Bài 13: Liên kết cộng hóa trị (tiết 5)
17Cl : 1s22s22p63s23p5
Công thức eletron
hay H – Cl công thức cấu tạo
Chµo mõng c¸c thÇy c« ®Õn dù giê víi líp 10A10 Liên kết ion là gì? Giải thích sự tạo thành liên kết trong phân tử MgO.KiÓm tra bµi còBài 131H : 1s1 H . + . H ..H Hhay H – H công thức cấu tạo..Công thức electron2He : 1s2 N Nhay N N công thức cấu tạo: N : + : N : ..Công thức electron::..::.:.:10Ne : 1s22s22p67N:10Ne7N: 1s22s22p3H . + . H ..H Hhay H – H CTCTCT electronN Nhay N N CTCT: N : + : N : .CT electron::...:.:Liên kết cộng hoá trị là gì?1H : 1s1..H Cl :hay H – Cl công thức cấu tạo..Công thức eletron 17Cl : 1s22s22p63s23p5H . + . Cl : . .. .. .. .hay O = C = O công thức cấu tạoCông thức electron6C : 1s22s22p2 8O : 1s22s22p4...C . + 2 O : . .. .: O :: C :: O : . .. .Hydro và HydroHH2HHydro và OxyH2OHHOTa xÐt sù t¹o thµnh ph©n tö SO2?S: O : O :• •• •••••• •• •SO OHãy viết CT electron, CT cấu tạo của các phân tử sau: CH4, H2O, F2, NH3?CH4H2OF2NH34H. + :C:HHH : C : H....H – C – HHH2H. + :O:..:F. + .F:..........:N. + 3.HH: O :HH– O–HF – F:F:F:........H :N: H..HH – N – HH
File đính kèm:
- lien_ket.ppt