Vi sinh học - Chương IV: Vi rút

Virut được cấu tạo gồm những thành phần nào? Bản chất của các thành phần đó là gì?

Capsit: prụtờin

Màng + gai + Enzim (một số)

 

ppt33 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vi sinh học - Chương IV: Vi rút, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Lớp: CAO ĐẲNG SINH KĨ - K17Giảng viờn: Phạm Thị Uyờn Thời gian: 45 phỳtChương IV: VI RUTVI SINH HỌCLược sử phỏt hiện và nghiờn cứu virut.IIMục tiờu3IĐại cương về virut3IIIVirut và bệnh tật3VNỘI DUNGIVCỏc kiểu chu trỡnh sống của virutCỏc kiểu chu trỡnh sống của virutĐại cương về virut.Virut và bệnh tậtThí nghiệm của Ivanôpxki (năm 1892)Dịch lọcNhiễm vào lá cây lànhSoi dưới kính hiển vi quang họcNuôi trên môi trường thạchKhông thấy mầm bệnhKhông thấy khuẩn lạcCây vẫn bị bệnhLá cây thuốc lá bị bệnhDịch chiếtNghiềnLọc qua nến lọc vi khuẩn Qua thí nghiệm trên, em có nhận xét gì về virut?Kớch thước nhỏ bộKhụng sống tự doMầm bệnh kớ sinhIII.1. Virut là gỡ? Bản chất sống của virut, vị trớ của virut trong sinh giới.III. Đại cương về virut.Virut là một dạng sống vụ cựng đơn giản, khụng cú cấu tạo tế bào.Virut sống kớ sinh bắt buộc.Virut chưa được xếp vào bất cứ một nhúm phõn loại nào trong hệ thống phõn loại sinh giới.Virut viêm não Virut dại HIVPhage T2Virut khảm thuốc láVirut bại liệtIII.2. Những đặc điểm đặc trưng của Virut III.2. 1. Hình dạng của virutHình trụ xoắnHình khối Dạng phối hợpVirut khảm thuốc láVirut bại liệtPhage T2 HIVKhối đa diệnKhối cầuChủ yếu gồm 3 dạngIII.2.2. Cấu trỳc của Virut? Virut được cấu tạo gồm những thành phần nào? Bản chất của các thành phần đó là gì?Vỏ(capsit) Prôtêin Lõi (bộ gen) Axit nuclêic Axit nuclêic Capsit VirutVỏLừi:Capsit: prụtờinMàng + gai + Enzim (một số)ADN hoặc ARNVirut trần Virut cú vỏ bọc Axit nuclêic Capsit Vỏ ngoàiGai glycôprôtêin VR cú cấu tạo rất đơn giản => đời sống kớ sinh bắt buộc. (Trong TB vật chủ VR là dạng hữu sinh, ngoài mụi trường VR biểu hiện như một thể vụ sinh)III.2.2. Cấu trỳc của VirutIV. Cỏc kiểu chu trỡnh sống của vi rut:Hóy quan sỏt đoạn băng sau cho biết chu trỡnh nhõn lờn của virut gồm mấy giai đoạn? Đú là những giai đoạn nào? 1. Hấp phụ2. Xõm nhập3. Sinh tổng hợp4. Lắp rỏp5. Giải phúng	 	Chu trỡnh nhõn lờn của virut gồm 5 giai đoạn: Thảo luận nhúm: Nghiờn cứu giỏo trỡnh, trỡnh bày diễn biến cỏc giai đoạn trong chu trỡnh nhõn lờn của virut. Virut bỏm một cỏch đặc hiệu lờn thụ thể bề mặt tế bào.GĐ1: hấp phụVirut động vậtPhageTrong giai đoạn hấp phụ, virut thực hiện hoạt động gỡ? GĐ1: Sự hấp phụVirut động vậtPhage Virut cú thể bỏm đặc hiệu lờn bề mặt tế bào nhờ yếu tố gỡ? Gai glycôprôtêinGai đuôiNhờ gai glicụprụtờin hoặc gai đuụiGđ2: xâm nhậpVirut động vậtPhageSự khỏc biệt giữa 2 quỏ trỡnh xõm nhập trờn?Gđ3: Sinh tổng hợpTrong giai đoạn này, VR đó tổng hợp những vật chất nào? Nguồn gốc cỏc nguyờn liệu và enzim Virut sử dụng?Axit nuclờic và PrụtờinNguyờn liệu và Ezim trong tế bào vật chủGđ4: Lắp rápDiễn biến giai đoạn lắp rỏp?  