5TrH_LT_01_TT 11

Câu 25: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 01/05/2013 và trong ô B1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ được kết quả là:

A. 01-05-2013 B. 05/01/2013 C. 01/05/2013 D. 01.05.2013

Câu 26: Trong Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:

A. Format \ Font B. File \ Page Setup

C. Format \ Paragraph D. File \ Print

Câu 27: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:

A. B1:D10 B. D$10 C. $D10 D. $B$4:$E$10

Câu 28: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô C5 có công thức là =A5+B5 khi sao chép sang ô D6 công thức là:

A. công thức không thay đổi B. B6+C6

C. =B6+C6 D. D6+C6

Câu 29: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ:

A. mạng cục bộ B. mạng toàn cục C. mạng diện rộng D. mạng toàn cầu

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 167 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung 5TrH_LT_01_TT 11, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Sở GD & ĐT tỉnh Lâm Đồng. 
ĐỀ THI LÝ THUYẾT 
NGHỀ TIN HỌC THPT
 Năm học 2012 – 2013 (Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: Trong Microsoft Excel, muốn sửa đổi nội dung một ô dữ liệu đã chọn, ta dùng phím:
A. F3	B. F4	C. F2	D. F5
Câu 2: Trong Microsoft Excel, để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành dữ liệu ngày tháng ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number, rồi chọn:
A. Date
B. Currency
C. Percentage
D. Number
Câu 3: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ in đậm, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + P
C. Ctrl + I
D. Ctrl + U
Câu 4: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =IF(5>=Max(6,10,15),“Sai”,“Đúng”) ta được kết quả là:
A. Sai
B. Đúng
C. 5
D. Hàm sai cú pháp
Câu 5: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường biên và đường lưới cho bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Borders and Shading...	B. File \ Borders and Shading...
C. Tools \ Borders and Shading...	D. Edit \ Borders and Shading...
Câu 6: Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số là 0, tại ô B2 gõ công thức =3/A1 thì nhận kết quả:
A. #DIV/0!
B. 3
C. #VALUE!
D. 0
Câu 7: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Symbol
B. Insert \ TextBox
C. Edit \ Symbol
D. Insert \ Symbol
Câu 8: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện lệnh:
A. Tools \ Insert Table
B. Table \ Insert \ Table
C. View \ Insert Table
D. Format \ Insert Table
Câu 9: Trong Microsoft Word, để căn lề trái cho đoạn văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + R	B. Ctrl + J	C. Ctrl + L	D. Ctrl + E
Câu 10: Trong Windows Explorer, muốn xoá một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
A. Delete	B. Copy	C. Cut	D. Rename
Câu 11: Để sao chép một thư mục đã chọn trong Windows, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+C
B. Shift+C
C. Ctrl+X
D. Alt+C
Câu 12: Trong Microsoft Word, để lưu tập tin trên đĩa, ta thực hiện lệnh:
A. File \ Save
B. File \ Exit
C. File \ New
D. File \ Open
Câu 13:
Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =MIN(100,400,50,500) cho kết quả là:
A. 500
B. 400
C. 50
D. 100
Câu 14:
Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =SQRT(16) cho kết quả là:
A. #VALUE!
B. 4
C. 32
D. #NAME?
Câu 15: Trong Microsoft Excel, muốn tạo biểu đồ, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Chart... B. Data \ Chart...	C. Edit \ Chart...	D. Insert \ Chart...
Câu 16: Trong Microsoft Excel, khi thựchiện hàm =AVERAGE(100,200,300) cho kết quả là:
 A. 100 B. 600 C. 300 D. 200
Câu 17: Trong Microsoft Excel, để chuyển từ địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt đối, ta dùng phím:
A. F5
B. F3
C. F2
D. F4
Câu 18: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + A
B. Shift + P
C. Alt + P
