Bài 8: Tế bào nhân thực

- Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng.

 

- Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con

 

ppt32 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 9004 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 8: Tế bào nhân thực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨ 2 1 3 4 5 6 7 Vùng nhân Tế bào chất Màng sinh chất Thành tế bào Vỏ nhầy lông roi Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC B - CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC III. Ribôxôm I. Nhân tế bào IV. Bộ máy gôngi II. Lưới nội chất V. Ti thể A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC - Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào có màng bao bọc. Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC + + + + + + + + + + + + + _ - + - + + + + + Bài 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC - Có cấu trúc phức tạp, có màng nhân, có nhiều bào có màng bao bọc. - Tế bào thực vật khác tế bào động vật: có thành tế bào, lục lạp. B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. NHÂN TẾ BÀO Bài 14: TẾ BÀO NHÂN THỰC A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. NHÂN TẾ BÀO 1. Cấu trúc Nhân con - Bên ngoài được bao bọc bởi 2 lớp màng. - Bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với protein) và nhân con B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. NHÂN TẾ BÀO 1. Cấu trúc Thí nghiệm chuyển nhân trứng ếch Nêu vai trò của nhân tế bào? Loài A Loài B ếch con B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC I. NHÂN TẾ BÀO 1. Cấu trúc 2. Chức năng Mang thông tin di truyền - Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. II. LƯỚI NỘI CHẤT B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC - Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống ống và xoang dẹp thông vời nhau chia tế bào chất ra thành nhiều xoang chức năng. II. LƯỚI NỘI CHẤT - Lưới nội chất có 2 loại: + Lưới nội chất hạt: trên màng có gắn nhiều hạt riboxom, tham gia quá trình tổng hợp protein. + Lưới nội chất trơn: trên màng không gắn hạt riboxom, có vai trò tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... III. RIBÔXÔM Bào quan nhỏ không có màng bọc, cấu tạo từ rARN và prôtêin. - Nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào. IV. BỘ MÁY GÔNGI IV. BỘ MÁY GÔNGI - Là bào quan có màng đơn, gồm hệ thống các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, nhưng tách biệt nhau theo hình vòng cung. IV. BỘ MÁY GÔNGI - Chức năng thu gom, đóng gói, biển đổi và phân phối sản phẩm nơi sản xuất đến nơi sử dụng. V. TI THỂ V. TI THỂ - Cấu trúc + Bên ngoài là lớp màng kép: màng ngoài trơn nhẵn,màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp. + Bên trong là chất nền chứa ADN ribôxôm. So sánh diện tích bề mặt giữa màng ngoài và màng trong của ti thể, màng nào có diện tích lớn hơn? Vì sao? Để làm tăng diện thích tiếp xúc của các enzim trên bề mặt màng. VÝ dô: TÕ bµo c¬ tim ngư­êi cã 2500 ti thÓ. TÕ bµo c¬ ngùc chim bay xa vµ cao cã 2800 ti thÓ. TÕ bµo gan chuét khoÎ m¹nh: 1000 – 2000 ti thÓ TÕ bµo gan chuét bÞ ung thư­ sè l­ưîng ti thÓ gi¶m. TÕ bµo nµo trong c¸c TB sau ®©y chøa nhiÒu ty thÓ ? TB biÓu b×. TB hång cÇu . TB c¬ tim. TB xư­¬ng. V. TI THỂ - Cấu trúc + Bên ngoài là lớp màng kép: màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp. + Bên trong là chất nền chứa ADN ribôxôm. - Chức năng Là nơi tổng hợp ATP: cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 1: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào: A. Chứa đựng thông tin di truyền B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường CỦNG CỐ Câu 2: Thành phần hoá học của Ribôxôm là: A. AND, ARN và prôtêin B. Prôtêin và rARN C. Lipit, ARN, ADN D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể Câu 3: Trong cơ thể, tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ DẶN DÒ Học bài cũ, làm bài tập SGK Đọc trước bài 15 (tiếp theo) H 1 H 2 H 3 H 4 H 5 H 6 H 7 H 8 Gồm 8 ô chữ: cấu trúc gồm 2 lớp màng, trên màng có nhiều lỗ Gồm 10 ô: là lớp nằm bên ngoài MSC, được cấu tạo bằng chất xenlulozơ 1 2 3 4 5 6 7 8 Gồm 4 ô chữ: là thành phần của TB có chứa nhân con và chất nhiễm sắc Gồm 8 ô chữ: là thành phần của TB vi khuẩn, chứa ADN vòng. Gồm 8 ô chữ: Là bào quan có chức năng hình thành thoi phân bào Gồm 8 ô chữ: Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân Gồm 7 ô chữ: Đây là hình dinh dưỡng của thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ. Gồm 7 ô chữ: Cấu trúc hạt nhỏ nằm trong nhân 

File đính kèm:

  • pptbai 8 te bao nhan thuc T1.ppt
Bài giảng liên quan