21 Đề thi thử hay luyện thi ĐH - CĐ môn Hóa

Câu 35: Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là:

 A. 1s2 2s22p63s23p63d6, chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA.

 C. 1s2 2s22p63s23p63d5, chu kỳ 3 nhóm VB. D. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB

Câu 36: Cho 2 lá sắt (1), (2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Hãy chọn câu phát biểu đúng.

 A. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả hai trường hợp đều thu được FeCl3.

 C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3.

Câu 37: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể:

 A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng kẽm dư.

 C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượng HNO3 dư.

 

doc83 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 21 Đề thi thử hay luyện thi ĐH - CĐ môn Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
) a-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (6)	B. (1), (2), (4), (5)	
C. (1), (4), (5), (6)	D. (1), (3), (5), (6)	
53. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 44 và 18	B. 176 và 90	C. 176 và 180	D. 44 và 72	
54. Cho sơ đồ: C6H6 X Y Z m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 	
B. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 
C. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2	
D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
55. Cho sơ đồ: .
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit 2-hiđroxipropanoic B. axit acrylic C. axít axetic 	D. axit propanoic
56. Cho các phản ứng: 
 1) O3 + dd KI ® 2) F2 + H2O ® 3) MnO2 + HClđặc
 4) Cl2 + dd H2S ® 5) H2O2 + Ag2O ® 6) CuO + NH3 
 7) KMnO4 8) H2S + SO2 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 8 	B. 7 	C. 6 	D. 5
57. Cho biết hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hoá giữa axit CH3COOH và ancol C2H5OH là 4. Nếu cho 1 mol axit CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C2H5OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là 
A. 82,5% 	B. 85% 	C. 80% 	D. 66,7% 
58. Hoaø tan m(g) Al vaøo löôïng dö dung dịch hh NaOH vaø NaNO3 thaáy xuaát hieän 26,88 lít (ñktc) hh khí NH3 vaø H2 vôùi soá mol baèng nhau. Giaù trò cuûa m laø: 
A. 89,6 	B. 6,75 	C. 54	D. 30,24 
59. Chất không có liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng
A. ancol etylic	B. metylamin	
C. trimetyl amin	D. axit flohidric	
60. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 1,2 mol	B. 1,1 mol	C. 1,4 mol	D. 1,3 mol	
----------- HẾT ----------
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 11
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N=14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe= 56; 
Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba=137; 
Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3 
B. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 ,FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
C. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
D. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO 
02. Cho các nguyên tử Li(Z = 3), Na(Z = 11), F(Z = 9), Cl(Z= 17). Bán kính ion của chúng tăng dần theo thứ tự
A. Li+, Na+, F-, Cl-	B. Li+, F-, Cl-, Na+	
C. Li+, F-, Na+ , Cl-	D. F- , Li+, Na+, Cl-
03. Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dd muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dd muối X hoá đen. Kết luận sai là
A. khí (1) là O2; khí còn lại là N2	B. khí (1) là O2; X là muối CuSO4	
C. X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2	D. X là muối Pb(NO3)2; khí (2) là Cl2
04. Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este:
A. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7 	B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 	D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7
05. Ph©n tö MX3 cã tæng sè h¹t p, n, e lµ b»ng 196 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 60. Sè h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö M Ýt h¬n sè h¹t mang ®iÖn trong nguyªn tö X lµ 8. X¸c ®Þnh hîp chÊt MX3