D. Ctrl + P
Câu 19: Trong Microsoft Excel, hàm IF được nhập đúng cú pháp là:
A. IF(C4>=D4;C4;“Sai”)
B. IF(C4>=D4,C4,“Sai”)
C. IF(C4>=D4;“C4”,”Sai”)
D. =IF(C4>=D4,C4,“Sai”)
Câu 20: Trong Microsoft Excel, công thức được viết đúng cú pháp là:
A. =(D2+C2)B2
B. (D2+C2)*B2
C. (B2*(D2+C2))
D. =(D2+C2)*B2
Câu 21: Trong Windows, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh:
A. Table \ New, sau đó chọn Folder
B. Window \ New, sau đó chọn Folder
C. File \ New, sau đó chọn Folder
D. Edit \ New, sau đó chọn Folder
Câu 22: Trong Windows Explorer, muốn đổi tên một tập tin, ta nhấp chuột phải vào tên tập tin, sau đó chọn:
A. Copy	B. Cut	C. Rename	D. Delete
Câu 23: Trong Microsoft Excel, muốn tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A5, ta dùng hàm:
A. =MAX(A1:A5)	B. =SUM(A1:A5)
C. =AVERAGE(A1:A5)	D. =MIN(A1:A5)
Câu 24: Trong Microsoft Word, muốn gộp ô trong bảng ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table sau đó chọn tiếp:
A. Cell Height and Width	B. Insert Cells
C. Merge Cells	D. Split Cells
Câu 25: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 01/05/2013 và trong ô B1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô B1 sẽ được kết quả là:
A. 01-05-2013	B. 05/01/2013	C. 01/05/2013	D. 01.05.2013
Câu 26:
Trong Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Font
B. File \ Page Setup
C. Format \ Paragraph
D. File \ Print
Câu 27:
Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối:
A. B1:D10
B. D$10
C. $D10
D. $B$4:$E$10
Câu 28: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô C5 có công thức là =A5+B5 khi sao chép sang ô D6 công thức là:
A. công thức không thay đổi	B. B6+C6	
C. =B6+C6	D. D6+C6	
Câu 29:
Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ:
A. mạng cục bộ
B. mạng toàn cục
C. mạng diện rộng
D. mạng toàn cầu
Câu 30:
Trong Microsoft Excel, muốn chèn thêm hàng ta thực hiện lệnh:
A. Insert à Columns	B. Table à Rows	
C. Table à Columns	D. Insert à Rows	
Câu 31: Để chọn các đối tượng rời rạc nhau ta
giữ Alt ® Nháy chuột lên từng đối tượng 	
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
giữ Ctrl® Nháy chuột lên từng đối tượng	
giữ Shift ® Nháy chuột lên từng đối tượng
Câu 32: Để chọn các đối tượng liền kề nhau ta
giữ Alt ® Nháy chuột lên từng đối tượng 	
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
C. giữ Ctrl® Nháy chuột lên từng đối tượng	
D. giữ Shift ® Nháy chuột lên từng đối tượng
Câu 33: Để xóa tệp
chọn tập tin cần xóa nháy chuột phải lên tên tệp®Delete
mở tệp ® Close
mở tệp ® Delete 
mở tệp, chọn toàn bộ nội dung rồi nhấn Delete
Câu 34: Để xóa vĩnh viễn thư mục/têp (không đưa vào thùng rác RecycleBin), ta thực hiện
Alt+Delete	B. Ctrl+Delete
C. Shift+Delete	D. Không thực hiện được
Câu 35: Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
mở My computer ® Control Panel ® New Folder
nháy chuột trái lên màn hình nền ® New ® Folder
nháy phải chuột lên màn hình nền ® New ® Folder
nháy phải chuột lên màn hình nền ® New ® shortcut
Câu 36: Để gỡ bỏ một chương trình ứng dụng trong Windows
start ® setting ® control Panel ® Add remove Hardward
start ® setting ® control Panel ® Add remove programs
 xóa biểu tượng trên màn hình nền
tất cả đều sai
Câu 37: Để định dạng trang văn bản ta thực hiện lệnh
file ® Page Setup 	 B. edit ® Page Setup
C. edit ® Page Setup 	D. format ® Page Setup
Câu 38: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn 
insert ® Drop Cap 
format ® Drop Cap 
format ® Character ® Drop Cap 
tools ® Drop Cap
Câu 39: Để chia cột báo ta 
A. format ® Columns 	B. format ® Presets à Columns
C. insert® Columns 	D. table à Columns
Câu 40: Để tạo bảng ta
table à Insert à table	B. insert à Table
C. tools à Table	D. format à Table

File đính kèm:

  • doc5trh_lt_01_tt_11.doc
  • doc5TrH_LT_01_TT 11_Dap an.doc
Bài giảng liên quan