10 Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán + đáp án
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1) Theo chương trình chuẩn :
ng trình điểm chung của ( C ) và đường thẳng (d) : y = m – 1 Căn cứ vào đồ thị (C ) , ta có : m -1 < -2 m < -1 : (1) vô nghiệm m -1 = -2 m = -1 : (1) có 2 nghiệm -2 < m-1<-1 -1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm m-1 = - 1 m = 0 : (1) có 3 nghiệm m – 1 > -1 : (1) có 2 nghiệm Câu II ( 3,0 điểm ) 1) 1đ Điều kiện : 0 < x , x 1 2 x 2 x 2 2 2 log x 2 log 2 1 pt 3 1 log x 2 log 2 1 0 1log x 1 x2log x log x 2 0 22 log x 2 x 4 2) 1đ Ta có : 1 1 1 x 2 xI x(x e )dx x dx xe dx I I 1 2 0 0 0 với 1 12I x dx1 3 0 1 xI xe dx 12 0 .Đặt : xu x,dv e dx . Do đó : 4I 3 3) 1đ Ta có : TXĐ D [ 1;2] x 2 (l)2 2y 6x 6x 12 , y 0 6x 6x 12 0 x 1 Vì y( 1) 15,y(1) 5,y(2) 6 nên Miny y(1) 5 , Maxy y( 1) 15 [ 1;2] [ 1;2] Câu III ( 1,0 điểm ) Gọi I là trung điểm của AB . Từ I kẻ đường thằng vuông góc với mp(SAB) thì là trục của SAB vuông . Trong mp(SCI) , gọi J là trung điểm SC , dựng đường trung trực của cạnh SC của SCI cắt tại O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . Khi đó : Tứ giác SJOI là hình chữ nhật . ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ14 Ta tính được : SI = 1 5AB 2 2 , OI = JS = 1 , bán kính R = OS = 3 2 . Diện tích : S = 2 24 R 9 (cm ) Thể tích : V = 4 93 3R (cm ) 3 2 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 1) 0,5đ (BC) : x 0 Qua C(0;3;0) (BC) : y 3 t + VTCP BC (0;1;1) z t 2) 1,0đ Ta có : AB (2;1;0),AC (2;2;1),AD (3; 1;2) [AB, AC] (1; 2; 2) [AB, AC].AD 9 0 A, B,C, D không đồng phẳng 3) 0,5đ 1 3V [AB,AC].AD 6 2 Câu V.a ( 1,0 điểm ) : P = -2 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ Gọi mặt phẳng Qua M(1; 1;1) Qua M(1; 1;1) (P) : (P) : (P) : x 2y 3 0 + ( ) + VTPT n = a ( 1;2;0)2 P 2 Khi đó : 19 2N ( ) (P) N( ; ;1)2 5 5 2) 1đ Gọi A ( ) (P) A(1;0;0) , B ( ) (P) B(5; 2;1)1 2 Vậy x 1 y z(m) (AB) : 4 2 1 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Pt hoành độ giao điểm của (C )m và trục hoành : 2x x m 0 (*) với x 1 điều kiện 1m , m 0 4 .Từ (*) suy ra 2m x x . Hệ số góc 2x 2x 1 m 2x 1k y 2 x 1(x 1) Gọi x ,xA B là hoành độ của A,B thì phương trình (*) ta có : x x 1 , x .x mA B A B Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì y (x ).y (x ) 1 5x x 3(x x ) 2 0 5m 1 0A B A B A B 1m 5 thỏa mãn (*) Vậy giá trị cần tìm là 1m 5 ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ15 ĐỀ SỐ: 5 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số 3y x 3x 1 có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( 14 9 ; 1 ) . . Câu II ( 3,0 điểm ) 1) Cho hàm số : 2x xy e . Giải phương trình y y 2y 0 2) Tính tìch phân : 2 sin 2xI dx 2(2 sin x)0 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3 2y 2sin x cos x 4sin x 1 . Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh theo a . