Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 34

Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3 điểm)

1)Trong không gian , cho hệ trục toạ độ ðề Các vuông góc Oxyz

Tìm số các điểm có 3 toạ độ khác nhau từng đôi một,biết rằng các toạ độ đó đều là các số

tự nhiên nhỏ hơn 10.

Trên mỗi mặt phẳng toạ độ có bao nhiêu điểm như vậy ?

2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao, bằng a.

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB

pdf6 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Tuyển tập Đề thi thử Đại học có đáp án môn Toán - Đề số 34, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC & ðÀO TẠO THÁI NGUYÊN 
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN 
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC LẦN THỨ I – NĂM 2011 
MÔN TOÁN- KHỐI D 
(Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát ñề) 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 
Câu I: (2 ñiểm) Cho hàm số : 2
1
x
y
x
−
=
−
 (C) 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (C). 
b) Chứng minh rằng: với mọi giá trị của m, ñường thẳng d : y x m= − + luôn cắt ñồ thị (C) tại hai ñiểm A,B 
phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của ñộ dài ñoạn thẳng AB. 
Câu II: (2 ñiểm) 
a)Giải bất phương trình: 
 9
2 2 22 1 2 2 134.15 25 0x−x + x−x x−x +− + > 
b)Tìm a ñể hệ phương trình sau có nghiệm : 
x+1 1
2 1
y a
x y a
 + − =

+ = +
Câu III: (2 ñiểm) 
a) Giải phương trình: 2 2
1 8 1
2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin
3 3 2 3
x x x x x
π
π+ + = + + + + 
b) Tính : 
1
3 1
0
xe dx+∫ 
Câu IV: (1 ñiểm) 
 Trong không gian với hệ toạ ñộ Oxyz ,cho ñiểm I(1;5;0) và hai ñường thẳng 
 1 : 4
1 2
x t
y t
z t
 =

∆ = −
 = − +
 ; 2
2
:
1 3 3
x y z−
∆ = =
− −
Viết phương trình tham số của ñường thẳng d ñi qua ñiểm I và cắt cả hai ñường thẳng 1∆ và 2∆ 
 Viết phương trình mặt phẳng(α ) qua ñiểm I , song song với 1∆ và 2∆ 
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b 
Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3 ñiểm) 
1)Trong không gian , cho hệ trục toạ ñộ ðề Các vuông góc Oxyz 
 Tìm số các ñiểm có 3 toạ ñộ khác nhau từng ñôi một,biết rằng các toạ ñộ ñó ñều là các số 
tự nhiên nhỏ hơn 10. 
 Trên mỗi mặt phẳng toạ ñộ có bao nhiêu ñiểm như vậy ? 
 2) Cho hình chóp tứ giác ñều S.ABCD có cạnh ñáy bằng ñường cao, bằng a. 
 Tính khoảng cách giữa hai ñường thẳng SC và AB 
 3) Giải phương trình: 2log 23 1x x= − 
Câu V.b: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (3 ñiểm) 
 1) Chứng minh rằng phương trình : 5 5 5 0x x− − = có nghiệm duy nhất 
 2)Viết phương trình các tiếp tuyến của e líp (E): 
2 2
1
16 9
x y
+ = , biết tiếp tuyến ñi qua ñiểmA(4;3) 
 3) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng ñôi một , trong ñó chữ số 2 ñứng liền giữa hai chữ số 
1 và 3. 
HẾT 
Họ và tên thí sinhSố báo danhPhòng thi 
www.laisac.page.tl
ðÁP ÁN CHẤM THI THỬ ðẠI HỌC VÀ CAO ðẲNG LẦN I- KHỐI D 
Năm học 2009-2010 
PHẦN 
CHUNG 
(7 ñiểm) 
Nội dung chính và kết quả ðiểm thành 
phần 
a) (1ñiểm) D=R/{ }1 
y '
2
1
( 1)x
=
−
> 0 , x D∀ ∈ ⇒h/số ñồng biến trên D và không có cực trị 
Các ñường tiệm cận: T/c ñứng x=1; T/c ngang: y =1 
Tâm ñối xứng I(1;1) 
BBT 
 x -∞ 1 +∞ 
 y’ + + 
 y 
 +∞ 1 
 1 -∞ 
ðồ thị 
f(x)=(x-2)/(x-1)
f(x)=1
x(t)=1 , y(t)=t
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
6
4
5
7
x
y
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,5 ñiểm 
Câu I 
2 ñiểm 
 b) (1 ñiểm) 
 * Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của d ( )C∩ là: 
 2 2 0x mx m− + − = (1) ; ñ/k 1x ≠ 
Vì 
2 4 8 0
(1) 1 0
m m
f
∆ = − + >

