Bài 44: Anđehit- Xeton (Tiết 2)
Xeton là những chất lỏng hoặc là chất rắn, có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương ứng.
Axeton là chất lỏng dễ bay hơi(ts: 57oC), tan vô hạn trong nước, là dung môi tốt cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ.
Xeton thường có mùi riêng biệt: axeton có mùi thơm nhẹ, menton có mùi bạc hà
Bài 44:Anđehit- Xeton(Tiết 2)V - ỨNG DỤNG Bảo quản Ngõm tiờu bảnSx cỏc loại nhựaCN da giày, Sx axit axetic,.B- Xeton:I- Định nghĩa: Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm C=O liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbon (của gốc hiđrocacbon hoặc của nhóm chức xeton khác).Cấu trúc của nhóm cacbonyl (a) ; Mô hình phân tử anđehit fomic (b) và axeton (c) B – XETON: Đimetyl xeton(axeton)Metyl phenyl xeton(axetophenol)Metyl vinyl xetonCH3–CO–CH3C6H5-CO-CH3CH3-CO-CH=CH2Tính chất vật lí:Xeton là những chất lỏng hoặc là chất rắn, có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương ứng.Axeton là chất lỏng dễ bay hơi(ts: 57oC), tan vô hạn trong nước, là dung môi tốt cho nhiều chất vô cơ và hữu cơ. Xeton thường có mùi riêng biệt: axeton có mùi thơm nhẹ, menton có mùi bạc hàII- Tính chất hoá học:Xeton khụng phản ứng với dung dịch thuụ́c tím ở nhiợ̀t đụ̣ phòng. Đun nóng xeton phản ứng và bị gãy mạch C: Phản ứng oxi hoá cắt mạch: CH3–CH2–CO–CH3 + O2 CH3CH2–COOH + HCOOHCH3–CH2–CO–CH3 + O2 2CH3COOHCH3COOH + HCOOHCH3COCH3III- Điều chế: Cộng nước vào ankin (có số nguyên tử C 3): CH C-CH3 + H2O CH3-CO-CH3 Nhiệt phân muối natri, canxi của axit cacboxylic: 2RCOONa nung R-CO-R + Na2CO3 (RCOO)2Ca nung R-CO-R + CaCO3
File đính kèm:
- andehit_xetonnc_tiet_2.ppt