60 đề ôn thi đại học môn Toán

Câu III.

1. Lập phương trình đường tròn đi qua A(1;-2) và các giao điểm của đường thẳng x-7y+10 = 0 với

đường tròn x 2 + y 2 − 2x + 4y − 20 = 0

2. Cho tam giác ABC với A(1;2;-1); B(2;-1;3); C(-4;7;5). Tính độ dài đường phân giác trong kẻ từ B.

3. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng a và hai đường thẳng AB', BC' vuông góc với

nhau. Tìm thể tích lăng trụ đó

 

pdf90 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 60 đề ôn thi đại học môn Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
á 1,2,3 đứng kề nhau. 
Câu V. 
1. Cho tam giác ABC. Tìm GTLN của biểu thức: 
CBA
CBAQ 222
222
coscoscos
sinsinsin
++
++= 
2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: 013)52(9)3( =+++−− mmm xx 
Kết quả đề 23 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. M(2;0) 1. 1;41 −=≤≤ xx 1. 
1. 1. M=3 
2. x=1 hoặc x=0 
 trừ gốc tọa độ 
2. 2. Tự cm 2. 2. 
 3. 3. 
ĐỀ SỐ 24 
Câu I. 
1. Tìm m để hàm số 4)3()1(
3
1 23 −++−+−= xmxmxy đồng biến trên khoảng (0;3) 
2. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
12
23
2
2
−+
+−=
xx
xxy 
Câu II. 
1. Giải phương trình: 32cos)
2sin21
3sin3cos(sin5 +=+
++ x
x
xxx 
2. Giải hệ phương trình: 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=+
+=+
6
)(3)(2
33
3 23 2
yx
xyyxyx
3. Giải phương trình: 7)27()27)(8()8( 3 233 2 =+++−−− xxxx 
Câu III. 
1. Trong mặt phẳng Oxy cho 01)1(2:)( 22 =+−−++ ymmxyxCm 
 a) Định m để )( mC là đường tròn. Tìm m để đường tròn )( mC tiếp xúc với đường tròn 
 02:)( 22 =−+ yxC 
 b) Khi m=2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C2) và đi qua A(0;2) 
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua A(3;2;1), cắt và vuông góc với đường thẳng 
1
3
42
+== zyx 
3. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông ABC (C=1v), AC = a, BC = 2a . Cạnh 
 bên aAA 2' = , mặt phẳng đi qua A vuông góc với BA' cắt hình lăng trụ theo một thiết diện. Tính 
 diện tích thiết diện nhận được. 
Câu IV. 
1. Cho hàm số 2)sin2(
2sin)(
x
xxf += 
 a) Tìm A, B để 
x
xB
x
xAxf
sin2
cos
)sin2(
cos)( 2 +++= b) Tính ∫=
0
2
)(
π
dxxfI 
2. Cho đa giác đều nAAA 221 ... (n 2≥ , n nguyên) nội tiếp trong (O). Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3 
 trong 2n điểm nAAA 221 ,...,, nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm 
 nAAA 221 ,...,, . Tìm n. 
Câu V. 
1. Cho phương trình 013)62(2 =−+−+ axax với 1≥a . Tìm a để nghiệm lớn của phương trình đạt 
 giá trị lớn nhất. 
2. Cho hàm số 23)( 3 −+= mxxxf . Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 31)( xxf ≤ được 
 thỏa với mọi 1≥x . 