= − ≠
 với m∀ ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với m∀ .Suy 
ra d ( )C∩ tại hai ñiểm phân biệt với m∀ 
*Gọi các giao ñiểm của d ( )C∩ là: A( ;A Ax x m− + ) ; B( ;B Bx x m− + );với Ax ; Bx là các 
nghiệm của p/t (1) 
[
[ [
22 2
2 2
2( ) 2 ( ) 4 .
2 4( 2) 2 ( 2) 4 8
A B A B A BAB x x x x x x
m m m
= − = + − 
 = − − = − + ≥ 
Vậy : AB min 2 2= , ñạt ñược khi m = 2 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
a) (1 ñiểm) 
2 2 2 2 22 1 2 2 1 2(2 ) 29 34.15 25 0 9.3 34.3x x x x x x x x x x− + − − + − −− + > ⇔ − .
2 22 2(2 )5 25.5 0x x x x− −+ > 
2
22
2
2
2(2 ) 2
2
3
1
53 3
9. 34. 25 0
5 5
3 25
5 9
x x
x x x x
x x
−
− −
−

  ⇔    
      > 
 
22 0
( ;1 3) (0;2) (1 3; )
2 2
x x
x
x x
 − >
⇔ ⇔ ∈ −∞ − ∪ ∪ + +∞
− < −
KL: Bpt có tập nghiệm là T= ( ;1 3) (0;2) (1 3; )−∞ − ∪ ∪ + +∞ 
0,25ñiểm 
0,25ñiểm 
0,5 ñiểm 
Câu II 
 2 ñiểm 
b)(1 ñiểm) ñ/k 1; 1x y≥ − ≥ .Bất pt ⇔
2 2
1 1
( 1) ( 1) 2 1
x y a
x y a
 + + − =

+ + − = +
2
1 1
1
1. 1 (2 1)
2
x y a
x y a a
 + + − =

⇔ 
 + − = − +  
; Vậy 1x + và 1y − là nghiệm của p/t: 
T
2 21 ( 2 1) 0*
2
aT a a− + − − = .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm 
2 2
2
0 2( 2 1) 0
0 0 1 2 2 6
0 1
( 2 1) 0
2
a a a
S a a
P
a a

∆ ≥ − − − ≥

⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ + ≤ ≤ + 
 ≥  − − ≥

0,25 ñiểm 
 0,25ñiểm 
0,5ñiểm 
a) (1 ñiểm) 2cosx+ 2 2
1 8 1
os ( ) sin 2 3 os(x+ )+ sin
3 3 2 3
c x x c x
π
π + = + + 
2 osx+c⇔ 2 2
1 8 1
os sin 2 3s inx+ sin
3 3 3
c x x x= + −
2 26 osx+cos 8 6s inx.cosx-9sinx+sinc x x⇔ = + 
26 osx(1-sinx)-(2sin 9s inx+7) 0c x⇔ − =
7
6 osx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- ) 0
2
c⇔ = 
(1-sinx)(6cosx-2sinx+7) 0⇔ =
(1)
(2)
1 s inx=0
6cosx-2sinx+7=0
−
⇔ 

2 ;( )
2
x k k Z
π
π⇔ = + ∈ 
(p/t (2) vô nghiệm ) 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,5 ñiểm 
Câu III 
2 ñiểm 
b) (1 ñiểm) Tính: I=
1
3 1
0
xe dx+∫ 
ðặt 3 1x t+ = ; t 0≥ 2
2
3 1 .
3
x t dx t dt→ + = → = ;
0 1
1 2
x t
x t
= → =

= → =
Vậy I=
2
1
2
3
tte dt∫ ðặt t t
u t du dt
dv e dt v e
= → =
= → =
. 
Ta có 
2
2
1
2 2
( )
3 3
t tI te e dt e= − =∫ 
0,5 ñiểm 
0,5 ñiểm 
Câu Nội dung chính và kết quả ðiểm 
thành phần 
Câu IV 
1 ñiểm 
I(1;5;0) , 1 : 4
1 2
x t
y t
z t
=

∆ = −
 = − +
 2
2
:
1 3 3
x y z−
∆ = =
− −
1∆ có vtcp 1(1; 1;2)u − ;và 1∆ ñi qua ñiểm M 1(0;4; 1)− 
2∆ có vtcp 2 (1; 3; 3)u − − ; 2∆ ñi qua ñiểm 2 (0;2;0)M 
• mp(P)chứa 1∆ và ñiểm I có vtpt 1 1, (3; 1; 2)n M I u = = − − 
r uuuur ur
→p/t mp(P) : 3x –y - 2z + 2 = 0 
Tương tự mp(Q) chứa 2∆ và ñiểm I có vtpt 
'n
ur
(3;-1;2) 
→p/t mp(Q) : 3x - y + 2z + 2 = 0 
*Vì ñường thẳng d qua I , cắt 1∆ và 2∆ , nên d = (P) ∩ (Q) 
→ñường thẳng d có vtcp ',du n n =  
uruur r
= (1;3;0); d ñi qua ñiểm I(1;5;0) 
Nên p/t tham số của d là
1
5 3
0
x t
y t
z
= +

