Bài giảng Amno axit
T/d với bazơ, oxit bazơ
muối và nước:
H2N – CH2 – COO
H2N – CH2 – COO
T/d với rượu
- Tính axit-bazơ của dung dịch các amino axit tương đối phức tạp. Để đơn giản, chấp nhận sự gần đúng: Với các amino axit có số nhóm NH2 và COOH bằng nhau thì dung dịch có pH = 7; khi số nhóm NH2 và nhóm COOH không bằng nhau thì môi trường của dung dịch phụ thuộc nhóm chức có số lượng nhiều hơn.- Riêng phản ứng trùng ngưng chỉ viết với axit -aminocaproic hoặc -aminoaxit; phản ứng ngưng tụ các -aminoaxit khó phải qua nhiều giai đoạn trung gian, phức tạp.R-CH-COOHNH2abR-CH-CH2COOHNH2 a-Amino axitCOOHNH2aCH-COOHNH2Hb-Amino axitAmino axit thơ¬mAmino axit thiên nhiênMô hình axit glutamicValinLysinTyrosinpropionicC2H5 - COOHCH3 – CH – COOHHNH2 AxitCH2 – CH2 – COOHHNH2 ab-aminoAxit propionicDanh pháp (alanin)propionic -aminoAxitDanh pháp CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – COOHHNH2bageAxit-aminocaproicMục lụcH2NH3N+TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII.1. Sự phân ly ion trong dung dịchH2N – CH2 – COOHH2N – CH2 – COO— + H+– CH2 – COO—H++Mục lụcIII. 2. Tính axit H2OH2N – CH2 – COONa+HOHH2OH2N – CH2 – COC2H5O+H2N – CH2 – COONa+HOHOHHH2N – CH2 – COC2H5+OHHMục lụcOHClNatriaminoaxetatEtylaminoaxetatmuối và nước: T/d với bazơ, oxit bazơ T/d với rượu Este và nướcTính bazơ T/d với axit– CH2 – COOH + HClClH3NH2NMục lục– CH2 – COOHAxit aminoaxeticAmonicloruaaxeticKhi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách loại đi phân tử H2O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ 1 với nhóm -NH2 của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.Phản ứng trùng ngưng...— C — O+ — N —...H...— C — N —...OH+H2OLiên kết peptitOHHLysinLysin, Methionin, Cystein, Tryptophan, Threonin, Isoleucin, Phenylalanin, Valin, Leucin, TyrosinGlycin, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B2, Vitamin B1, Biotin, Lactobacillus, Bacillus, Tá dược vừa đủ CÔNG DỤNG: VIME-AMINO là dạng thuốc bổ đặc biệt chứa 11 loại Acid amin và 6 loại vitamin cần thiết kết hợp với vi khuẩn hữu ích cho gà, vịt, ngan.- Cải thiện tỉ lệ đẻ, ấp nở và tăng năng xuất trứng.- Tăng trưởng tốt, kích thích thèm ăn, giảm tiêu tốn thức ăn .- Quầy thịt săn chắc, thơm ngon.- Ngăn ngừa stress và các nhiễm trùng khác.Ứng dụng của amino axitAlanin: xây dựng vách tế bào.Glixin: tổng hợp hồng cầu.Tổng Glixin và glutamat: tạo chất dẫn truyền thần kinh.Lysin (có trong tảo): cung cấp vitamin hàng ngày cho trẻ em trong thời kỳ sinh trưởng và thời gian phục hồi sức khỏe.Sữa có chứa lysin: giúp bé ăn ngon, chóng lớn, vượt trội về thể chất và trí tuệ.
File đính kèm:
- AMNOAXIT.ppt