Kết quả đề 24 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. 1. 1. 1. a) A=-4;B=2 
 b) ln2-2 
1. a=1 
2. 2. (64;8); (8;64) 2. 2 2. 
3
2≤m 
 3. x=-15; x=0 3. 
ĐỀ SỐ 25 
Câu I. 
Cho hàm số 
3
1552
+
++=
x
xxy (C) 
1. Tìm )(CM ∈ để M có tọa độ nguyên. 
2. Tìm )(CM ∈ để khoảng cách từ M đến Ox gấp 2 lần khoảng cách từ M đến Oy. 
Câu II. 
1. Giải phương trình: 
x
xxg
2sin
2cos12cot1 2
−=+ 
2. Giải hệ phương trình: ⎪⎩
⎪⎨⎧ +=+
+=+
)1(51
164
22
33
xy
xyyx
3. Giải phương trình: 1
2
12
)1(32
12.632 =+−−− xx
xx 
Câu III. 
1. Cho đường thẳng (d): 022 =−− yx và hai điểm A(0;1), B(3;4). Hãy tìm tọa độ điểm M trên (d) sao 
 cho 222 MBMA + có giá trị nhỏ nhất. 
2. Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng ⎩⎨
⎧
=++−
=++−
0232
0643
:)(
zyx
zyx
d và cách đều hai điểm 
 )2;2;1();6;4;3( NM −− 
3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB= a, đường cao SH = 2a . M là trung điểm cạnh 
 AB. Mặt phẳng (P) đi qua M, song song với các đường thẳng AC và SB. Tính khoảng cách từ S đến 
 (P) 
Câu IV. 
1. Tính tích phân: ∫ +=
2
0
44
4
sincos
cos
π
dx
xx
xI 
2. Tìm các hạng tử là số nguyên trong khai triển 193 )23( + 
Câu V. 
1. Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 
 )cos(cos3cos3 CBAP ++= 
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 
 mxxxx =−+−−++ )6)(3(63 
Kết quả đề 25 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. 1. 1. M(2;0) 
1. 1. 
2. 2. (0;2);(0;-2);(1;-
3) 
 (-1;3) 
2. 2. 3
2
923 .2 ≤≤− m 
 3. x=1 3. 
ĐỀ SỐ 26 
Câu I. 
Cho hàm số 
2
542
+
++=
x
xxy 
1. Khảo sát hàm số 
2. Tìm M trên đồ thị để khoảng cách từ M đến đường thẳng y+3x+6=0 nhỏ nhất. 
Câu II. 
1. Giải bất phương trình: 049.943.823 >+−++− xxxx 
2. Giải hệ phương trình: 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=−
=+
14log4log
48
log8log
yx
x
y
y
x 
3. Giải bất phương trình: 2
)3(log
)89(log
2
2
2 <−
+−
x
xx
Câu III. 
1. Lập phương trình (Δ ) đi qua A(2;-1) sao cho (Δ ) cùng với hai đường thẳng d1: 2x-y+5=0 và 
 d2: 3x+6y-1=0 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của d1 và d2. 
2. Cho mặt phẳng (P): 012 =−++ zyx và đường thẳng (d):
3
2
12
1
−
+==− zyx . Viết phương trình đường 
 thẳng đi qua giao điểm của (P) và (d), vuông góc với (d) và nằm trong (P). 
3. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA; OB; OC đôi một vuông góc . Gọi ; ;α β γ lần lượt là các góc giữa 
 mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC); (OCA) và (OAB). Chứng minh rằng : 
 cos cos cos 3α + β+ γ ≤ 
Câu IV. 
1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số: xxxxf 4sin.2cos.cos)( = 