= +
 =
*mp(α ) qua ñiểm I và song song với 1∆ và 2∆ nên (α ) có vtpt nα
uur
= 1 2,u u  
ur uur
=(9;5;-2) 
→ p/t (α ) : 9x + 5y -2z – 34 = 0 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,5 ñiểm 
CâuVa 
3 ñiểm 
1)(1 ñiểm) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 : { }0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 
*Số ñiểm có 3 toạ ñộ khác nhau ñôi một là: 310 720A = (ñiểm) 
* Trên mỗi mặt phẳng toạ ñộ,mỗi ñiểm ñều có một toạ ñộ bằng 0, hai toạ ñộ còn lại khác 
nhau và khác 0.Số các ñiểm như vậy là: 29 72A = (ñiểm) 
2) * Xác ñịnh k/c(AB;SC) Vì AB//mp(SDC) →d(AB,SC) = d(AB,mp(SDC)) 
Lấy M,N lần lượt là trung ñiểm của AB,DC;Gọi O = AC∩BD→mp(SMN)⊥mp(SDC) 
Hạ MH⊥ SN , (H∈SN) → MH⊥mp(SDC) →MH = d(M;(SDC)) 
 = d(AB;(SDC))= d(AB;SC) 
 * Tính MH: Hạ OI⊥ SN→ MH = 2.OI 
 ∆SNO vuông có: 
2 2
2
2 2 2 2 2
1 1 1 .OS
OS OS
ON
OI
OI ON ON
= + → =
+ 
Với ON = 
2
a
; OS = a 
N
O
A
D
B
C
S
M
I
H
ta tính ñược OI = 
a 5
5
 →MH= 
2a 5
5
3) (1 ñiểm) 2log 23 1x x= − * ; ð/k x>0 . ðặt 2log x t= 2
tx⇒ = 
p/t * ⇔
3 1
3 4 1 1.
4 4
t t
t t    = − ⇔ + =   
   
Nhận thấy p/t này có nghiệm t = 1, và c/m ñược 
nghiệm ñó là duy nhất. Vậy , ta ñược : 2log 1 2x x= ⇔ = 
KL: p/t có duy nhất nghiệm x = 2 
0,5 ñiểm 
0,5 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,5 ñiểm 
0,5 ñiểm 
Câu Vb 
3 ñiểm 
1)(1 ñiểm) ðặt 5 ' 4 2( ) 5 5 ( ) 5( 1) 5( 1)( 1)( 1)f x x x f x x x x x= − − ⇒ = − = − + + 
1
'( ) 0
1
x
f x
x
= −
= ⇔  =
.Ta có bảng biến thiên của h/s f(x): 
x -∞ -1 1 +∞ 
f’(x) + 0 - 0 + 
f(x) 
 -1 +∞ 
-∞ -9 
 Nhìn vào bảng biến thiên,ta thấy : ñường thẳng y=0 chỉ cắt ñồ thị của h/s f(x) tại một 
ñiểm duy nhất. Vậy p/t ñã cho có 1 nghiệm duy nhất 
2) (1 ñiểm) Gọi toạ ñộ tiếp ñiểm là ( 0 0;x y ), PTTT (d) có dạng: 
0 0 1
16 9
x x y y
+ = * 
 Vì A(4;3)∈(d) → 0 0
4 3
1
16 9
x y
+ = (1) 
Vì tiếp ñiểm ( )E∈ ,nên 
2 2
0 0 1
16 9
x y
+ = (2) .Từ (1),(2) ta có 
0
0 0 0
2 2 0 0
0 0
12 3
4; 0
4
0; 3
9 16 144
x
y x y
x y
x y
 − = == 
→  = = + =
 . Từ p/t * , ta thấy có 2 tiếp tuyến của (E) ñi qua 
ñiểm A(4;3) là : (d 1 ) : x – 4 = 0 ; (d 2 ) : y – 3 = 0 
3)(1 ñiểm) 1TH : Số phải tìm chứa bộ 123: 
 Lấy 4 chữ số ∈ { }0;4;5;6;7;8;9 : có 47A cách 
 Cài bộ 123 vào vị trí ñầu,hoặc cuối,hoặc giữa hai chữ số liền nhau trong 4 chữ số 
vừa lấy: có 5 cách 
 → có 5 47A = 5.840 = 4200 số gồm 7 chữ số khác nhau trong ñó chứa bộ 123 
 Trong các số trên, có 4 36A = 4.120 = 480 số có chữ số 0 ñứng ñầu 
→ Có 5 47A - 4
3
6A = 3720 số phải tìm trong ñó có mặt bộ 123 
 2TH : Số phải tìm có mặt bộ 321 (lập luận tương tự) 
 Có 3720 số gồm 7 chữ số khác nhau , có bặt 321 
Kết luận: có 3720.2 = 7440 số gồm 7 chữ số khác nhau ñôi một,trong ñó chữ số 2 ñứng 
liền giữa hai chữ số 1 và 3 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,5 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,25 ñiểm 
0,5 ñiểm 
0,5 ñiểm 
0,5 ñiểm 
Chú ý :- Nếu học sinh làm theo cách khác ñúng thì phải cho ñiểm tối ña 

File đính kèm:

  • pdfDe25.2011.pdf
Bài giảng liên quan