A. FeCl3 	B. CrCl3 	C. AlBr3	D. AlCl3 
06. Khi đốt cháy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,không tác dụng NaOH) thì thu được dưới 17,92 lit CO2(đktc), còn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phóng 21,6 gam Ag. Mặt khác 1 mol X tác dụng hết Na thoát ra 1 gam H2. Số đồng phân cấu tạo X phù hợp là
A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
07. Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong đó a > 0. Nồng độ mol của HCl là:
A. 2,00M 	B. 1,50M 	C. 2,50M 	D. 2,75M
08. Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là
A. Fe2O3 	B. FeCO3	C. FeO 	D. Fe3O4 
09. Cho H2S tới dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp ZnCl21M và CuCl2 2 M sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được
A. 48,5 g	B. 193 g	C. 144,5 g	D. 96g	
10. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 9,6	B. 9,4	C. 10,8	D. 8,2	
11. Hỗn hợp Y gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức. Lấy 5,075 gam hỗn hợp Y tác dụng hết với xút cần 100 ml dung dịch NaOH 0.875 M tạo ra ancol B và 6,3 gam hỗn hợp của 2 muối axit hữu cơ. Đun B có H2SO4 đặc thu được B1, biết dB1/B = 0,609. Vậy axit và este là
A. HCOOH, C2H5COOC2H5	B. CH3COOH, C2H3COOC3H7	
C. HCOOH, CH3COOC2H5	D. CH3COOH, C2H5COOC3H7
12. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2,NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dich HCl dư vào X thì hòa tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu ( biết có khí NO bay ra)
A. 48	B. 32	C. 28,8	D. 16
13. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại X1, X2 có hoá trị không đổi, không tác dụng với nước và đứng trước Cu. Cho X tan hết trong dung dịch CuSO4 dư, thu được Cu. Đem Cu cho tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, được 1,12 lít NO duy nhất (đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thể tích N2 (đktc) là:
A. 0,242 lít	B. 0,224 lít	C. 0,336 lít	D. 3,63 lít
14. Sục từ từ khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, Ba(OH)2 0,5M và BaCl2 0,7M. Tính thể tích khí CO2 cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất.
A. 2,688 lít	B. 2,24 lít	C. 3,136 lít	D. 2,8 lít	
15. Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 27,55 gam.	B. 21,7 gam. C. 35,35 gam. D. 21,7gam < m < 35,35 gam.
16. Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X,Y,Z ( chứa C,H,O) là trong đó X,Y đồng phân của nhau, Z đồng đẳng liên tiếp với Y( MZ > MY). Đốt cháy 4,62 gam M thu được 3,06 gam H2O . Mặt khác khi cho 5,544 gam M tác dụng NaHCO3 dư thu được 1,344lit CO2(đktc). Các chất X,Y,Z lần lượt là
A. C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3COOC2H5	B. CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5	
C. HCOOCH3, CH3COOH, C2H5COOH	D. CH3COOCH3, C2H5COOH,C3H7COOH
17. Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau
Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 12,775 gam chất rắn khan
Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 0,5 	B. 0,8 	C. 1,0	D. 0,4 
18. Cho các chất CH3COOC2H5, C2H2, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, (CH3CO)2O CH3COONa, CH3OH số chất bằng một phản ứng trực tiếp điều chế được CH3COOH là
A. 8	B. 5	C. 6	D. 7	
19. Cho 11,36gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với HNO3 loãng dư thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72 gam muối khan. Giá trị V là
A. 1,68 lit	B. 1,344 lit	C. 2,24 lit	D. 3,36 lit
20. Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:
A. 0,22 M và 5,35gam	B. 0,11 M và 27,67 gam	
C. 0,22 M và 55,35 gam	D. 0,11 M và 25,7 gam	
21. A,B,C là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. Đem thử tính chất hóa học của chúng thấy rằng 
- Chỉ có A tác dụng được với NaOH, khi tác dụng với dung dịch nước brôm cho kết tủa C7H5Br3O.
- A và B tác dụng với Na giải phóng H2
- C không có các tính chất trên Tên gọi A,B,C lần lượt là
A. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete	B. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete	
C. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete	D. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
22. Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta - 1,3 - đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là 
A. 1 : 3	B. 1 : 2	C. 2 : 3	D. 1 : 1
23. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 97,531 % khối lượng. Trong hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối lượng. Giá trị của x là 
A. 65,91 	B. 54,48 	C. 32,65 	D. 31,63
24. Hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol không no đơn chức có một liên kết đôi (cả 2 đều mạch hở). Cho 2,54 gam X tác dụng Na vừa đủ làm bay hơi còn lại 3,64 gam chất rắn. Đốt cháy hết hỗn hợp X ở trên thu được 2,7 gam H2O. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C3H5OH	B. C2H5OH và C4H7OH	
C. C3H7OH và C4H7OH	D. C2H5OH và C3H5OH
25. Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H2 là 
A. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5	B. 40% H2; 60% C2H2; 29	
C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29	D. 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5
26. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện tích lá xanh là 1m2 thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 80,70g	B. 88,27g	C. 78,78g	D. 93,20g	
27. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.	
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là:
A. 1, 2, 3	 B. 2, 4, 6	C. 4, 5, 6	D. 1, 3, 5	
28. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x < z ≤ y 	B. z ≥ x 	C. x ≤ z < x +y	D. z = x + y
29. Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:
A. FeCl3	B. NaOH	C. H2SO4 loãng	D. HCl
30. Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 2800 s 	B. Cu và 1400 s 	C. Ni và 1400 s 	D. Cu và 2800 s 
31. Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 1,12 và 59,1 	B. 2,24 và 59,1 	C. 2,24 và 82,4 	D. 1,12 và 82,4
32. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện)
A. 29,87%	B. 22,12%	C. 39,87%	D. 49,87%
33. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5	B. 20,0	C. 30,0	D. 15,0	
34. Trộn 3 dung dịch H2SO40,1M, HNO3 0,2M, HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung dịch X. Lấy 300ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y gồm: NaOH 0.2M và KOH 0,29M thì được dung dịch C có PH = 2. Gíá trị V là
A. 0,414	B. 0,350	C. 0,134	D. 0,240
35. Cho mieáng Fe naëng m(g) vaøo dung dịch HNO3, sau phaûn öùng thaáy coù 13,44 lít khí NO2 ( saûn phaåm khöû duy nhaát ôû ñktc) vaø coøn laïi 4,8g chaát raén khoâng tan.Giaù trò cuûa m laø:
A. 21,6g 	B. 23,8g 	C. 10,8g 	D. 16g 
36. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là 
A. 78,05% và 0,78 	B. 78,05% và 2,25	C. 21,95% và 0,78 	D. 21,95% và 2,25 
37. Cho công thức hoá học của muối cacnalít là xKCl.yMgCl2.zH2O. Biết khi nung nóng 11,1g cacnalít thì khối lượng giảm 4,32g. Mặt khác khi cho 5,55g cacnalít tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn có khối lượng giảm 0,36g so với trước khi nung. Công thức hoá học của cacnalit là
A. KCl.MgCl2.6H2O 	B. KCl.2MgCl2.6H2O	
C. 2KCl.2MgCl2.6H2O	D. 2KCl.MgCl2.6H2O 
38. Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5)	B. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)	D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4)
39. Cho 100g hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,98 lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu được 38,8 lít khí. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe, Cr và Al trong hợp kim lần lượt là 
A. 12%, 84%, 4%	B. 80%, 15%, 5%	
C. 84%, 4,05%, 11,95%	D. 83%, 13%, 4%	
40. Cho các kim loại Cu, Ag, Al, Fe, Au. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều (từ trái sang phải) giảm dần tính dẫn điện là
A. Ag, Al, Fe, Au ,Cu	 B. Cu, Ag, Au, Al, Fe