2. Cho tập hợp { }9,8,7;6;5;4;3;2;1=A . Từ A có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm có sáu chữ số sao cho 
 chữ số 5 luôn có mặt hai lần, các chữ số còn lại có mặt một lần. 
Câu V. 
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: ⎪⎩
⎪⎨⎧ −=+
−=+
)1(
)1(
2
2
xmyxy
ymxxy
2. Tìm m để phương trình : 2 2 22 1 4
2
(log x) log x 3 m(log x 3)+ − = − có nghiệm thuộc [32;+∞ ). 
Kết quả đề 26 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1.Tự giải 
1.x > 5 1. 3x+y-5=0 
 x-3y-5=0 
 Cxxx
xxF
+++
+−=
)cos
3
3cos
5
5cos
7
7cos(
4
1)(.1
 1.m=8 
)
2
5;
2
5( 
);
2
5;
2
3( .1
−−
−
2. )
8
1;
2
1();2;8( 2.⎩⎨
⎧
=−−+
=−++
01532
012
zyx
zyx 2. 18480 2. 
31 ≤< m
 3. 1
3
1 <<− x 3. Tự cm 
ĐỀ SỐ 27 
Câu I. 
1. Tìm m để 
2x (2m 3)x 6y
x 2
− + += − có CĐ, CT và tìm quỹ tích CĐ, CT. 
2. Chứng minh rằng đường cong (C): 
2
2
2x x 1y
x x 2
− += + + có 3 điểm uốn thẳng hàng 
Câu II. 
1. Giải phương trình: )cos3(sin4cot3 xxgxtgx +=− 
2. Giải hệ bất phương trình: 
2
3 2
x 5x 4 0
x 3x 9x 10 0
⎧ + + ⎪⎩
3. Giải phương trình: xxx 246 log4
1)(log =+ 
Câu III. 
1. Lập phương trình đường tròn đi qua A(1;-2) và các giao điểm của đường thẳng x-7y+10 = 0 với 
 đường tròn 0204222 =−+−+ yxyx 
2. Cho tam giác ABC với A(1;2;-1); B(2;-1;3); C(-4;7;5). Tính độ dài đường phân giác trong kẻ từ B. 
3. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng a và hai đường thẳng AB', BC' vuông góc với 
 nhau. Tìm thể tích lăng trụ đó. 
Câu IV. 
1. Tính tích phân: ∫ −=
2
1 2ln1 xx
dxI 
2. Cho tập hợp { }9;8;7;6;5;4;3;2;1;0=A . Từ A có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau sao 
 cho luôn có mặt 4 chữ số 2, 4, 6, 8. 
Câu V. 
1. Cho tam giác ABC thỏa: 222
222
2
sin.2
2
cos
2
sin.2
2
cos
2
sin.2
2
cos
cba
C
BAc
B
ACb
A
CBa
++=
−
+
−
+
−
 Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều. 
2. Cho bất phương trình : mxxx =−+++ 2sin22cos122cos22 
 Xác định m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x 
Kết quả đề 27 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. 
3
2
9
4 
2
3
 .1
ππ
ππ
kx
kx
+=
+−=
1. 
2
25)
2
3()
2
1( 22 =−+− yx 
1. 
2
π−=I 1. Tự cm 
2. Tự cm 2. 
2. 
3
742 
2. 93600 2. 2≤m 
 3. x=16 
3. 
2
33a 
ĐỀ SỐ 28 
Câu I. 
Cho hàm số 
1
24)1( 22
−
−+−+−=
x
mmxmxy (1) 
1. Khảo sát hàm số (1) khi m = 0 
2. Xác định các giá trị của m để hàm số có cực trị. Tìm m để tích các giá trị cực đại và cực tiểu đạt giá 
 trị nhỏ nhất 
Câu II. 
1. Giải bất phương trình: 212
2
3.72
2
9 ≤−−−−−− xxxxxx 
2. Tìm m để hệ phương trình 
(2m 1)x 2my 5m 8 0
x(x 6) y(y 8) 0
− + + + =⎧⎨ + + − =⎩ có nghiệm duy nhất. 
