11 đề & đáp án môn Toán - Ôn tốt nghiệp
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0; 2;1) ,B(3;1;2) , C(1;1;4) .
a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác .
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O
là gốc tọa độ .
ương trình có hai nghiệm : x 2 i 3 , x 2 i 31 2 x 1 y y 2 2 - 10 - Câu III ( 1,0 điểm ) Xét hình vuông có cạnh AD không song song và vuông góc với trục OO’ của hình trụ . Vẽ đường sinh AA’ Ta có : CD (AA’D) CD A'D nên A’C là đường kính của đường tròn đáy . Do đó : A’C = 4 . Tam giác vuông AA’C cho : 2 2AC AA ' A 'C 16 2 3 2 Vì AC = AB 2 . S uy ra : AB = 3 . Vậy cạnh hình vuông bằng 3 . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1, Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : a. (0,5đ) d(M;(Q)) = 1 3 b. (1,5đ) Vì 2 1 3 2x y 3z 1 0 (d) (P) (Q) : x y z 5 01 1 1 Lấy hai điểm A(2;3;0), B(0;8;3) thuộc (d) . + Mặt phẳng (T) có VTPT là n (3; 1;0)T + Mặt phẳng (R) có VTPT là n [n ,AB] (3;9; 13)R T + ( R) : Qua M(1;0;5) (R) :3x 9y 13z 33 0 + vtpt : n (3;9; 13)R Câu V.a ( 1,0 điểm ) : + Phương trình hoành giao điểm : 2x 2x 0 x 0,x 2 + Thể tích : 2 4 1 162 2 2 4 5 2V ( x 2x) dx [ x x x ]Ox 03 5 5 0 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : a. (0,5đ ) Giao điểm I(1;0;4) . b. (0,5d) 2 2 1 1 sin 2 64 1 1. 1 4 1 c. (1,0đ) Lấy điểm A( 3; 1;3) (d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuông góc với (P) thì (m) : x 3 t ,y 1 2t ,z 3 t . Suy ra : (m) 5 5 (P) A '( ;0; ) 2 2 . ( ) (IA ') : x 1 t,y 0,z 4 t , qua I(1;0;4) và có vtcp là 3 IA ' (1 ;0; 1) 2 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Đặt : 2yu 2 0,v log x2 . Thì 1uv 4 hpt u v 2 x 4;y u v 4 2 ĐỀ 6 - 11 - ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số 4 2y x 2x 1 có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình 4 2x 2x m 0 (*) . Câu II ( 3,0 điểm ) a) Giải phương trình log x 2log cos 1 x 3cos 3 x log x 1 3 2 b) Tính tích phân : I = 1 xx(x e )dx 0 c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 22x 3x 12x 2 trên [ 1;2] . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó. II . PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;1;1) ,B(0;2;1) ,C(0;3;0), D(1;0;1) . a. Viết phương trình đường thẳng BC . b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng . c. Tính thể tích tứ diện ABCD . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức 2 2P (1 2 i ) (1 2 i ) . 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1) , hai đường thẳng x 1 y z ( ) :1 1 1 4 , x 2 t ( ) : y 4 2t2 z 1 và mặt phẳng (P) : y 2z 0 a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( 2 ) . b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( ) ,( )1 2 và nằm trong mặt phẳng (P) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm m để đồ thị của hàm số 2x x m (C ) : ym x 1 với m 0 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau . . . . . . . . .Hết . . . . . . . - 12 - HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ x 1 0 1 y 0 + 0 0 + y 1 2 2 b) 1đ pt (1) 4 2x 2x 1 m 1 (2) Phương trình (2) chính là phương trình điểm chung của ( C ) và đường thẳng (d) : y = m – 1 Căn cứ vào đồ thị (C ) , ta có : m -1 < -2 m < -1 : (1) vô nghiệm m -1 = -2 m = -1 : (1) có 2 nghiệm -2 < m-1<-1 -1 < m < 0 : (1) có 4 nghiệm m-1 = - 1 m = 0 : (1) có 3 nghiệm m – 1 > -1 : (1) có 2 nghiệm Câu II ( 3,0 điểm ) a) 1đ Điều kiện : 0 < x , x 1 2 x 2 x 2 2 2 log x 2log 2 1 pt 3 1 log x 2log 2 1 0 1log x 1 x2log x log x 2 0 22 log x 2 x 4 b) 1đ Ta có : 1 1 1 x 2 xI x(x e )dx x dx xe dx I I 1 2 0 0 0 với 1 12I x dx1 3 0 1 xI xe dx 12 0 .