Bài 44: Andehit - Xeton (tiết 4)
2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Andehit tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc
AgNO3 + 3 NH3 + H2O [Ag(NH3)4]OH + NH4NO3
RCH=O + [Ag(NH3)4]OH RCOONH4 +2 Ag +3NH3 + H2O
Nhận biết andehit và để tráng gương, tráng ruột phích
Xeton không tham gia phản ứng này
ANDEHIT - XETONBÀI 44HÓA 11 - CBGiáo viên: Nguyễn Thị Bích Nga1- Kiến thức MỤC TIÊU BÀI HỌC- HS biết: khái niệm về anđehit; tính chất của anđehit2- Kỹ năng - Viết công thức cấu tạo, tên gọi các anđehit no đơn chức, mạch hở- Giải bài tập về tính chất hóa học của anđehit3-Thái độ - HS say mê, hứng thú học tập, hoạt động nhóm tích cực1- Định nghĩa I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP* Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử H* Nhóm –CH=O gọi là nhóm chức anđehit2- Phân loạiDựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon chia thành 3 loại:- Anđehit no- Anđehit không no- Anđehit thơm3- Danh phápTên thay thế : Tên hidrocacbon +alHCH=O metanalCH3CH=O etanalCH3CH=CHCH=O propanalVD:Công thức cấu tạoTên thay thếTên thông thườngH-CH=OMetanalAndehit fomic(fomandehit)CH3-CH=OEtanalAndehit axetic (axetandehit)CH3CH2CHOPropanalAndehit propionic (propionandehit)CH3[CH2]2CHOButanalAndehit butiric(butirandehit)CH3[CH2]3CHOPentanalAndehit valeric (valerandehit)Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở1- Đặc điểm cấu tạo II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÝNhóm –CHO có cấu tạo như sau:CHO2- Tính chất vật lý III- TÍNH CHẤT HÓA HỌCPhản ứng cộng hiđroCH3CH=O + H2 CH3CH2OHCH3COCH3+ H2CH3CH(OH)CH3Andehit tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạcAgNO3 + 3 NH3 + H2O [Ag(NH3)4]OH + NH4NO3RCH=O + [Ag(NH3)4]OH RCOONH4 +2 Ag +3NH3 + H2O Nhận biết andehit và để tráng gương, tráng ruột phích Xeton không tham gia phản ứng này2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toànIV- ĐIỀU CHẾTừ ancolRCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2Oancol bậc 1RCH(OH)R’ + CuORCOR’ + Cu + H2Oancol bậc 22 HCHO + 2 H2O2CH3OH + O2 * Fomanđehit2. Từ hidrocacbonCH4 + O2 HCH=O + H2O2 C2H4 + O2 2 CH3CH=O* Fomanđehit* AxetanđehitIV- ĐIỀU CHẾ Fomandehit: Sản xuất poli(phenolfomandehit), dùng trong tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩmDung dịch fomandehit trong nước gọi là fomalin (fomon) dùng ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng Axetandehit:Sản xuất axit axetic* Nhiều anđehit có nguồn gốc tự nhiên( geranial- tinh dầu hoa hồng, menton- tinh dầu bạc hà...) còn được dùng làm hương liệu cho công nghiệp mĩ phẩm và công nghiệp thực phẩmV - ỨNG DỤNG Mẫu phở có chứa fomonCác mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo quản bằng fomon:Câu 1: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 ( Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit:Chỉ thể hiện tính khử B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoáC. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá D. chỉ thể hiện tính oxi hoá CCâu 2: Cho 3 khí: Fomanđehit, axetilen, etilen. Một thuốc thử có thể phân biệt ba khí trên là:A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Dung dịch thuốc tímC. Nước brom D. A, B, C đều đúngABÀI TẬP CỦNG CỐA. Bất cứ anđehit nào khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.Câu 3: Điều nào sau đây luôn đúng:B. Một anđehit đơn chức, mạch hở bất kì, khi đốt cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là anđehit chưa noC. Công thức tổng quát của một anđehit no mạch hở bất kì CnH2n +2- 2xOx( x là số nhóm – CHO)D. Cả hai câu B và CBÀI TẬP CỦNG CỐD
File đính kèm:
- bai_44_Andehitxeton_HOT_HOT.ppt