: x k2
3
π
= ± + π và x k , k
4
π
= − + π ∈Z . 
0,25 
 2 Tìm m để hệ ph−ơng trình có nghiệm (1,0 điểm) 
Đặt: u = x , v y,u 0, v 0.= ≥ ≥ Hệ đã cho trở thành: 3 3
u v 1
u v 1 3m
+ =⎧⎨
+ = −⎩
 (*) 
0,25 
 u v 1
uv m
+ =⎧
⇔ ⎨
=⎩ ⇔ u, v là hai nghiệm của ph−ơng trình: t
2 
− t + m = 0 (**). 
0,25 
 Hệ đã cho có nghiệm (x; y) ⇔ Hệ (*) có nghiệm u ≥ 0, v ≥ 0 ⇔ Ph−ơng trình 
(**) có hai nghiệm t không âm. 0,25 
 ⇔ 
1 4m 0
1S 1 0 0 m .
4
P m 0
∆ = − ≥⎧⎪
= ≥ ⇔ ≤ ≤⎨⎪
= ≥⎩
0,25 
III 3,0 
 1 Tính toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC và tìm m... (1,0 điểm) 
 Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ: 
 A B C A B CG G
x x x y y y mx 1; y
3 3 3
+ + + +
= = = = . Vậy G(1; 
m
3
). 
0,25 
 Tam giác ABC vuông góc tại G ⇔ GA.GB 0=
JJJG JJJG
. 0,25 
 m mGA( 2; ), GB(3; )
3 3
− − −
JJJG JJJG
. 
0,25 
GA.GB 0=
JJJG JJJG 2m6 0
9
⇔ − + = m 3 6⇔ = ± . 
0,25 
 2 Tính khoảng cách giữa B1C và AC1,... (1,0 điểm) 
 a) Từ giả thiết suy ra: 
1 1C (0; 1; b), B C (a; 1; b)= −
JJJJG
1 1AC ( a; 1; b), AB ( 2a;0; b)= − = −
JJJJG JJJJG
0,25 
VNMATH.COM
 3
( ) 1 1 11 1 2 2
1 1
B C, AC AB abd B C, AC
a bB C, AC
⎡ ⎤⎣ ⎦
= =⎡ ⎤ +⎣ ⎦
JJJJG JJJJG JJJJG
JJJJG JJJJG . 
0,25
 b) áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 
1 1 2 2
ab ab 1 1 a bd(B C;AC ) ab 2
22ab 2 2a b
+
= ≤ = ≤ =
+
. 
0,25
 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2. 
Vậy khoảng cách giữa B1C và AC1 lớn nhất bằng 2 khi a = b = 2. 0,25
 3 Viết ph−ơng trình mặt cầu (1,0 điểm) 
 I(x; y; z) là tâm mặt cầu cần tìm ⇔ I ∈ (P) và IA = IB = IC . 
Ta có: IA2 = (x − 2)2 + y2 + ( z − 1)2 
 ; IB2 = (x − 1)2 + y2 + z2 ; 
 IC2 = (x − 1)2 + (y − 1)2 + ( z − 1)2 . 0,25
 Suy ra hệ ph−ơng trình: 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
=
=−++
22
22
02
ICIB
IBIA
zyx
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=+
=+
=++
⇔
1
2
2
zy
zx
zyx
0,25
 .0;1 ===⇔ yzx 0,25
 ⇒== 1IAR Ph−ơng trình mặt cầu là ( x − 1)2 + y2 + ( z − 1)2 =1. 0,25
IV 2,0
 1 Tính tích phân (1,0 điểm) 
I = 
3
2
2
ln(x x)dx−∫ . Đặt 2 2
2x 1du dxu ln(x x)
x x
dv dx v x
−⎧⎧ == − ⎪⇒
−⎨ ⎨
=⎩ ⎪ =⎩
. 