Đặt : xu x,dv e dx . Do đó : 4 I 3 c) 1đ Ta có : TXĐ D [ 1;2] x 2 (l)2 2y 6x 6x 12 , y 0 6x 6x 12 0 x 1 Vì y( 1) 15,y(1) 5,y(2) 6 nên Miny y(1) 5 , Maxy y( 1) 15 [ 1;2] [ 1;2] Câu III ( 1,0 điểm ) Gọi I là trung điểm của AB . Từ I kẻ đường thằng vuông góc với mp(SAB) thì là trục của SAB vuông . Trong mp(SCI) , gọi J là trung điểm SC , dựng đường trung trực của cạnh SC của SCI cắt tại O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC . Khi đó : Tứ giác SJOI là hình chữ nhật . Ta tính được : SI = 1 5 AB 2 2 , OI = JS = 1 , bán kính R = OS = 3 2 Diện tích : S = 2 24 R 9 (cm ) - 13 - Thể tích : V = 4 93 3R (cm ) 3 2 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : a) 0,5đ (BC) : x 0 Qua C(0;3;0) (BC) : y 3 t + VTCP BC (0;1;1) z t b) 1,0đ Ta có : AB (2;1;0),AC (2;2;1),AD (3; 1;2) [AB,AC] (1; 2; 2) [AB,AC] .AD 9 0 A,B,C,D không đồng phẳng c) 0,5đ 1 3 V [AB,AC].AD 6 2 Câu V.a ( 1,0 điểm ) : P = -2 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Gọi mặt phẳng Qua M(1; 1;1) (P) : + ( )2 Qua M(1; 1;1) (P) : (P) : x 2y 3 0 + VTPT n = a ( 1;2;0)P 2 Khi đó : 19 2 N ( ) (P) N( ; ;1)2 5 5 b) 1đ Gọi A ( ) (P) A(1;0;0) , B ( ) (P) B(5; 2;1)1 2 Vậy x 1 y z (m) (AB) : 4 2 1 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Pt hoành độ giao điểm của (C )m và trục hoành : 2x x m 0 (* ) với x 1 điều kiện 1 m , m 0 4 Từ (*) suy ra 2m x x . Hệ số góc 2x 2x 1 m 2x 1 k y 2 x 1(x 1) Gọi x ,xA B là hoành độ của A,B thì phương trình (*) ta có : x x 1 , x .x mA B A B Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì y (x ).y (x ) 1 5x x 3(x x ) 2 0 5m 1 0A B A B A B 1 m 5 thỏa mãn (*) Vậy giá trị cần tìm là 1 m 5 ĐỀ 7 - 14 - ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số 3y x 3x 1 có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( 14 9 ; 1 ) . . Câu II ( 3,0 điểm ) a) Cho hàm số 2x xy e . Giải phương trình y y 2y 0 b) Tính tìch phân : 2 sin2x I dx 2(2 sinx)0 c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2y 2sin x cos x 4sinx 1 . Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh theo a . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó 1) Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 y 2 z ( ) :1 2 2 1 , x 2t ( ) : y 5 3t2 z 4 a. Chứng minh rằng đường thẳng ( )1 và đường thẳng ( )2 chéo nhau . b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( )1 và song song với đường thẳng ( )2 . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình 3x 8 0 trên tập số phức .. 2) Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : x y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : 2 2 2x y z 2x 4y 6z 8 0 . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác . . . . . . . . .Hết . . . . . . . HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) - 15 - Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ x 1 1 y + 0 0 + y 3 1 b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k 14 (d) : y 1 k(x ) 9 14 (d) : y k(x ) 1 9 (d) tiếp xúc ( C) Hệ sau có nghiệm 143x 3x 1 k(x ) 1 (1) 9 23x 3 k (2) Thay (2) vào (1) ta được : 23 23x 7x 4 0 x ,x 1,x 2 3 2 5 5 43(2) x = k tt ( ) : y x13 3 3 27 (2) x = 1 k 0 tt ( ) : y 12 (2) x = 2 k 9 tt ( ) : y 9x 153 Câu II ( 3,0 điểm ) a) 1đ 2 2x x 2 x x y ( 2x 1)e , y (4x 4x 1)e 22 x x 2 1 y y 2y (4x 6x 2)e ; y y 2y 0 2x 3x 1 0 x , x 1 2 b) 1đ Phân tích sin2xdx 2sinx.cosxdx 2sinx.d(2 sinx) 2 2 2(2 sinx) (2 sinx) (2 sinx) Vì d(2 sinx) cosxdx nên sin2xdx 2sinx.d(2 sinx) sinx 2.[ ]d(2 sinx) 2 2 2 2(2 sinx) (2 sinx) (2 sinx) (2 s 2 inx) 2 2 2.[ ]d(2 sinx) 22 sinx (2 sinx) 1 Do đó : 2 2I 2.