3. Giải phương trình: 82cos2sin3cos6sin9 =+−+ xxxx 
Câu III. 
1. Cho 1
818
:)(
22
=+ yxE . Tìm trên (E) các điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó chắn trên các trục tọa độ 
 một tam giác có diện tích nhỏ nhất. 
2. Trên trục Oy, tìm điểm cách đều hai mặt phẳng 05;01 =−+−=+−+ zyxzyx 
3. Cho tứ điện OABC có OA; OB; OC vuông góc đôi một và OA = OA = OC = a .Gọi K, M, N lần lượt 
 là trung điểm của AB; BC; CA. Gọi E là điểm đối xứng của O qua K và CE cắt (OMN) tại I. 
 a) CMR: CE (OMN)⊥ . 
 b) Tính diện tính tứ giác OMIN theo a. 
Câu IV. 
1. Chứng minh bất đẳng thức sau: ∫ <+<
2
0
2 10cos3516
π
ππ
x
dx 
2. Tìm hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức sau: 
 f(x) = ( 2x+1)4 + (2x + 1 )5 + (2x + 1)6 + (2x+1)7 
Câu V. 
1. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
−−
−−=
=
cba
cbaa
CB
333
2
4
1cos.cos
 . Chứng minh rằng tam giác ABC đều. 
2. Cho phương trình: 02
1
2
1222 =++
−
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛−− m
x
x 
 Tìm m sao cho phương trình có nghiệm duy nhất trong đoạn [0;1] 
Kết quả đề 28 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. Tự giải 1. 20
4
1 ≥∨≤≤− xx 1. )2;3( ±± 
1. Tự cm 1.Tự cm 
2. 
5
7=m 2. 2.M(0;-3;0) 2. 2. 24 −≤≤− m 
 3. ππ 2
2
kx += 3.
6
32a 
ĐỀ SỐ 29 
Câu I. 
1. Cho hàm số : 
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
≠−=
−
0 xkhi 
0 xkhi 1)(
3coscos
x
x
e
xf
xx
 . Tính đạo hàm của hàm số khi x = 0 
2. Cho hàm số : 
22 (1 ) 1x m x my
x m
+ − + += − 
 Định m để hàm số đồng biến trong khoảng (1;+∞ ) 
Câu II. 
1. Giải phương trình: )cos.sin2(cos32sin22sin. xxxxxtgx +=− 
2. Giải hệ phương trình: 
⎩⎨
⎧
=−
=−−+
2
1)(log)(log
22
32
yx
yxyx
3. Giải phương trình: )112(3log.3log
2
9log.2 −+= xxx 
Câu III. 
1. Cho 1
916
:)(
22
=+ yxE . Tìm tập hợp những điểm M sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến tới (E) và 
 hai tiếp tuyến này vuông góc nhau. 
2. Cho 3 điểm A(a;0;0); B(0;b;0); C(0;0;c) với a;b;c > 0 thay đổi nhưng luôn luôn thoả điều kiện 
 2 2 2a b c 3+ + = . Hãy xác định a; b; c sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mp(ABC) đạt giá trị 
 lớn nhất. 
3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ABC với cạnh huyền AB = 4 2 
 Cạnh bên SC (ABC)⊥ và SC = 2 .Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm AB 
 a) Tính góc của hai đường thẳng SM và CN 
 b) Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SM và CN. 
Câu IV. 
1. Tính tích phân: ∫ +
= 2ln
0 1
2
xe
dxxeI 
2. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 trong đó các chữ số 1 và 6 
 đều có mặt hai lần , còn các chữ số khác có mặt một lần. 