0,25
 3 332
2
2 2
2x 1 1I x ln(x x) dx 3ln 6 2ln 2 2 dx
x 1 x 1
− ⎛ ⎞
= − − = − − +⎜ ⎟
− −⎝ ⎠∫ ∫ 0,25
 ( ) 3
2
3ln 6 2ln 2 2x ln x 1= − − + − . 0,25
 I = 3ln6 − 2ln2 − 2 − ln2 = 3ln3 − 2. 0,25
 2 Tìm số hạng không chứa x... (1, 0 điểm) 
Ta có: ( )7 k7 7 kk3 374 4
k 0
1 1x C x
x x
−
=
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
+ =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠∑ 0,25
7 k k 28 7k7 7
k k3 4 12
7 7
k 0 k 0
C x x C x
− − −
= =
= =∑ ∑ . 
0,25
 Số hạng không chứa x là số hạng t−ơng ứng với k (k Z, 0 k 7)∈ ≤ ≤ thoả mãn: 
 40
12
728
=⇔=
− kk . 
0,25
 Số hạng không chứa x cần tìm là 47C 35= . 0,25
VNMATH.COM
 4
V Chứng minh ph−ơng trình có nghiệm duy nhất 1,0 
 x5 − x2 − 2x − 1 = 0 (1) . 
(1) ⇔ x5 = ( x + 1)2 ≥ 0 ⇒ x ≥ 0 ⇒ (x + 1) 2 ≥ 1 ⇒ x5 ≥ 1 ⇒ x ≥ 1. 0,25 
 Với x ≥ 1: Xét hàm số 5 2f (x) x x 2x 1= − − − . Khi đó f(x) là hàm số liên tục 
với mọi x ≥ 1. 
Ta có: 
 f(1) = − 3 0. Suy ra f(x) = 0 có nghiệm thuộc ( 1; 2). (2) 0,25 
 f '( x) = 4 4 4 45x 2x 2 (2x 2x) (2x 2) x− − = − + − + . 
 3 4 42x(x 1) 2(x 1) x 0, x 1= − + − + > ∀ ≥ . 0,25 
 Suy ra f(x) đồng biến trên [ 1; +∞) (3). 
Từ (1), (2), (3) suy ra ph−ơng trình đã cho có đúng một nghiệm. 0,25 
VNMATH.COM
 1
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
--------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 
---------------------------------------- 
Mụn: TOÁN, Khối A 
(Đỏp ỏn – thang điểm gồm 4 trang) 
Cõu í Nội dung Điểm 
I 2,0 
I.1 1,0 
1 1 1m y x
4 4 x
= ⇒ = + . 
a) TXĐ: \\{0}. 
b) Sự biến thiờn: 
2
2 2
1 1 x 4y '
4 x 4x
−= − = , y ' 0 x 2, x 2.= ⇔ = − = 
0,25 
yCĐ ( ) ( )CTy 2 1, y y 2 1.= − = − = = 
Đường thẳng x 0= là tiệm cận đứng. 
Đường thẳng 
1y x
4
= là tiệm cận xiờn. 
0,25 
c) Bảng biến thiờn: 
 x − ∞ − 2 0 2 + ∞ 
 y’ + 0 − − 0 + 
 y 
 − 1 + ∞ + ∞ 
− ∞ − ∞ 1 
0,25 
d) Đồ thị 
0,25 
VNMATH.COM
 2
 I.2 1,0 
2
1y ' m , y ' 0
x
= − = cú nghiệm khi và chỉ khi m 0> . 
Nếu m 0> thỡ 1 21 1y ' 0 x , xm m= ⇔ = − = . 
0,25 
Xột dấu y ' 
x −∞ 1
m
− 0 1
m
 +∞ 
y ' + 0 − || − 0 + 
Hàm số luụn cú cực trị với mọi m 0.> 
0,25 
Điểm cực tiểu của ( )mC là 1M ;2 m .m
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 
Tiệm cận xiờn (d) : y mx mx y 0.= ⇔ − = 
( )
2 2
m 2 m md M,d .
m 1 m 1
−= =+ + 
0,25 
( ) 2
2
1 m 1d M;d m 2m 1 0 m 1.