 C. Cu, Ag, Al, Fe, Au	 D. Ag ,Cu, Au , Al, Fe 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
41. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt
B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
D. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại	
42. Cho các hidrocacbon CH4, C2H2, C6H6, C2H4 khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn lửa sáng nhất
A. C2H4	B. C6H6	C. CH4	D. C2H2	
43. Phản ứng không xẩy ra điều kiện thường
A. Hg + S HgS	B. H2 + O2 H2O	
C. NO + O2 NO2	D. Li + N2 Li3N
44. Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 4	B. 1	C. 3	D. 2
45. Trong phßng thÝ nghiÖm ngưêi ta thưêng ®iÒu chÕ clo b»ng c¸ch:
A. §iÖn ph©n dd NaCl, cã mµng ng¨n 	
B. Cho F2 ®Èy Cl2 ra khái dd NaCl
C. Cho dd HCl ®Æc tác dụng víi MnO2, ®un nãng
D. §iÖn ph©n nãng ch¶y NaCl 
46. Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH4,C2H4,C3H6,C4H10 cần a mol O2 thu được b mol CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,8	B. 0,6 và 0,3	C. 0,5 và 0,4	D. 0,5 và 0,3	
47. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là:
A. (2) và (3)	B. (1) và (2)	C. (1) và (2) và (3)	D. (1)	
48. Este hóa hết các nhóm hydroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO3( có H2SO4 đặc xúc tác hiệu suất 100%). Giá trị x là
A. 0,25	B. 0,15	C. 0,1	D. 0,2
49. Cho caùc chaát khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2.Caùc chaát khí khi taùc duïng vôùi dung dòch natri hiñroxit ( ôû nhieät ñoä thöôøng) luoân taïo ra 2 muoái laø:
A. CO2, Cl2 	B. Cl2, NO2 C. SO2, CO2 	D. NO2, SO2 
50. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là: 
A. 0,25 	B. 0,2 	C. 0,125	D. 1,25 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
51. Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) a-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (2), (4), (5)	 B. (1), (4), (5), (6)	
C. (1), (3), (5), (6)	D. (1), (2), (4), (6)	
52. Ba chất hữu cơ X,Y,Z (C,H,O) có cùng phân tử khối là 46(u). Trong đó X tác dụng được Na và NaOH, Y tác dụng được Na. Nhiệt độ sôi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là
A. Z, Y,X	B. Y, Z, X	C. X, Z, Y	D. Z, X, Y	
53. Cho sơ đồ: .
Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là
A. axit propanoic	B. axít axetic C. axit 2-hiđroxipropanoic 	D. axit acrylic 
54. Cho biết hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hoá giữa axit CH3COOH và ancol C2H5OH là 4. Nếu cho 1 mol axit CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C2H5OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là 
A. 66,7% 	B. 82,5% 	C. 80% 	D. 85% 
55. Chất không có liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng
A. ancol etylic	B. metylamin	C. trimetyl amin	D. axit flohidric
56. Cho các phản ứng: 
 1) O3 + dd KI ® 2) F2 + H2O ® 3) MnO2 + HClđặc
 4) Cl2 + dd H2S ® 5) H2O2 + Ag2O ® 6) CuO + NH3 
 7) KMnO4 8) H2S + SO2 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 8 	B. 5	C. 6 	D. 7 
57. Cho sơ đồ: C6H6 X Y Z m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 	
B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 	
D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
58. Hoaø tan m(g) Al vaøo löôïng dö dung dịch hh NaOH vaø NaNO3 thaáy xuaát hieän 26,88 lít (ñktc) hh khí NH3 vaø H2 vôùi soá mol baèng nhau. Giaù trò cuûa m laø: 
A. 89,6 	B. 54	C. 30,24 	D. 6,75 
59. LÇn lưît cho quú tÝm vµo c¸c dd: Sè dd cã thÓ lµm quú ho¸ xanh b»ng:
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
60. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 176 và 90	B. 176 và 180	C. 44 và 18	D. 44 và 72	
----------- HẾT ----------
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 12
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam	B. 30,4 gam	C. 15,2 gam	D. 45,6 gam
Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol	B. 1,50 mol	C. 1,80 mol	D. 1,00 mol
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A

File đính kèm:

  • doc21 de thi thu hayluyen thi DH CD.doc
Bài giảng liên quan