Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì 0 - 180
a) Tính các giá trị lượng giác của góc .
b) Tính số đo a khi biết các giá trị lượng giác của nó.
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG CHƯƠNG II Tam giác ABC vuông tại A. a) Tính các giá trị lượng giác của góc Ví dụ 1: Tính sin 380, cos 380 Ví dụ 2: Tính sin 143012'35". D. 0,16592 Chæ coù 20 giaây suy nghĩ C. 2,58886 A. 0,69465 B. 2,10653 Trắc nghiệm Câu 1. Kết quả sin 400 + sin 800 + cos 160 (quy tròn đến 5 chữ số thập phân) là: D. sin 10 + sin 1050 Câu 2. Số – 0,241 là kết quả (quy tròn đến 3 chữ số thập phân) của phép toán nào sau đây? Chæ coù 30 giaây suy nghĩ A. sin 10 + tan 1050 C. sin 10 + cos 1050 B. cos 10 + cos 1050 Trắc nghiệm b) Tính số đo khi biết các giá trị lượng giác của nó. Ví dụ: Tìm x biết sin x = 0,3502. a) Tính các giá trị lượng giác của góc . Goùc giöõa hai vectô Định nghĩa: Goùc giöõa hai vectô Định nghĩa: Chú ý: Cách xác định góc giữa hai vectơ không phụ thuộc vào việc lựa chọn vị trí điểm O. - Một HS sẽ lên bảng vẽ hai vectơ bất kì. - Một HS khác sẽ lên xác định góc giữa hai vectơ đó bằng cách vẽ hình. Nhận xét: Tính số đo các góc sau: Ví dụ: B' C' Tính: Cho tam giác ABC đều. Gọi H là trung điểm của BC. Tính: B A C H B H A C B’ Câu 1 Tính sin 15030' + tan 20'4'55" ta được kết quả (quy tròn) là: A. 1,0923 B. 0,6328 C. 0,6383 D. 0,8732 Câu 2 Hình nào dưới đây đánh dấu đúng góc giữa hai vectơ. A B C Câu 3 Trong trường hợp nào góc giữa hai bằng 00. A. Hai vectơ đó song song với nhau C. Hai vectơ đó cùng hướng với nhau B. Hai vectơ đó cùng phương với nhau D. Hai vectơ đó ngược hướng với nhau Học thuộc bảng giá trị lượng giác. Luyện bấm máy tính. Làm bài tập 2, 5, 6 trang 40 SGK. Chuẩn bị giờ sau luyện tập. CH¢N THµNH c¶m ¬n Quý THÇY C¤ vµ c¸c em
File đính kèm:
- BAI1Giatri luong giac cua cac goc tu 0 den 180.ppt