2 2m 1
= ⇔ = ⇔ − + = ⇔ =+ 
Kết luận: m 1= . 
0,25 
II. 2,0 
II.1 1,0 
Bất phương trỡnh: 5x 1 x 1 2x 4− − − > − . ĐK: 
5x 1 0
x 1 0 x 2.
2x 4 0
− ≥⎧⎪ − ≥ ⇔ ≥⎨⎪ − ≥⎩
0,25 
Khi đú bất phương trỡnh đó cho tương đương với 
5x 1 2x 4 x 1 5x 1 2x 4 x 1 2 (2x 4)(x 1)− > − + − ⇔ − > − + − + − − 
0,25 
2 2x 2 (2x 4)(x 1) x 4x 4 2x 6x 4⇔ + > − − ⇔ + + > − + 
 2x 10x 0 0 x 10.⇔ − < ⇔ < < 
0,25 
Kết hợp với điều kiện ta cú : 2 x 10≤ < là nghiệm của bất phương trỡnh đó cho. 0,25 
II.2 1,0 
Phương trỡnh đó cho tương đương với 
 ( ) ( )1 cos6x cos 2x 1 cos 2x 0+ − + = 
 cos6x cos 2x 1 0⇔ − = 
0,25 
 cos8x cos 4x 2 0⇔ + − = 
 22cos 4x cos 4x 3 0⇔ + − = 
0,25 
( )
=⎡⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣
cos4x 1
3
cos4x loại .
2
 Vậy ( )π= ⇔ = ∈]cos4x 1 x k k .
2
0,5 
VNMATH.COM
 3
III. 3,0 
 III.1 1,0 
Vỡ ( )1A d A t; t .∈ ⇒ 
Vỡ A và C đối xứng nhau qua BD và B,D Ox∈ nờn ( )C t; t− . 
0,25 
Vỡ 2C d∈ nờn 2t t 1 0 t 1.− − = ⇔ = Vậy ( ) ( )A 1;1 , C 1; 1− . 
0,25 
Trung điểm của AC là ( )I 1;0 . Vỡ I là tõm của hỡnh vuụng nờn 
IB IA 1
ID IA 1
= =⎧⎨ = =⎩ 
0,25 
b 1 1B Ox B(b;0) b 0,b 2
D Ox D(d;0) d 0,d 2d 1 1
⎧ − =∈ = =⎧⎧ ⎧ ⎪⇔ ⇒ ⇔⎨ ⎨ ⎨ ⎨∈ = =− =⎩ ⎩ ⎩⎪⎩
Suy ra, ( )B 0;0 và ( )D 2;0 hoặc ( )B 2;0 và ( )D 0;0 . 
Vậy bốn đỉnh của hỡnh vuụng là ( ) ( ) ( ) ( )A 1;1 , B 0;0 , C 1; 1 , D 2;0 ,− 
hoặc ( ) ( ) ( ) ( )A 1;1 , B 2;0 , C 1; 1 , D 0;0 .− 
0,25 
III.2a 1,0 
Phương trỡnh của tham số của 
x 1 t
d : y 3 2t
z 3 t.
= −⎧⎪ = − +⎨⎪ = +⎩
0,25 
( )I d I 1 t; 3 2t;3 t∈ ⇒ − − + + , ( )( ) 2t 2d I, P .
3
− += 0,25 
( )( ) t 4d I, P 2 1 t 3 t 2.=⎡= ⇔ − = ⇔ ⎢ = −⎣ 
0,25 
Vậy cú hai điểm ( ) ( )1 2I 3;5;7 , I 3; 7;1− − . 0,25 
III.2b 1,0 
Vỡ A d∈ nờn ( )A 1 t; 3 2t;3 t− − + + . 
Ta cú ( )A P∈ ⇔ ( ) ( ) ( )2 1 t 3 2t 2 3 t 9 0 t 1− + − + − + + = ⇔ = . 