Câu V. 
1. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: 
xx
xxy 2cos24sin3
2sin44cos3
+
+= 
2. Cho tam giác ABC thỏa: b c a
cosB cosC sin B.sin C
+ = . Xác định dạng của tam giác ABC. 
Kết quả đề 29 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. 4)0(' =f 
ππ
ππ
kx
kx
+±=
+−=
3
4
.1
1. (C): 522 =+ yx 
1. 
3
22 1. 3
4;
5
8 == mM 
2. 
7
93 <<− m 2. )
2
1;
2
3( 2. 1,
3
3 ==== cbaM 2. 2. 
 3. x=1; x=4 3. 
ĐỀ SỐ 30 
Câu I. 
1. Cho hàm số dcxbxaxxf +++= 23)( )0( ≠a . Chia f(x) cho f'(x), ta được: 
 βα +++= xBAxxfxf .)).(()( ' 
 Giả sử f(x) đạt cực trị tại x0 . Chứng minh rằng : βα += 00 )( xxf 
 Tìm giá trị cực trị của hàm số: 233 23 +−−= xxxy 
2. Cho hàm số 1
3
1 23 ++−−= mxmxxy . Chứng minh rằng với mọi m hàm số đã cho luôn có cực đại 
 và cực tiểu. Hãy xác định m sao cho khoảng cách giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất. 
Câu II. 
1. Giải phương trình: xx 3cos)
3
(3cos8 =+ π 
2. Giải hệ phương trình: 
4 2
x 4 y 3 0
log x log y 0
⎧ − + =⎪⎨ − =⎪⎩
3. Giải phương trình: 2)4(log2log)2(log4log =+ xx 
Câu III. 
1. Cho tam giác ABC có B(2;-7), phương trình đường cao kẻ từ A là 3x+y+11=0, trung tuyến vẽ từ C là 
 x+2y+7=0. Viết phương trình các cạnh của tam giác. 
2. Cho hai đường thẳng 1
x 1 y 1 zd :
2 1 1
− += =− ; 1
x 2y z 4 0
d :
2x y 2z 1 0
− + − =⎧⎨ − + + =⎩ và mặt phẳng (P): x + y + z - 1 = 0 
 Lập phương trình đường thẳng (Δ ) sao cho )()( P⊥Δ và (Δ ) cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 
3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1 
 a) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BB' .Chứng minh rằng 'A C MN⊥ .Tính độ dài 
 đoạn MN 
 b) Gọi P là tâm của mặt CDD'C' . Tính diện tích MNPΔ . 
Câu IV. 
1. Tính tích phân: ∫ +=
2
1
3 )1(xx
dxI 
2. Trong khai triển nhị thức 
n28
3 15x x x
−⎛ ⎞⎜ ⎟+⎜ ⎟⎝ ⎠
hãy tìm số hạng không phụ thuộc x, biết 
 rằng n n 1 n 2n n nC C C 79
− −+ + = . 
Câu V. 
1. Hãy tính các góc của tam giác ABC nếu trong tam giác đó ta có: 
 0
2
5)2cos2(cos32cos =+++ CBA 
2. Tìm m để hệ phương trình : 
21 x y 0
3mx 3y 5m
⎧⎪ − − =⎨ − =⎪⎩
 có nghiệm. 
Kết quả đề 30 
Câu I Câu II Câu III Câu IV Câu V 
1. 243±− 
ππ
π
ππ
k
kx
kx
==
=
+=
3
2- x
6
 .1
1. x-3y-23=0 
 7x+9y+19=0 
 4x+3y+13=0 
1.
3
3ln22ln4 −=I 1. 00 75,30 === CBA
2. m = 0 2. (1;1); (9;3) 2. 2. 792 2. 0
4
3 ≤≤− m 
 3. x=16 3. 
--------------Hết-------------- 
Created by HUỲNH CHÍ HÀO – Edited by  61
ĐỀ SỐ 31
Câu I.
1. Giả sư û hàm số )(
)()(
xv
xu
xf  đạt cư ïc trị tại x0. Chư ùng minh rằng nếu 0)( 0' xv thì )(
)()(
0
'
0
'
0
xv
xu
xf 
2. Tìm giá trị cư ïc trị của hàm số:
2
532