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1) Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 y 2 z( ) :1 2 2 1 , x 2t ( ) : y 5 3t2 z 4 1) Chứng minh rằng đường thẳng ( )1 và đường thẳng ( )2 chéo nhau . 2) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( )1 và song song với đường thẳng ( )2 . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình 3x 8 0 trên tập số phức .. 2) Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : 2 2 2x y z 2x 4y 6z 8 0 . 1) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . 2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ16 HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) 1) 2đ x 1 1 y + 0 0 + y 3 1 b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k 14(d) : y 1 k(x ) 9 14(d) : y k(x ) 1 9 (d) tiếp xúc ( C) Hệ sau có nghiệm 143x 3x 1 k(x ) 1 (1) 9 23x 3 k (2) Thay (2) vào (1) ta được : 23 23x 7x 4 0 x ,x 1,x 2 3 2 5 5 43(2) x = k tt ( ) : y x13 3 3 27 (2) x = 1 k 0 tt ( ) : y 12 (2) x = 2 k 9 tt ( ) : y 9x 153 Câu II ( 3,0 điểm ) a) 1đ 2 2x x 2 x x y ( 2x 1)e , y (4x 4x 1)e 22 x x 2 1 y y 2y (4x 6x 2)e ; y y 2y 0 2x 3x 1 0 x , x 1 2 b) 1đ Phân tích sin 2xdx 2sin x.cosxdx 2sin x.d(2 sin x) 2 2 2(2 sin x) (2 sin x) (2 sin x) Vì d(2 sin x) cosxdx nên 2 sin xsin 2xdx 2sin x.d(2 sin x) 22.[ ]d(2 sin x) 2 2 2 2(2 sin x) (2 sin x) (2 sin x) (2 sin x) 1 22.[ ]d(2 sin x) 2 sin x 2(2 sin x) Do đó : 2 2I 2.[ ln | 2 sin x | ] 02 sin x = 1 2 ln3 3 Cách khác : Dùng PP đổi biến số bằng cách đặt t 2 sin x c) 1đ ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ17 Ta có : 3 2y 2sin x sin x 4sin x 2 Đặt : 3 2t sin x , t [ 1;1] y 2t t 4t 2 , t [ 1;1] 22 2y 6t 2t 4 ,y 0 6t 2t 4 0 t 1 t 3 Vì 2 98y( 1) 3,y(1) 1,y( ) = 3 27 . Vậy : 2 98 2 2+ Maxy = Maxy = y( ) khi t = sinx = 3 27 3 3R [ 1;1] 2 2 x = arcsin( ) k2 hay x = arcsin( ) k2 , k Z 3 3 + min y min y = y(1) 1 khi t = 1 sinx = 1 x = k2 ,k Z 2R [ 1;1] Câu III ( 1,0 điểm ) Gọi M là trung điểm AB . Kẻ OM AB thì OM = a SAB cân có SAB 60 nên SAB đều . Do đó : AB SAAM 2 2 SOA vuông tại O và SAO 30 nên SA 3OA SA.cos30 2 . OMA vuông tại M do đó : 2 23SA SA2 2 2 2 2 2OA OM MA a SA 2a SA a 2 4 4 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ Qua A(1;2;0) ( ) :1 + VTCP a = (2; 2; 1)1 , Qua B(0; 5;4) ( ) :2 + VTCP a = ( 2;3;0)2 AB ( 1; 7;4),[a ;a ].AB 9 01 2 ( )1 ,( )2 chéo nhau . 2) 1đ Qua ( ) Qua A(1;2;0)1(P) : (P) : (P) : 3x 2y 2z 7 0 + VTPT n = [a ;a ] (3;2;2)+ // ( ) 1 22 Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Ta có : x 23 2x 8 0 (x 2)(x 2x 4) 0 2x 2x 4 0 (*) Phưong trình (*) có 21 4 3 3i i 3 nên (*) có 2 nghiệm : x 1 i 3 , x 1 i 3 Vậy phương trình có 3 nghiệm x 2 , x 1 i 3 , x 1 i 3 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ18 1) 0,5đ Gọi x 2 t Qua M(2;3;0) Qua M(2;3;0)(d) : (d) : (d) : y 3 t + VTCP a = n (1;1;2)+ (P) P z 2t Khi đó : N d (P) N(1;2; 2) 2). 