Lắp rỏp Axit Nuclờic vào Prụtờin tạo VR hoàn chỉnh. Gđ 5: giải PhóngTrong giai đoạn này hoạt động của VR như thế nào? VR phỏ vỡ tế bào chui ra ngoài ồ ạt nhờ enzim lizụzim. CHU TRèNH TIỀM TAN CHU TRèNH SINH TANTrong chu trỡnh tiềm tan hoạt động của VR cú gỡ khỏc chu trỡnh sinh tan?  VR gắn bộ gen của mỡnh vào ADN của tế bào vật chủ và cựng nhõn lờn với tế bào vật chủ. PhimChu trỡnh nhõn lờn của HIV trong tế bào limpho T4 cú thể chia thành mấy giai đoạn? Đú là những giai đoạn nào? Gồm 7 giai đoạn:Hấp phụXõm nhập Phiờn mó ngượcCài xen5. Sinh tổng hợp6. Lắp rỏp7. Giải phúngChu trỡnh nhõn lờn của HIV trong tế bào limphụ T4Cỏc tế bào HIV tấn cụng:Đại thực bàoTế bào LimphoT4IV.1. HIV (Human Immundeficiency Virut) và hội chứng suy giảm miễn dịch AIDS.HIV là gỡ?HIV là virut gõy suy giảm miễn dịch ở người. Hỡnh dạng: quả cầu gaiLừi: ARNIV. Virut và bệnh tậtNhững hiểu biết của em về tỏc hại của virut?* HIV/ AIDSHIV gõy nhiễm và phỏ hủy cỏc tế bào của hệ thống miễn dịch => mất khả năng miễn dịch của cơ thể (AIDS- hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người) => cỏc VSV khỏc lợi dụng cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn cụng (VSV cơ hội) => cơ thể nhiễm bệnh cơ hội.*Cỏc con đường lõy truyền HIVMáuTỡnh dụcMẹ truyền sang conHIV/AIDS thường lây truyền qua những con đường nào?*Hoàn thành bảng sau: Cỏc giai đoạn phỏt triển của bệnhGiai đoạnThời gian kộo dàiĐặc điểm1. Sơ nhiễm2. Thời kỡ khụng triệu chứng3. Thời kỡ biểu hiện triệu chứng2 tuần - 3 thỏngKhụng cú triệu chứng1- 10 nămSố lượng tế bào limphụ T4 giảm dầnSau 1-10 nămXuất hiện cỏc bệnh cơ hội: sốt, tiờu chảy, sỳt cõn ung thư => chết Hiểu biết về HIV/AIDS. Sống lành mạnh. Loại trừ tệ nạn xó hội. Vệ sinh y tế.Chỳng ta cú thể phũng trỏnh HIV/AIDS bằng cỏch nào? *Cỏch phũng trỏnh AIDS.Hiện nay chưa cú thuốc chữa được cỏc bệnh do Virut núi chung và HIV núi riờng vỡ VR sống kớ sinh bắt buộc trong tế bào nờn thuốc khỏng sinh khụng tỏc động được đến VR, hoặc trước khi diệt được VR thỡ chớnh thuốc đó phỏ hủy tế bào vật chủ.Biện phỏp tốt nhất để chống lại cỏc bệnh do VR? Tiờm vắc xin phũng bệnh định kỡ (bệnh dại, sởi, quai bị, đậu mựa, viờm gan B, viờm nóo)Hiện nay đó cú thuốc chữa được cỏc bệnh do Virut núi chung và HIV núi riờng chưa? Tại sao? *Cỏch phũng trỏnh AIDS.Cõu 1. Hóy chọn phương ỏn đỳng sau:A.Virut là một dạng sinh vật đơn bào.B. Virut là một dạng sinh vật đa bào.C. Virut thuộc nhúm sinh vật nhõn sơ (prụkaryụta)D. Virut là một thực thể sống.Cõu 2. Tại sao khụng sử dụng thuật ngữ sự sinh sản của virut mà chỉ là sự nhõn lờn của virut? Cõu 3. Tại sao virut chưa được xếp vào bất cứ một nhúm phõn loại nào trong hệ thống phõn loại sinh giới?Củng cốBài tậpCõu 1. Cơ sở khoa học của việc điều trị bằng húa chất AZT đối với bệnh nhõn cú HIV?Cõu 2. Cơ sở khoa học của việc tiờm vắc xin phũng bệnh?Cõu 3. Cơ sở khoa học của việc tự miễn đối với bệnh nhõn dương tớnh với HIV?Xin trõn trọng cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptVi_rut.ppt
Bài giảng liên quan