x
xxy
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 1
1cossin2
12sinsin23sin2 2 

xx
xxx
2. Giải phư ơng trình: 234413 2  xxxx
3. Giải bất phư ơng trình: 082562  xxx
Câu III.
1. Cho tam giác ABC có A(-1;3) ;đư ờng cao BH có phư ơng trình : x - y = 0; đư ờng phân giác trong
CK
 có phư ơng trình : x+3y+2=0. Lập phư ơng trình các cạnh của tam giác ABC.
2. Viết phư ơng trình của đư ờng thẳng qua điểm M(0;1;1) vuông góc với đư ờng thẳng
1
x 1 y 2 z(d ) :
3 1 1
   và cắt đư ờng thẳng 2 x y z 2 0(d ) : x 1 0
     
3. Cho lăng trụ đư ùng ABC.A 'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a và góc BAC = 120 0,
 cạnh bên BB '= a. Gọi I là trung điểm của CC '. Tính cosin của góc giư õa hai mặt phẳng (ABC) và
 (AB'I).
Câu IV.
1. Tính tích phân :  
2
0
4cos1
2sin

dx
x
xI
2. Tìm hệ số của số hạng chư ùa x 43 trong khai triển
21
3 2
5 1 


 
x
x
Câu V.
1.Tìm giới hạn của hàm số:
1
57lim
23
1 

 x
xx
x
2.Tìm m để 034cossin82cos 2  mxxx với mọi 


4
;0 x
ĐỀ SỐ 32
Câu I.
1. Cho hàm số dcxbxaxxf  23)( . Chia f(x) cho f '(x), ta đư ợc:
Created by HUỲNH CHÍ HÀO – Edited by  62
  xBAxxfxf )).(()( '
 Giả sư û f(x) đạt cư ïc trị tại x 0 Chư ùng minh rằng :   00 )( xxf
2. Tìm giá trị cư ïc trị của hàm số: 233 23  xxxy
Câu II.
1. Giải phư ơng trình:
xx
x
x
xxx cossin
cos2
sin22)cos(sincos
1

2. Giải phư ơng trình: 0)4(log)2(log2 233  xx
3. Giải bất phư ơng trình: 2243
2

x
xx
Câu III.
1. Trong mp(Oxy) cho parabol (P) : xy 22  và hai điểm A(2;-2) ; B(8;4). Gọi M là điểm thuộc
cung nhỏ AB
 của (P) . Xác định M sao cho tam giác AMB có diện tích lớn nhất.
2. Cho hai đư ờng thẳng (d1) và (d2) có phư ơng trình là:




0104
0238
:)( 1
zy
zx
d và 2
x 2z 3 0
(d ) :
y 2z 2 0
     
 Tính khoảng cách giư õa (d 1) và (d2) .
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạn h a và cạnh bên SA vuông góc với mặt
 phẳng đáy (ABC) . Tính khoảng cách tư ø điểm A tới mặt phẳng (SBC) theo a, biết rằng SA=
a 6
2
Câu IV.
1. Tính tích phân : dxxI   1
0
32 )1(
2. Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển
n
x
xx 


 
15 28
3 1 bằng 79. Tìm số hạng
 không chư ùa x.
Câu V.
1. Cho tập hợp  9;8;7;6;5;4;3;2;1A . Tư ø tập A có thể lập đư ợc bao nhiêu số có sáu chư õ số khác
nhau
 sao cho các số này chia hết cho 5 và có đúng 3 chư õ số lẻ?
2. Tìm m để phư ơng trình sau có nghiệm:
02sin
4
12coscossin 244  mxxxx
ĐỀ SỐ 33
Câu I.
Created by HUỲNH CHÍ HÀO – Edited by  63
1. Cho hàm số
1
22


mx
mxxy . Xác định m để hàm số có cư ïc đại, cư ïc tiểu với hoành độ thỏa mãn
2121 4 xxxx 
2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
12(1 sin 2 cos4 ) (cos4 cos8 )
2
y x x x x   
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 1)1(sin 22  xtgxtgx
2. Giải hệ phư ơng trình :











6)(
12
2
32
xyxy
y
x
y
x
3. Giải bất phư ơng trình: 1213  xxx
Câu III.
1. Viết phư ơng trình các cạnh ABC biết tọa độ của chân ba đư ờng cao kẻ tư ø các đỉnh A,B,C là
 A'(-1;-2); B'(2;2); C'(-1;2)
2. Lập phư ơng trình mặt phẳng chư ùa đư ờng thẳng (d):




