Bài giảng Axit - Bazơ - muối (tiết 30)

Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)

M(OH)n n là hoá trị của M

Tên kim loại + hiđroxit

(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại)

Theo dõi bảng sau và cho biết:

 1/ Cách gọi tên bazơ?

 2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng trong khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá trị?

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Axit - Bazơ - muối (tiết 30), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
AXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)AXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:HOẠT ĐỘNG NHÓMHãy điền số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào phiếu học tập số 1.Axit clohiđricHClAxit sun fuhiđricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4Tên axitCTHHSố n/tử hiđroGốc axitHoá trị gốc axit12223- Cl= S= SO4= SO3III PO4 IIIIIIIKẾT QUẢPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại1. Khái niệmVậy axit là gì ?I - AXITKIỂM TRA BÀI CŨ2. Công thức hoá họcGồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.Theo em công thức hoá học của axit gồm những thành phần gì?3. Phân loạiHai loạiAxit có oxi. H2SO4, H3PO4...Axit không có oxi. HCl, H2S ...Dựa vào thành phần phân tử theo em axit có thể chia thành mấy loại?AXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:1. Khái niệm2. Công thức hoá họcPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loạiGồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.3. Phân loạiHai loạiAxit có oxi. H2SO4, H3PO4...Axit không có oxi. HCl, H2S ...4. Tên gọiAxit +Từ tên các axit đã biết cho biết cách gọi tên các loại axit?tên phi kim + ic (axit có oxi)tên phi kim + hiđric (axit không có oxi)Với axit có oxi của cùng một phi kim nhưng ít nguyên tử oxi ta thêm đuôi ơ thay đuôi icI - AXITAxit clohiđricHClAxit sun fuhiđricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4Tên axitCTHHSố n/tử hiđroGốc axitHoá trị gốc axit12223- Cl= S= SO4= SO3III PO4 IIIIIIIAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:1. Khái niệm2. Công thức hoá họcPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loạiGồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.3. Phân loạiHai loạiAxit có oxi. H2SO4, H3PO4...Axit không có oxi. HCl, H2S ...4. Tên gọiAxit +tên phi kim + ic (axit có oxi)tên phi kim + hiđric (axit không có oxi)Với axit có oxi của cùng một phi kim nhưng ít nguyên tử oxi ta thêm đuôi ơ thay đuôi icVí dụH2SO4 : Axit sunfuricH2S: Axit sunfuhiđricH2S: Axit sunfurơBÀI TẬP ÁP DỤNGGọi tên các axit sau: HBr; HNO3;HNO2;H2CO3HBr: Axit bromhiđricHNO3: Axit nitricHNO2: Axit nitrơH2CO3: Axit cacbonicI - AXITAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:I - AXITII - BAZƠ1. Khái niệm2. Công thức hoá học3. Tên gọiPhân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)M(OH)n n là hoá trị của MTên kim loại + hiđroxit(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại)Tên bazơCTHHNguyên tử kim loạiHoá trị kim loạiNatri hiđroxitNaOHNaIIIIIIIICanxi hiđroxitSắt (II) hiđroxitNhôm hiđroxitAl(OH)3Ca(OH)2Fe(OH)2CaFeAl4. Phân loạiHai loạiBazơ tan NaOH; Ca(OH)2;...Bazơ không tan Fe(OH)3 Cu(OH)2;...Trong bài nước các em đã gặp một số dung dịch bazơ như KOH; NaOH; Ca(OH)2 ... đó là những bazơ tan trong nước. Nhưng có nhiều bazơ không tan được trong nước như Cu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3... vậy theo em bazơ phân loại như thế nàoTheo dõi bảng sau và cho biết: 1/ Cách gọi tên bazơ? 2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng trong khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá trị?HOẠT ĐỘNG NHÓMBÀI TẬP CỦNG CỐAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:TRÒ CHƠI KÉO CHỮKIẾN THỨC CẦN NHỚKiến thứcAxitBazơThành phần Công thứcPhân loạiGọi tên Nguyên tử hiđro Gốc axitNguyên tử kim loại Nhóm - OHHxA với:- A là gốc axit	- x là hoá trị của AM(OH)n với:- M là nguyên tử KL	 - n là hoá trị của M Axit có oxi Axit không có oxi- Ba zơ tan- Bazơ không tan Axit + tên phi kim + hiđric Axit không có oxi Axit + tên phi kim + ic (ơ) Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)- Tên kim loại + hiđroxit Kim loại có 1 hoá trị- Tên kim loại + hoá trị + hiđroxit Kim loại có nhiều hoá trịAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)BÀI 37:NHIỆM VỤ 1Làm các bài tập: 1; 2; 5; 6/a và b (trang 130 SGK) 1; 2; 3 (SBT)NHIỆM VỤ 2Học thuộc kiến thức cơ bảnĐọc trước phần III - MuốiNHIỆM VỤ VỀ NHÀAXIT - BAZƠ - MUỐI(TIẾT 1)CHÚC CÁC VỊ ĐẠI BIỂU, CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHOẺ

File đính kèm:

  • pptduong.ppt
Bài giảng liên quan