[ ln |2 sinx | ] 02 sinx = 1 2ln3 3 Cách khác : Dùng PP đổi biến số bằng cách đặt t 2 sinx c) 1đ Ta có : 3 2y 2sin x sin x 4sinx 2 Đặt : 3 2t sinx , t [ 1;1] y 2t t 4t 2 , t [ 1;1] - 16 - 22 2y 6t 2t 4 ,y 0 6t 2t 4 0 t 1 t 3 Vì 2 98 y( 1) 3,y(1) 1,y( ) = 3 27 . Vậy : 2 98 2 2 + Maxy = Maxy = y( ) khi t = sinx = 3 27 3 3[ 1;1] 2 2 x = arcsin( ) k2 hay x = arcsin( ) k2 ,k 3 3 + miny miny = y(1) 1 khi t = 1 sinx = 1 x = k2 ,k 2[ 1;1] Câu III ( 1,0 điểm ) Gọi M là trung điểm AB . Kẻ OM AB thì OM = a SAB cân có SAB 60 nên SAB đều . Do đó : AB SA AM 2 2 SOA vuông tại O và SAO 30 nên SA 3 OA SA.cos30 2 OMA vuông tại M do đó : 2 23SA SA2 2 2 2 2 2OA OM MA a SA 2a SA a 2 4 4 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Qua A(1;2;0) ( ) :1 + VTCP a = (2; 2; 1)1 , Qua B(0; 5;4) ( ) :2 + VTCP a = ( 2;3;0)2 AB ( 1; 7;4),[a ;a ].AB 9 01 2 ( )1 ,( )2 chéo nhau . b) 1đ Qua ( ) Qua A(1;2;0)1(P) : (P) : (P) :3x 2y 2z 7 0 + VTPT n = [a ;a ] (3;2;2)+ // ( ) 1 22 Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Ta có : x 2 3 2x 8 0 (x 2)(x 2x 4) 0 2x 2x 4 0 (* ) Phưong trình (* ) có 21 4 3 3i i 3 nên (*) có 2 nghiệm : x 1 i 3 , x 1 i 3 Vậy phương trình có 3 nghiệm x 2 , x 1 i 3 , x 1 i 3 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : a. 0,5đ Gọi x 2 t Qua M(2;3;0) Qua M(2;3;0) (d) : (d) : (d) : y 3 t + VTCP a = n (1;1;2)+ (P) P z 2t - 17 - Khi đó : N d (P) N(1;2; 2) b. 1,5đ + Tâm I(1; 2;3) , bán kính R = 6 + (Q) // (P) nên (Q) : x y 2z m 0 (m 1) + (S) tiếp xúc (Q) m 1 (l)|1 2 6 m | d(I;(Q)) R 6 |5 m | 6 m 116 Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : x y 2z 11 0 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : z 1 i z 2 r 1 2 1 2 3 cos , sin 2 2 42 2 Vậy : 3 3 z 2(cos i sin ) 4 4 ************************************** ĐỀ 8 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số x 3 y x 2 có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). - 18 - b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt . Câu II ( 3,0 điểm ) a) Giải bất phương trình ln (1 sin ) 2 2 2 e log (x 3x) 0 b) Tính tìch phân : I = 2 x x (1 sin )cos dx 2 2 0 c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số xe y xe e trên đoạn [ ln2 ; ln4] . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1) Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 2 2t (d ) : y 31 z t và x 2 y 1 z (d ) :2 1 1 2 . a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d ), (d )1 2 vuông góc nhau nhưng không cắt nhau . b. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d ), (d )1 2 . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tìm môđun của số phức 3z 1 4i (1 i) . 2) Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 và hai đường thẳng ( d1 ) : x 4 y 1 z 2 2 1 , (d2 ) : x 3 y 5 z 7 2 3 2 . a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1) song song mặt phẳng ( ) và (d2 ) cắt mặt phẳng ( ) . b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1) và (d2 ). c. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng (d1) và (d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm nghiệm của phương trình 2z z , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z . . . . . . . . .Hết . . . . . . . HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ x 2 y + + - 19 - b) 1đ Phương trình hoành độ của (C ) và đường thẳng y mx 1 : x 3 2mx 1 g(x) mx 2mx 1 0 , x 1 x 2 (1) Để (C ) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 m 0 m 0 m 02m m 0 m 0 m 1 m 1 g(1) 0 m 2m 1 0 Câu II ( 3,0 điểm ) a) 1đ pt ln 2 2 2 2 2 e log (x 3x) 0 2 log (x 3x) 0 (1) Điều kiện : x > 0 x 3 (1) 2 2 2 2 2 log (x 3x) 2 x 3x 2 x 3x 4 0 4 x 1 So điều kiện , bất phương trình có nghiệm : 4 x 3 ; 0 < x 1 b) 1đ I = 2 2x x x x 1 x 1 2(cos sin .cos )dx (cos sinx)dx (2sin cosx) 2 2 2 2 2 2 2 00 0 2 1 1 2. 