Bài 2 Hàm số luỹ thừa
* Chú ý:
TXĐ của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của .
Với nguyên dương ,tập xác định là D=R.
Với nguyên âm hoặc bằng 0, TXĐ là D=R\ {0}.
Với không nguyên, TXĐ là D=(0;+).
TRUNG TÂM GDTX CẦU GIẤY Kiểm tra bài cũ Tìm tập xác định và tính đạo hàm các hàm số: a) b) a) Tập xác định: Đáp án b) Tập xác định : Bài 2 HÀM SỐLUỸTHỪA. Số tiết: 02 I.Khái niệm: Hàm số luỹ thừa? Hàm số ; R được gọi là hàm số luỹ thừa. Ví dụ: Các hàm số lũy thừa , , , , , y=x2 y x y = x 1/2 Nêu nhận xét về tập xác định của các hàm số: , , TXĐ: TXĐ: TXĐ: Tập xác định của hàm số lũy thừa tùy thuộc vào giá trị của số mũ nhưng luôn chứa khoảng Chú ý: TXĐ của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của . + Với nguyên dương,tập xác định là D=R. + Với nguyên âm hoặc bằng 0, TXĐ là D=R\ {0}. + Với không nguyên, TXĐ là D=(0;+). y = x 1/2 y=x2 x y a, y=x6 b, y= (1-x) c, y=(x+2) - 3 TXĐ: D= R TXĐ: D= = (-; 1) Phiếu học tập 1 Tìm tập xác định của các hàm số : TXĐ: D = R\ {-2} D Tổng quát: Hàm số luỹ thừa có đạo hàm với mọi x>0 và Chú ý: II.Đạo hàm của hàm số lũy thừa Ví dụ 1 Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số luỹ thừa có dạng: b) (x > 0) (x > 0) a) PHIẾU HỌC TẬP 2 a) b) d) Tính đạo hàm của các hàmsố sau: c) Củng cố kiến thức I.Khái niệm: Hàm số luỹ thừa? * Hàm số ; R được gọi là hàm số luỹ thừa * Chú ý: TXĐ của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của . Với nguyên dương ,tập xác định là D=R. Với nguyên âm hoặc bằng 0, TXĐ là D=R\ {0}. Với không nguyên, TXĐ là D=(0;+). * Hàm số hợp của hàm số luỹ thừa: ; R; u=(x) TXĐ phụ thuộc . nguyên dương, TXĐ D=R. . nguyên âm, hoặc bằng 0, TXĐ D= . không nguyên,TXĐ D= **Hàm số luỹ thừa (xR) có đạo hàm với mọi x>0 và Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số luỹ thừa có dạng:
File đính kèm:
- bai ham so luy thua.ppt