1,5đ + Tâm I(1; 2;3) , bán kính R = 6 + (Q) // (P) nên (Q) : x y 2z m 0 (m 1) + (S) tiếp xúc (Q) m 1 (l)|1 2 6 m |d(I;(Q)) R 6 | 5 m | 6 m 116 Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : x y 2z 11 0 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : z 1 i z 2 r 1 2 1 2 3cos , sin 2 2 42 2 Vậy : 3 3z 2(cos isin ) 4 4 .. ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ19 ĐỀ SỐ: 6 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số x 3y x 2 có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt . Câu II ( 3,0 điểm ) 1) Giải bất phương trình ln (1 sin ) 2 2 2e log (x 3x) 0 2) Tính tìch phân : I = 2 x x(1 sin )cos dx 2 2 0 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số xey xe e trên đoạn [ ln 2 ; ln 4] . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1) Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : x 2 2t (d ) : y 31 z t và x 2 y 1 z(d ) :2 1 1 2 . 1) Chứng minh rằng hai đường thẳng (d ), (d )1 2 vuông góc nhau nhưng không cắt nhau . 2) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d ), (d )1 2 . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tìm môđun của số phức 3z 1 4i (1 i) . 2) Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 và hai đường thẳng (d1 ) : x 4 y 1 z 2 2 1 , ( d2 ) : x 3 y 5 z 7 2 3 2 . 1) Chứng tỏ đường thẳng (d1) song song mặt phẳng ( ) và ( d2 ) cắt mặt phẳng ( ) . 2) Tính khoảng cách giữa đường thẳng (d1) và ( d2 ). 3) Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng (d1) và (d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình 2z z , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z . ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ20 HƯỚNG DẪN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm) Câu I ( 3,0 điểm ) 1) 2đ 2) 1đ Phương trình hoành độ của (C ) và đường thẳng y mx 1 : x 3 2mx 1 g(x) mx 2mx 1 0 , x 1 x 2 (1) Để (C ) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 m 0 m 0 m 02m m 0 m 0 m 1 m 1g(1) 0 m 2m 1 0 Câu II ( 3,0 điểm ) 1) 1đ pt ln 2 2 2 2 2e log (x 3x) 0 2 log (x 3x) 0 (1) Điều kiện : x > 0 x 3 (1) 2 2 2 22log (x 3x) 2 x 3x 2 x 3x 4 0 4 x 1 So điều kiện , bất phương trình có nghiệm : 4 x 3 ; 0 < x 1 2) 1đ I = 2 2x x x x 1 x 1 2(cos sin .cos )dx (cos sin x)dx (2sin cosx) 2 2 2 2 2 2 2 00 0 2 1 12. 2 2 2 2 3) 1đ Ta có : xey 0 , x [ ln 2 ; ln 4] x 2(e e) + 2min y y(ln 2) 2 e[ ln 2 ; ln 4] + 4Maxy y(ln 4) 4 e[ ln 2 ; ln 4] Câu III ( 1,0 điểm ) 2 3a 3 a 3V AA '.S a.lt ABC 4 4 Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC , A 'B'C' thí tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là trung điểm I của OO’ . x 2 y + + y 1 1 ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ21 Bán kính a 3 a a 212 2 2 2R IA AO OI ( ) ( ) 3 2 6 Diện tích : 2a 21 7 a2 2S 4 R 4 ( )mc 6 3 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ Thay x.y.z trong phương trình của ( d1) vào phương trình của ( d2 ) ta được : 2t 3 1 t (t 1) (t 4) 1 1 2 vô nghiệm .Vậy d1 và d2 không cắt nhau . Ta có : d1có VTCP u ( 2;0;1)1 ; d1có VTCP u (1; 1;2)2 Vì u .u 01 2 nên d1 và d2 vuông góc nhau . 