02
0308118
zyx
zyx
 và có khoảng cách
 đến điểm A(-1,3,-2) bằng 29
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD)
 và SA=a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD . Tính theo a khoảng cách tư ø điểm S đến đư ờng thẳng
 BE.
Câu IV.
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đư ờng 1,54,22 22  yxxyxxy
2. Cho khai triển
n
x
x 


 
3 2
3 3 . Biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển trên
 bằng 631. Tìm hệ số của số hạng có chư ùa x 5.
Câu V.
1. Cho tập hợp  9;8;7;6;5;4;3;2;1;0A . Tư ø tập A có thể lập đư ợc bao nhiêu số có sáu chư õ số khác
nhau
 sao cho luôn có mặt hai chư õ số 0 và 3?
2. Định m để phư ơng trình : m
xx
gxtgxxx  )
cos
1
sin
1
cot(
2
11cossin
 có nghiệm 


2
;0 x
ĐỀ SỐ 34
Câu I.
1. Cho hàm số 122 24  mmxxy . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt tru ïc hoành tại bốn
Created by HUỲNH CHÍ HÀO – Edited by  64
 điểm có các hoành độ lập thành một cấp số cộng.
2. Viết phư ơng trình đư ờng thẳng qua A( -6;5) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số
2
2


x
xy
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: 34cos333sin.cos43cos.sin4 33  xxxxx
2. Giải bất phư ơng trình:
32
1log)224(log 321
3
1 

x
xx
3. Giải phư ơng trình: 0)(log).211( 22  xxxx
Câu III.
1. Cho đư ờng tròn 0562:)( 22  yxyxC . Viết phư ơng trình tiếp tuyến của (C) song song
với
 đư ờng thẳng 012:)(  yxd . Tìm tọa độ các tiếp điểm.
2. Lập phư ơng trình của đư ờng thẳng (  ) đi qua điểm A(3,2,1) song song với mặt phẳng
 (P): x+y+z-2 = 0 và vuông góc với đư ờng thẳng
x y 1 0
(d) :
4y z 1 0
     
3. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng
 (ABCD) và SA = a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách tư ø
 điểm I đến đư ờng thẳng CM.
Câu IV.
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đư ờng 512  xyvàxy
2. Tìm các số nguyên dư ơng m, n thỏa mãn:
3:5:5:: 11111  mnmnmn CCC
Câu V.
1. Tìm GTLN và GTNN của hàm số:
xxxxy 923 234  với ]2;2[x
2. Tìm m để phư ơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
0log2)34(log 2222  mxx
ĐỀ SỐ 35
Câu I.
Cho hàm số : y = 3x - x3 có đồ thị là (C)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Created by HUỲNH CHÍ HÀO – Edited by  65
2) Tìm trên đư ờng thẳng y = 2 các điểm kẻ đư ợc 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C) .
Câu II.
1. Giải phư ơng trình: )42cos32cos7(2cos)1sin4(sin2 242  xxxxx
2. Giải bất phư ơng trình: xx
x
728 2
)12(2log3
1

3. Giải hệ phư ơng trình:




16
)2)(log(log
33
22
yx
xyxyyx
Câu III.
1. Cho tam giác ABC có hai cạnh AB, AC lần lư ợt có phư ơng trình là 02  yx và
0362  yx ,
 cạnh BC có trung điểm M(-1;1). Viết phư ơng trình đư ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2. Trong Kg(Oxyz) cho đư ờng thẳng :
1 3( ) :
3 4 1
x y zd    và điểm A(1;2;1)
 Tính khoảng cách tư ø điểm A đến đư ờng thẳng (d)
3. Tư ù diện SABC có ABC 

File đính kèm:

  • pdf60 de luyen thi dai hoc.pdf