Bài giảng Amino axit (tiếp)

3/ Danh pháp:

 Tên bán hệ thống:

CH3CHCH2COOH

-amino

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Amino axit (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI GIỜ HỌC HÓAKIỂM TRA BÀI CŨNêu tính chất hóa học của amin. Hoàn thành các PTHH sau:1/ C2H5NH2 + HCl 2/ C6H5NH2 + HCl 3/ CH3NH2 + HONO 4/ C2H5NH2 +. C2H5NHC2H5 +. Tính chất đặc trưng nhất của amin là tính chất gì?KIỂM TRA BÀI CŨCác PTHH:1/ C2H5NH2 + HCl  [C2H5NH3]+Cl-2/ C6H5NH2 + HCl  [C6H5NH3]+Cl-3/ CH3NH2 + HONO  CH3OH + N2 + H2O4/ C2H5NH2 + C2H5I  C2H5NHC2H5 +HITính chất đặc trưng của amin: thể hiện tính bazơ giống như NH3GIỚI THIỆU BÀI MỚIMột hợp chất vừa có nhóm –COOH mang tính axit, vừa có nhóm –NH2 mang tính bazơ thì sẽ có những tính chất như thế nào?C¬ chÕ di truyÒn ë cÊp ®é tÕ bµoChu k× tÕ bµoAMINO AXITAMINO AXITNỘI DUNGI/ ĐỊNH NGHĨA, CẤU TẠO VÀ DANH PHÁPII/ TÍNH CHẤT VẬT LÍIII/ TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV/ ỨNG DỤNGI/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP. Giới thiệu một số amino axit:Axit amino axeticAxit -aminopropionicAxit -aminoglutaric(axit glutamic)CH3 CH  COOH  NH2HOOCCH2CH2CHCOOH	 	 NH2Em có nhận xét gì về các amino axit? CH2COOH NH2I/ ĐỊNH NGHĨA CẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.1/ Định nghĩa: Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử của chúng có chứa đồng thời nhóm chức amino( -NH 2) và nhóm chức cacboxyl (-COOH )Ví dụ: CH2— COOHNH2CH 3-CH-COOHNH 2Nêu định nghĩa amino axit?Axit amino axeticAxit -aminopropionic CTTQ: (COOH)xR (NH2)yI/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP. 2/ Cấu tạo phân tử: RCHCOO- +NH3 RCH dạng ion lưỡng cựcdạng phân tử- Nhóm COOH có tính axit- Nhóm NH2 có tính bazơAmino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cựcCOOHNH2I/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.3/ Danh pháp:Axit + vị trí nhóm NH2(1,2,3) + amino + tên axit tương ứng Tên thay thế: Ví dụ:CH3 CH  COOH	 	 propanoicH123NH22 - aminoAxitI/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.3/ Danh pháp: Tên thay thế: Ví dụ:CH3 CH CH2COOH	 	 butanoicH123NH23-aminoAxit4I/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.3/ Danh pháp: Tên bán hệ thống:Axit + vị trí nhóm NH2(,,,) + amino + tên thường của axit tương ứngVí dụ:CH3 CH  COOH	 	 HAxitpropionicNH2 - aminoI/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.3/ Danh pháp: Tên bán hệ thống:Ví dụ:CH3CHCH2COOH	 	 HbutiricNH2-aminoAxitI/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.3/ Danh pháp:Lưu ýTên thay thế:đánh số bắt đầu từ nhóm COOHTên bán hệ thống: đánh số bắt đầu từ C 	kế cận nhóm -COOHVí dụ:CH3CHCOOH	 	 NH2123Axit 2-aminopropanoicAxit -aminopropionicI/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP.3/ Danh pháp: Tên thông thường:H2NCH2COOHCH3CHCOOH  NH2CH3CHCHCOOH   CH3 NH2GlyxinAlaninValin VẬN DỤNG: Gọi tên của các amino axit sau:CH3CHCHCOOH	   CH3 NH2CH3CHCH2COOH	 	 NH2COOHCH2CHCH2COOH	 	 NH2223421133441Axit 3-aminobutanoicAxit 2-amino-3-metylbutanoicAxit 3-amino-pentanđioicAxit -aminobutiricAxit -aminoisovalericAxit  -aminoglutaric5 II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Chất rắn, dạng tinh thể.- Tan tốt trong nước.- Có vị hơi ngọt.Amino axit là:- Không màu.III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :Trong phân tử amino axit có: - Nhóm amino (-NH2) có tính bazơ- Nhóm cacboxyl (-COOH) có tính axitAmino axit vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ  tính chất lưỡng tínhCỦNG CỐAmino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa: 	 	Câu 1:A. Nhóm aminoB. Nhóm cacboxylC. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl D. Một hoặc nhiều nhóm amino vàmột hoặc nhiều nhóm cacboxylCỦNG CỐTên của hợp chất C6H5CH2CHCOOH 	 	 là:	 	 NH2Câu 2:A. Axit 2-amino-3-phenylpropionicB. Axit amino phenylpropionicC. Axit 2-amino-3-phenylpropanoicD. Propyl alanin123CỦNG CỐ-aminoaxit là amino axit mà nhóm aminogắn với C ở vị trí số mấy? 	 	Câu 3:A. 1B. 2C. 3D. 4KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG- Thế nào là amino axit. Cấu tạo phân tử amino axit. Cách gọi tên amino axit (tên thay thế,tên bán hệ thống)BÀI TẬP VỀ NHÀ1/ Viết CTCT và gọi tên các amino axit có công thức C3H7O2N.2/ Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N lần lượt là 32%; 6.67%; 42.66%; 18.67%. Xác định CTCT của A biết A làamino axit. Bài tập 3, 6 SGK.NHỚ HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬPCHÀO TẠM BIỆT!I/ ĐỊNH NGHĨACẤUTẠO VÀ DANH PHÁP. 2/ Cấu tạo phân tử:H2N  R  COOHH2N  R  COO- + H+ R  COO- H+H2NH3N+

File đính kèm:

  • pptAMINOAXIT.ppt
Bài giảng liên quan