2 2 2 2 c) 1đ Ta có : xe y 0 , x [ ln2 ; ln4] x 2(e e) + 2 miny y(ln2) 2 e[ ln2 ; ln4] + 4 Maxy y(ln4) 4 e[ ln2 ; ln4] Câu III ( 1,0 điểm ) 2 3a 3 a 3 V AA'.S a.lt ABC 4 4 Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC , A'B'C' thí tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ là trung điểm I của OO’ . y 1 1 - 20 - Bán kính a 3 a a 212 2 2 2R IA AO OI ( ) ( ) 3 2 6 Diện tích : 2a 21 7 a2 2S 4 R 4 ( )mc 6 3 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Thay x.y.z trong phương trình của ( d1) vào phương trình của ( d2 ) ta được : 2t 3 1 t (t 1) (t 4) 1 1 2 vô nghiệm . Vậy d1 và d2 không cắt nhau . Ta có : d1có VTCP u ( 2;0;1)1 ; d1có VTCP u (1; 1;2)2 Vì u .u 01 2 nên d1 và d2 vuông góc nhau . b) 1đ Lấy M(2 2t;3; t) (d )1 , N(2 m;1 m;2m) (d )2 Khi đó : MN (m 2t; 2 m;2m t) MN vuông với (d ),(d )s1 2 MN.u 0 t 0 5 4 21 M(2;3;0), N( ; ; ) m 1/ 3 3 3 3MN.u 02 x 2 y 3 z (MN) : 1 5 2 là phưong trình đường thẳng cần tìm . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Vì 3 3 2 3(1 i) 1 3i 3i i 1 3i 3 i 2 2i . Suy ra : 2 2z 1 2i z ( 1) 2 5 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : a) 0,75đ qua A(4;1;0) qua B( 3; 5;7) (d ) : , (d ) : , 1 2 VTCP u (2;2; 1) VTCP u (2;3; 2)1 2 ( ) có vtpt n (2; 1;2) Do u .n 01 và A ( ) nên ( d1) // ( ) . Do u .n 3 02 nên ( d1) cắt ( ) . b) 0,5 đ Vì [u ,u ] ( 1;2;2) , AB ( 7; 6;7)1 2 [u ,u ].AB1 2 d((d ),(d )) 31 2 [u ,u ]1 2 c) 0,75đ phương trình qua (d )1 mp( ) : ( ) : 2x y 2z 7 0 // ( ) Gọi N (d ) ( ) N(1;1;3)2 ; M (d ) M(2t 4;2t 1; t),NM (2t 3;2t; t 3)1 Theo đề : 2MN 9 t 1 . Vậy qua N(1;1;3) x 1 y 1 z 3 ( ) : ( ) : VTCP NM (1; 2; 2) 1 2 2 Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Gọi z = a + bi , trong đó a,b là các số thực . ta có : z a bi và 2 2 2z (a b ) 2abi - 21 - Khi đó : 2z z Tìm các số thực a,b sao cho : 2 2a b a 2ab b Giải hệ trên ta được các nghiệm (0;0) , (1;0) , 1 3 ( ; ) 2 2 , 1 3 ( ; ) 2 2 . ĐỀ 9 ( Thời gian làm bài 150 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số 4 2y = x 2x có đồ thị (C) - 22 - c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). d. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( 2 ;0) . . Câu II ( 3,0 điểm ) d. Cho lg392 a , lg112 b . Tính lg7 và lg5 theo a và b . e. Tính tìch phân : I = 21 xx(e sinx)dx 0 c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số 2 x 1 y 1 x . Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tæ soá theå tích cuûa hình laäp phöông vaø theå tích cuûa hình truï ngoaïi tieáp hình laäp phöông ñoù . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó . 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0; 2 ;1) , B( 3 ;1;2) , C(1; 1 ;4) . a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : 1 y 2x 1 , hai đường thẳng x = 0 , x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna . 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1;4;2) và hai mặt phẳng ( 1P ) : 2x y z 6 0 , ( P ) : x 2y 2z 2 02 . a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( 1P ) và ( 2P ) cắt nhau . Viết phương trình tham số của giao tuyến của hai mặt phằng đó . b. Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = 2x và (G) : y = x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . . . . . . . . .Hết . . . . . . . HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ - 23 - b) 1đ Gọi ( ) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k nên ( ) : y k(x 2) ( ) là tiếp tuyến của ( C ) Hệ sau có nghiệm : 4 2x 2x k(x 2) (1) 34x 4x k (2) Thay (
File đính kèm:
- 11 ĐỀ & Đ.A MÔN TOÁN - ÔN TỐT NGHIỆP (3).pdf