2) 1đ Lấy M(2 2t;3; t) (d )1 , N(2 m;1 m;2m) (d )2 Khi đó : MN (m 2t; 2 m;2m t) MN vuông với (d ), (d )s1 2 MN.u 0 t 0 5 4 21 M(2;3;0), N( ; ; ) m 1/ 3 3 3 3MN.u 02 x 2 y 3 z(MN) : 1 5 2 là phưong trình đường thẳng cần tìm . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Vì 3 3 2 3(1 i) 1 3i 3i i 1 3i 3 i 2 2i . Suy ra : 2 2z 1 2i z ( 1) 2 5 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : 1) 0,75đ qua A(4;1;0) qua B( 3; 5;7)(d ) : , (d ) : , 1 2 VTCP u (2;2; 1) VTCP u (2;3; 2)1 2 ( ) có vtpt n (2; 1;2) Do u .n 01 và A ( ) nên ( d1) // ( ) . Do u .n 3 02 nên ( d1) cắt ( ) . 2) 0,5 đ Vì [u ,u ] ( 1;2;2) , AB ( 7; 6;7)1 2 [u ,u ].AB1 2d((d ),(d )) 31 2 [u ,u ]1 2 3) 0,75đ phương trình qua (d )1mp( ) : ( ) : 2x y 2z 7 0 // ( ) Gọi N (d ) ( ) N(1;1;3)2 ; M (d ) M(2t 4;2t 1; t),NM (2t 3;2t; t 3)1 Theo đề : 2MN 9 t 1 . Vậy qua N(1;1;3) x 1 y 1 z 3( ) : ( ) : VTCP NM (1; 2; 2) 1 2 2 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Gọi z = a + bi , trong đó a,b là các số thực . ta có : z a bi và 2 2 2z (a b ) 2abi ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ22 Khi đó : 2z z Tìm các số thực a,b sao cho : 2 2a b a 2ab b Giải hệ trên ta được các nghiệm (0;0) , (1;0) , 1 3( ; ) 2 2 , 1 3( ; ) 2 2 . . ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ23 ĐỀ SỐ: 7 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số 4 2y = x 2x có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( 2 ;0) . . Câu II ( 3,0 điểm ) 1) Cho lg392 a , lg112 b . Tính lg7 và lg5 theo a và b . 2) Tính tìch phân : I = 21 xx(e sin x)dx 0 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số 2 x 1y 1 x . Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tæ soá theå tích cuûa hình laäp phöông vaø theå tích cuûa hình truï ngoaïi tieáp hình laäp phöông ñoù . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là : A(0; 2 ;1) , B( 3 ;1;2) , C(1; 1 ;4) . 1) Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : 1y 2x 1 , hai đường thẳng x = 0 , x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna . 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1;4;2) và hai mặt phẳng ( 1P ) : 2x y z 6 0 , ( P ) : x 2y 2z 2 02 . 1) Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( 1P ) và ( 2P ) cắt nhau . Viết phương trình tham số của giao tuyến của hai mặt phằng đó . 2) Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = 2x và (G) : y = x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . . . . . . . . . . . . . . . ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ24 HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) 1) 2đ 2) 1đ Gọi ( ) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k nên ( ) : y k(x 2) . ( ) là tiếp tuyến của ( C ) Hệ sau có nghiệm : 4 2x 2x k(x 2) (1) 34x 4x k (2) Thay (2) vào (1) ta được : 2 22x(x 2)(3x 2x 4) 0 x ,x 0,x 2 3 2 2 8 2 8 2 16(2)x k ( ) : y x13 27 27 27 (2)x 0 k 0 ( ) : y 02 (2)x 2 k 4 2 ( ) : y 4 2x 83 Câu II ( 3,0 điểm ) 1) 1đ Ta có : a = lg392 = 3 2 10lg(2 .7 ) 3lg2 2 lg 7 3lg 2 lg 7 3 3lg5 2 lg 7 5 2 lg 7 3lg5 a 3 (1) b = lg112 = 4 10lg(2 .7) 4 lg2 lg 7 4 lg 4 lg5 4 4 lg5 lg 7 5 lg 7 4 lg5 b 4 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ : 2 lg 7 3lg5 a 3 1 1lg5 (a 2b 5) , lg 7 (4a 3b) lg 7 4 lg5 b 4 5 5 2) 1d Ta có I = 2 21 1 1x xx(e sin x)dx xe dx xsin xdx I I1 2 0 0 0 2 2 2 11 11 1 1x x 2 xI xe dx e d(x ) ( e ) = (e 1) 1 2 2 200 0 . Cách khác đặt t = 2x 1 I xsin xdx .2 0 Đặt : u x du dx dv sin xdx v cosx nên 1 1 1 2 0 0 0 I [ x cosx] cosxdx cos1 [sin x] cos1 sin1 Vậy : 1I (e 1) sin1 cos1 2 x 1 0 1 y + 0 0 + 0 y 1 1 0 ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ25 3) 1đ Tập xác định : R ; 2 2 1 xy , y = 0 x = 1 (1 x ) 1 x , x x x x2 1x(1 ) xlim y lim lim y 1 ; lim y 1 1x . 1 x Bảng biến thiên : Vaäy : Haøm soá ñaõ cho ñaït : R M max y = y(1) 2 Khoâng coù GTNN Câu III ( 1,0 điểm ) Nếu hình lập phương có cạnh là a thì thể tích của nó là 3V a1 Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó có bán kính a 2R 2 và chiều cao h = a nên có thể tích là 3aV2 2 . Khi đó tỉ số thể tích : 3V a 21 3V2 a 2 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ Trung điểm của cạnh BC là M(1;0;3) Trung tuyến Qua M( 1;0;3) x y 2 z 1(AM) : (AM) : VTCP u = AM ( 1;2;2) 1 2 2 2) 1đ Mặt phẳng (OAB) : Qua O(0;0;0) OA (0; 2;1) VTCP : OB ( 3;2;1) VTPT n = [OA;OB] ( 1)(5;3;6) x 1 5t Qua C(1; 1;4) (d): (d) : y 1 3t VTCP u = n = ( 1)(5;3;6) z 4 6t Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Vì hàm số 1y 2x 1 liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích : 1 1 1 0 0 0 1 1 d(2x 1) 1 1S dx ln 2x 1 ln3 2x 1 2 2x 1 2 2 x 1 y + 0 y 2 1 1 ố Ệ VŨ NGỌC VINH THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ26 Theo đề : a 01S ln a ln3 ln a ln 3 ln a a 3 a 32 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ + Mặt phẳng ( 1P ) có VTPT 1n (2; 1;1) , mặt phẳng ( 2P ) có VTPT 2n (1;2; 2) Vì 2 1 1 2 nên suy ra ( 1P ) và ( 2P ) cắt nhau . + Gọi u là VTCP của đường thẳng thì u vuông góc 1n và 2n nên ta có : 1 2u [n ; n ] (0;5;5) 5(0;1;1) Vì 1 2(P ) (P ) . Lấy M(x;y;x) ( ) thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ : 2x y z 6 0 , cho x = 2 ta x 2y 2z 2 0 được : y z 2 y 1 . Suy ra : M(2;1;3) 2y 2z 4 z 3 Vậy x 2 qua M(2;1;3)( ) : ( ) : y 1 t vtcp u 5(0;1;1) z 3 t 2) 1đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng ( ) . Ta có : MH . Suy ra : H (Q) , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuông với . Do đó qua M(2;1;3)(Q) : (Q) : 0(x 1) 1(y 4) 1(z 2) 0 (Q) : y z 6 0 vtpt n = u 5(0;1;1) Thay x,y,z trong phương trình ( ) vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được : pt( )1t H(2;2;4) 5 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G)
File đính kèm:
- 10 de thi thu Tot nghiep +dap an mon toan.pdf