Vị thuốc ô đầu

• Tên khoa học và họ

• .Đặc điểm thực vật

• Bộ phận dùng

• Phân bố, thu hái và chế biến

• Thành phần hoá học

 

 

 

 

 

 

ppt30 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vị thuốc ô đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Người thực hiện: + Phạm Minh Tuấn + Trần Minh Chương + Nguyễn Thị Hồng Hạnh Lớp: A2-K59.Tổ 6. Trường: Đại học Dược Hà Nội. Vị thuốc Ô ĐầuBài Tiểu Luận:Tại Sao Ô Đầu-Phụ Tử Là 1 Trong Những Dược Liệu Rất được quan tâm ở Việt Nam?Là Vị Thuốc Rất ĐộcTên khoa học và họ.Đặc điểm thực vậtBộ phận dùngPhân bố, thu hái và chế biếnThành phần hoá họcTác dụng duợc lýCộng dụng và chế phẩmMột số đơn thuốc,bài thuốc có dược liệuTài liệu tham khảoNội Dung ChínhÔ đầu - Phụ tửRadix AconitiTên khác:Gấu Tàu, ấu Tàu.Tên khoa học: + Âu ô đầu: Aconitum napellus. + Ô đầuTQ: A.carmichaeli và A. chinense + Ô đầu VN: A. fortunei.Họ Hoàng Liên: Ranunculaceae. Đặc điểm thực vậtCây cỏ Rễ: hình nón Thân: thẳng đứng, ít cànhLá: mọc so le, khác nhau tuỳ theo loài. Hoa: lưỡng tính, rất đẹp.Quả: có 5 đại mỏng.Hạt:có vẩy.Các loại Ô ĐầuÔ Đầu TQÔ Đầu VNÂu Ô Đầu Vị thuốc Ô ĐầuBộ phận dùng: +Rễ củ mẹ: Ô đầu. +Rễ củ con: Phụ tử.Phân bố: - Âu ô đầu: Châu Âu. - Ô đầu TQ: Trung Quốc. - Ô đầu VN: Hà Giang, Lào Cai,vùng Tây Bắc.Thu hái: Tuỳ từng khu vực. Nước ta: T7-10 khi cây đang ra hoa TQ: vào cuối T6 (Hạ chí),đầu T7 (Tiểu mãn).Chế BiếnCủ toCủ con + MgCl2, muối, nướcDiêm PhụMgCl2Hết cay t tê Xông Diêm SinhBạch Phụ TửCủ con Chế Biến+ MgCl2, Đường đỏDầu Hạt CảiHết cay têXông Diêm SinhHắc Phụ PhiếnTP chính trong Ô Đầu, Phụ Tử là: Alcaloit.Hàm lượng Alcaloit thay đổi tuỳ theo loài và thời kỳ thu hái. + Âu Ô Đầu: 0,2-0,3 % alcaloit toàn phần. + Ô Đầu TQ: 0,32-0,7% + Ô Đầu VN: Củ mẹ: 0,36-0,80 % Củ con: 0,78-1,17% Thành Phần Hoá HọcTrong các alcaloit thì đáng chú ý nhất là: Aconitin.Ngoài ra còn có một số alcaloit khác: như aconin, benzoylaconin, hypaconitin. Thành Phần Hoá HọcAconitin kích thích làm tê liệt đối với thần kinh cảm giác.Aconitin cũng kích thích thần kinh vận động,liều cao gây liệt,hay giảm nhiệt độ.Aconitin là thuốc độc bảng A( liều gây chết với người lớn 1-5 mg). Tỏc Dụng Dược LýDiêm phụ > Hắc Phụ > Bạch PhụĐộ Độc Giảm DầnAconitin > Benzoylaconitin > AconinTỏc Dụng Dược LýThuỷ Phân AconitinBenzoylaconinTPAconin.Độc tínhgiảm dần Aconitin = 400-500 Benzoylaconin Benzoylaconin = 10 Aconin Cơ Chế Tác Dụng của Aconitin ?Phụ Tử sống: Xoa bóp khi nhức mỏi chân tay, Đau khớp bong gân.Phụ Tử Chế: + Diêm Phụ: Chữa chân tay co quắp, Bán thân bất toại. + Bạch Phụ: Dùng làm thuốc trừ đờm.. + Hắc phụ: Bổ Mệnh Môn Hoả, Hồi Dương Cứu Nghịch Công DụngCông DụngTheo Kết Quả Nghiên Cứu Dược Lý Hiện Đại thì Thuốc Sắc Phụ Tử còn có nhưng công dụng sau:Tác Dụng Cường Tim.Tác Dụng Chống Viêm.Tác Dụng Tăng Miễn Dịch Cơ Thể.Các Tác Dụng trên đều đã được nghiên cứu trên động vật.Có rất nhiều bài thuốc hay về vị thuốc Ô Đầu và Phụ Tử tiêu biểu như:Bài: Phụ Tử Bát Vị Thang.Bài: Phụ Quế Bát Vị Hoàn. Bài Thuốc Nổi TiếngPhụ Tử: 40g.Đan bì: 120g.Phục Linh: 120gThục Địa: 120gNhục Quế: 40g.Sơn Dược: 160g.Trạch Tả: 120g.Sơn Thù: 160g.Phụ Quế Bát Vị HoànCông Dụng:Trị thận dương hư, lưng gối mỏi lạnh, đau bụng quặn,tiểu tiện không thông, hay tiểu tiện ban đêm, thở gấp,hạ tiểu hư hàn.Phụ Tử: 120gBạch Truật: 160gNhân Sâm:120gQuế Tâm: 120gCam Thảo: 120gThược Dược: 120gAn khương: 120gPhục Linh: 120gPhụ Tử Bát Vị Thang Bào Chế: Dạng thuốc sắc. Công Dụng: Trị các khớp sưng đau.Chế PhẩmChế PhẩmĐể Giải Độc Ô ĐầuLỳc nhiễm độc ễ đầu cú thể giải độc bằng bài thuốc: Kim ngõn hoa, Đậu xanh mỗi thứ 80g, Cam thảo, Gừng tươi mỗi thứ 20g, sắc uống với đường. Đào Duy Cần, Thuốc Nam-Thuốc Bắc và Các Phương Thang Chữa Bệnh, Nhà xuất bản: Khoa Học và Kĩ Thuật, năm 2001.Đỗ Tất Lợi, Những Cây Thuốc và Vị Thuốc Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật,Năm 2001.Bài Giảng Dược Liệu Tập 2,Trường ĐH Dược Hà Nội.Từ Điển BKTT: vi.wikipedia.org Tài Liệu Tham KhảoTài Liệu Tham KhảoTrang:www.yhoccotruyen.htmedsoft.com.Nguyễn Viết Thân:Những cây thuốc và vị thuốc thường dùng.Và nhiều trang web khác. YouThankMuch!VeryVị Thuốc Ô ĐầuThank You Very Much!Thank You Very Much!Thank You Very Much!Vị thuốc Ô ĐầuAconitum carmichaeli Aconitum napellusVị thuốc Ô ĐầuAconitum carmichaeliAconitum chinenseVị Thuốc Ô ĐầuAconitum napellusAconitum napellusYour Text HereThank You Very much!Thank You Very much!Thank You Very much!

File đính kèm:

  • pptVi_thuoc_O_DauPhu_tu.ppt
Bài giảng liên quan