Bài giảng Ancol (tiết 3)

a. Sản xuất etanol

a. Sản xuất etanol

Hiđrathoá etilen xúc tác (axitH2SO4hoặc H3PO4)

CH2=CH2 + HOH CH3CH2OH

b) Glixerol

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ancol (tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Date1BICH HANH.HOANG QUOC VIETChào mừng các thày cô đến dự giờ!Chào các em học sinh 11B7 thân mến!Date2BICH HANH.HOANG QUOC VIET Ancolancol(Tiết 2)Date3BICH HANH.HOANG QUOC VIETMô hình phân tử etanolC2H5-OHDate4BICH HANH.HOANG QUOC VIET Phản ứng thế nhóm OHPhản ứng tách nướcAncolIV. Tính chất hoá học Phản ứng thế H của nhóm OH Phản ứng oxihoá Date5BICH HANH.HOANG QUOC VIETIII. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OHTính chất chung của ancolNatri etylatTổng quát: R-OH + Na RO-Na + 1/2H2 Natri ancolatC2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2Date6BICH HANH.HOANG QUOC VIETIII. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolb. Tính chất đặc trưng của glixerolYN: Phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm OH đính với những nguyên tử C cạnh nhau trong phân tử.2C3H5(OH)3+Cu(OH)2[C3H5(OH)2O]2Cu +2H2O đồng II glixeratDate7BICH HANH.HOANG QUOC VIETIII. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolb. Tính chất đặc trưng của glixerolCH2-OH HO-CH2 CH2OH HO-CH2CH-O-H + HO-Cu-OH +H-O-CH CH-O - Cu-O-CH +2H2OCH2-OH HO-CH2 CH2-OH HO-CH2Date8BICH HANH.HOANG QUOC VIET2. Phản ứng thế nhóm OHCH3CH2-OH + H-Br CH3-CH2-Br + HOHR-OH + HA R-A + H2O HA: H2SO4 đậm đặc (lạnh),HNO3 đậm đặc, axit halogenic bốc khóia)Phản ứng với axit.Date9BICH HANH.HOANG QUOC VIET2. Phản ứng thế nhóm OHb)Phản ứng với ancol. C2H5O-H + HO-C2H5 C2H5-O-C2H5 + HOH đietyl eteH2SO4đặc1400CDate10BICH HANH.HOANG QUOC VIET3. Phản ứng tách nướcVD: CH2- CH2 CH2=CH2 + H-OH H OH ankenH2SO4đ1700CCnH2n+1OH CnH2n + H2OH2SO4đ1700CDate11BICH HANH.HOANG QUOC VIET4. Phản ứng ôxi hóaR-CH2-OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O toR – CH -R’ + CuO R – C – R’+Cu+H2O OH O	Ancol bậc III không phản ứng ở điều kiện như trên.ancol bậc IIxetonancol bậc I 	anđêhittoa)Phản ứng oxihoá không hoàn toànDate12BICH HANH.HOANG QUOC VIET4. Phản ứng ôxi hóab)Phản ứng oxihoá hoàn toàn:CnH2n+1OH + _____O2 nCO2 + (n+1)H2O 3n+12Date13BICH HANH.HOANG QUOC VIETV. Điều chế1. Phương pháp tổng hợp.Hiđrathoá etilen xúc tác (axitH2SO4hoặc H3PO4)CH2=CH2 + HOH CH3CH2OHH3PO4,3000Ca. Sản xuất etanolb) GlixerolCH2=CH-CH3 CH2=CH-CH2-Cl CH2Cl-CHOH-CH2Cl C3H5(OH)3 Cl2 4500 C+NaOHCl2,H2ODate14BICH HANH.HOANG QUOC VIETV. Điều chế1. Phương pháp tổng hợp.Lên men tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 tinh bột	 glucozơ C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2+H2O,t0xtenzim2.Phương pháp sinh hoá Date15BICH HANH.HOANG QUOC VIETVI. ứng dụngứng dụng của etanol-Sản xuất đietyl ete, axit axetic, etyl axetat-Làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa-Làm nhiên liệu.-Để chế các đồ uống có etanol.Date16BICH HANH.HOANG QUOC VIETMĩ phẩmDate17BICH HANH.HOANG QUOC VIETDược phẩmDate18BICH HANH.HOANG QUOC VIETNhiên liệu cho động cơDate19BICH HANH.HOANG QUOC VIETPhẩm nhuộmDate20BICH HANH.HOANG QUOC VIETRƯợu, nước giải khát.Date21BICH HANH.HOANG QUOC VIETDung môiDate22BICH HANH.HOANG QUOC VIETCủng cố.Etanol là thành phần rượu có trong bia, rượu uống ,rượu vang .Lượng etanol có thể hấp thụ tối đa bởi một người lớn khoẻ mạnh bình thường mà không gây ngộ độc là không quá 50gam.Biết khối lựơng riêng của etanol là 0,8g/ml.Lượng etanol có trong 250ml rượu 40 độ (tương đương 1 cốc rượu) có giá trị là:A.40g B.50g C.60g D.80gDate23BICH HANH.HOANG QUOC VIETTrong 250 ml rượu 40độ có V C2H5OH = 250.40/100 =100mlSuy ra: mC2H5OH = 100.0,8=80 gDate24BICH HANH.HOANG QUOC VIET Phản ứng thế nhóm OHPhản ứng tách nướcAncol. Tính chất hoá học Phản ứng thế H của nhóm OH Phản ứng oxihoá Date25BICH HANH.HOANG QUOC VIETDate26BICH HANH.HOANG QUOC VIETChào tạm biệt và hẹn gặp lạiDate27BICH HANH.HOANG QUOC VIETThe endDate28BICH HANH.HOANG QUOC VIETDate29BICH HANH.HOANG QUOC VIETDate30BICH HANH.HOANG QUOC VIETDate31BICH HANH.HOANG QUOC VIETDate32BICH HANH.HOANG QUOC VIET

File đính kèm:

  • pptancol.ppt
Bài giảng liên quan