Vậy ( )A 0; 1;4− . 
0,25 
Mặt phẳng ( )P cú vectơ phỏp tuyến ( )n 2;1; 2 .= −G 
Đường thẳng d cú vectơ chỉ phương ( )u 1;2;1= −G . 
Vỡ ( )P∆ ⊂ và d∆ ⊥ nờn ∆ cú vectơ chỉ phương ( )u n,u 5;0;5∆ ⎡ ⎤= =⎣ ⎦
JJG G G
. 
0,5 
Phương trỡnh tham số của ∆ : 
x t
y 1
z 4 t.
=⎧⎪ = −⎨⎪ = +⎩
0,25 
VNMATH.COM
 4
IV 2,0 
IV.1 1,0 
2
0
(2cos x 1)sin xI dx
1 3cos x
π
+= +∫ . 
0,25 
Đặt 
2t 1cos x
3t 1 3cos x
3sin xdt dx.
2 1 3cos x
⎧ −=⎪⎪= + ⇒ ⎨⎪ = −⎪ +⎩
x 0 t 2, x t 1.
2
π= ⇒ = = ⇒ = 
0,25 
( )1 22 2
2 1
t 1 2 2I 2 1 dt 2t 1 dt.
3 3 9
⎛ ⎞− ⎛ ⎞= + − = +⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠∫ ∫ 
0,25 
23
1
2 2t 2 16 2 34t 2 1 .
9 3 9 3 3 27
⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + = + − + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦⎝ ⎠ 
0,25 
IV.2 1,0 
Ta cú ( )2n 1 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 11 x C C x C x C x ... C x+ + ++ + + + ++ = + + + + + x .∀ ∈\ 0,25 
Đạo hàm hai vế ta cú 
( )( ) ( )2n 1 2 3 2 2n 1 2n2n 1 2n 1 2n 1 2n 12n 1 1 x C 2C x 3C x ... 2n 1 C x++ + + ++ + = + + + + + x .∀ ∈\ 
0,25 
Thay x 2= − ta cú: ( )1 2 2 3 3 4 2n 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1C 2.2C 3.2 C 4.2 C ... 2n 1 .2 C 2n 1.++ + + + +− + − + + + = + 
0,25 
Theo giả thiết ta cú 2n 1 2005 n 1002+ = ⇒ = . 0,25 
V 1,0 
Với a,b 0> ta cú : 2 1 a b 1 1 1 14ab (a b) .
a b 4ab a b 4 a b
+ ⎛ ⎞≤ + ⇔ ≤ ⇔ ≤ +⎜ ⎟+ + ⎝ ⎠ 
Dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi a b= . 
0,25 
Áp dụng kết quả trờn ta cú: 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1).
2x y z 4 2x y z 4 2x 4 y z 8 x 2y 2z
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞≤ + ≤ + + = + +⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦
Tương tự 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (2).
x 2y z 4 2y x z 4 2y 4 x z 8 y 2z 2x
⎛ ⎞ ⎡ ⎤ ⎛ ⎞⎛ ⎞≤ + ≤ + + = + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎢ ⎥+ + + ⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ⎝ ⎠
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (3).
x y 2z 4 2z x y 4 2z 4 x y 8 z 2x 2y
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞≤ + ≤ + + = + +⎢ ⎥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟+ + +⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦
0,5 
Vậy 
1 1 1 1 1 1 1 1.
2x y z x 2y z x y 2z 4 x y z
⎛ ⎞+ + ≤ + + =⎜ ⎟+ + + + + + ⎝ ⎠ 
Ta thấy trong cỏc bất đẳng thức (1), (2), (3) thỡ dấu " "= xảy ra khi và chỉ khi 
x y z.= = Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3x y z .
4
= = = 
0,25 
-------------------------------Hết------------------------------- 
VNMATH.COM
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
--------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 
---------------

File đính kèm:

  • pdfDethidaihoc+dapan-2002-2010.pdf