Bài giảng Anken (tiết 4)

c/ Cộng axit

Một số axit mạnh như HBr , HCl , H2SO4 . có thể cộng vào anken

 

ppt43 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Anken (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 ANKEN (tt )KIỂM TRA BÀI CŨ HS1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân mạch hở của C4H8. Gọi tên. Cho biết chất nào có đồng phân hình học, từ đó nêu điều kiện để một chất có đồng phân hình học.HS2. Bổ túc chuỗi phản ứng: n-pentan  propan  metan  	metyl clorua  etan  etylenANKENI. DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂNII. TÍNH CHẤT VẬT LÝIII. ĐIỀU CHẾIV. TÍNH CHẤT HÓA HỌCV. ỨNG DỤNGIII. ĐIỀU CHẾ: Đề hidro hóa ankan. CH3 – CH2H2SO4đđ>1700COHCracking ankan.Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu): III. ĐIỀU CHẾ: Đề hidro hóa ankan. Cracking ankan. Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu): CH2 – CH2H2SO4đđ>1700COHHIII. ĐIỀU CHẾ: Đề hidro hóa ankan. Cracking ankan. Đề hidrat hóa an col (khử nước của rượu): CH3 – CH2H2SO4đđ>1700COHCH2 CH2 + H2O H2SO4đđ>1700CCH3–CH–CH2–CH3 OHOHHCH3–CH–CH–CH3 H2SO4đđ>1700COHCH3–CH–CH2–CH3 H2SO4đđ>1700CCH3–CH CH–CH3 	+ H2O OHCH2 CH–CH2–CH3 	+H2O CH3–CH CH–CH3 	+ H2O H2SO4đđ>1700CCH3–CH–CH2–CH3 Từ dẫn xuất monohalogen:CH3–CH2 + KOHđđRượu,t0ClCH2–CH2 + KOHđđRượu,t0ClH Từ dẫn xuất monohalogen: Từ dẫn xuất  ,  _ dihalogenCH2 = CH2 + ZnBr2 Rượu,t0CH2 CH2 + KCl 	 + H2O CH3–CH2 + KOHđđCl Từ dẫn xuất monohalogen:BrBrCH2–CH2 + Znt0Tính chất hidrocacbon không no:dễ tham gia phản ứng cộng , trùng hợp ,oxi hóa IV. Tính chất hóa học:1/ Phản ứng cộng: CCA 	 B	 CC+ 	 – A 	 B	 a/ Cộng hydrô:Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankanCH2CH2+HHNi ,t0CH2CH2HHa/ Cộng hydrô:Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankanCH2CH2+HHCH3CH3Ni ,t0CH2CH+HHNi ,t0CH3CHCH2HHCH3a/ Cộng hydrô:Có Ni xúc tác, nung nóng tạo ankanCH2CH2+HHCH3CH3Ni ,t0CH2CH+HHCH2CH3Ni ,t0CH3CH3b/ Cộng brôm, clo và iôtCác anken làm mất màu dung dịch brômCH2CH2+BrBrCH2CH2BrBrCH2CH+BrBrCH3CHCH2BrBrCH3c/ Cộng axit Một số axit mạnh như HBr , HCl , H2SO4 . có thể cộng vào anken CH2CH2+ClHCH2CH2HClc/ Cộng axit Một số axit mạnh như HBr , HCl , H2SO4 . có thể cộng vào anken CHCH2HClCH3CH2CH2+ClHCH2CH3ClCH2CH+ClHCH3c/ Cộng axit Một số axit mạnh như HBr , HCl , H2SO4 . có thể cộng vào anken CH2CH2+ClHCH2CH3ClCH2CH+ClHCH3CHCH3ClCH3c/ Cộng axit Một số axit mạnh như HBr , HCl , H2SO4 . có thể cộng vào anken CH2CH2+ClHCH2CH3ClCH2CH+ClHCH3CHCH2ClHCH3CHCH3ClCH3c/ Cộng axit Một số axit mạnh như HBr , HCl , H2SO4 . có thể cộng vào anken CH2CH2+ClHCH2CH3ClCH2CH+ClHCHCH3ClCH3CH3CH2CH2ClCH3Quy tắc Maccopnhicop:Phần dương của tác nhân (nguyên tử Hydro) sẽ cộng vào cacbon nối đôi có nhiều H hơn. Khi một anken không đối xứng tác dụng với một tác nhân không đối xứng, trong đó sản phẩm chính được định bởi:Phần âm của tác nhân (nguyên tử Clo) sẽ cộng vào cacbon nối đôi có ít H hơn. d/ Cộng nước CH2CH2+OHHH2SO4LtoCH2CH2HOHd/ Cộng nước Phương pháp được dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp CH2CH2+OHHH2SO4LtoCH2CH3OHCH2CH+OHHCH3H2SO4LtoCHCH2OHCH3Hd/ Cộng nước Phương pháp được dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp CH2CH2+OHHH2SO4LtoCH2CH3OHCH2CH+OHHCH3H2SO4LtoCHCH3OHCH32/ Phản ứng trùng hợp Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn hay cao phân tử (polyme). Xt,t0,PnCH2CH2CH2CH2nPoly etylen (Nhựa P.E )nCH2CHCH3Xt,t0,PPolypropylen (P.P)CH2CHnCH33/ Phản ứng ôxy hóa a.Với dd KMnO4: b.Phản ứng cháy: + H2O CH2CH2KMnO4+-2+7-1+4CH2CH2OHOH+MnO2 KOH +323242Anken làm mất màu tím của dd KMnO4 C2H4to+O2 322CO2H2O +IV ỨNG DỤNG : Nhờ phản ứng cộng  Rượu etylic, cloetan, 1,2 –dicloetan, glixerinNhờ phản ứng trùng hợp tổng hợp P.E , P.P Nhờ phản ứng oxi hóa etylen  andehyt axeticNhờ phản ứng thế, oxi hóa, tách hidro  Các monome để sản xuất polyvinyl, polystirenNgoài ra etylen dùng làm chất kích thích cho trái cây mau chín Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1:Trong các đồng phân mạch hở của C4H8,đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo mộtsản phẩm cộng duy nhấta. Buten - 1b. Buten - 2c. n - Butand. Iso ButenCâu 1:Trong các đồng phân mạch hở của C4H8,đồng phân nào khi tác dụng với HCl tạo mộtsản phẩm cộng duy nhấta. Buten - 1b. Buten - 2c. n - Butand. Iso ButenCâu 2:Khi cho Buten – 1 tác dụng với HCl, sản phẩmchính thu được là:a. 1- clobutanb. 2 - clobutanc. 1,2 diclobutand. a, b, c đều saiCâu 2:Khi cho Buten – 1 tác dụng với HCl, sản phẩmchính thu được là:a. 1- clobutanb. 2 - clobutanc. 1,2 diclobutand. a, b, c đều saiCâu 3: Muốn tách Metan có lẫn Etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua: a. Dung dịch Br2b. Dung dịch KMnO4c. H2Od. a, b, đều đúngCâu 3: Muốn tách Metan có lẫn Etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua: a. Dung dịch Br2b. Dung dịch KMnO4c. H2Od. a, b, đều đúngCâu 4: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO2, CH4 và C2H4, ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là:a. Dd Br2, nước vôi trongb. Nước vôi trong, dd KMnO4c. Dd HCl, nước vôi trongd. a, b, đều đúngCâu 4: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 khí SO2, CH4 và C2H4, ta có thể dùng 2 thuốc thử theo thứ tự là:a. Dd Br2, nước vôi trongb. Nước vôi trong, dd KMnO4c. Dd HCl, nước vôi trongd. a, b, đều đúngb) 2–clo–2–metyl pentanc) 1 – clo – 2 – metyl pentan d) 2 – metyl – 2 – clo pentan Câu 5: Phản ứng cộng HCl vào 2–metyl penten–1 cho sản phẩm chính: a) 2–clo–2–metyl pentenb) 2–clo–2–metyl pentanc) 1 – clo – 2 – metyl pentan d) 2 – metyl – 2 – clo pentan Câu 5: Phản ứng cộng HCl vào 2–metyl penten–1 cho sản phẩm chính: a) 2–clo–2–metyl pentenb) Propylenc) Butylen d) a, b, c đều sai Câu 6: Anken A khi tác dụng với H2 tạo ankan B. Phần trăm hydro trong B là 20%. Anken A là:a) Etylenb) Propylenc) Butylen d) a, b, c đều sai Câu 6: Anken A khi tác dụng với H2 tạo ankan B. Phần trăm hydro trong B là 20%. Anken A là:a) Etylen

File đính kèm:

  • pptAnKen.ppt
Bài giảng liên quan