Bài giảng Axit – bazơ- Muối (tiết 7)

Dựa vào thành phần ,muối được chia làm thành 2 loại : muối trung hòa và muối axit

Muối trung hòa : là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại

Ví dụ : Na2SO4 , CaCO3 .

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Axit – bazơ- Muối (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHOØNG GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO MOÄC HOÙATRƯỜNG THCS BÌNH HOØA ÑOÂNGNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY CÔ GV : TRẦN THỊ NGỌC QUYÊNMôn : Hóa Học 8? Nêu khái niệm phân tử axit ? Cho ví dụ và gọi tên?? Nêu khái niệm phân tử bazơ? Cho ví dụ và gọi tên?AXIT – BAZƠ- MUỐI (tt)I.AxitII. BazơIII. Muối 1. Khái niệm ? Kể tên một số muối thường gặp .Ví dụ : NaCl CuSO4 Na2CO3 Al2(SO4)3 ? Nhận xét thành phần phân tử của muốiTrả lời : Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit.? Hãy cho biết số nguyên tử kim loại có trong phân tử muối Trả lời : Gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại ? Hãy cho biết số gốc axit có trong phân tử muối Trả lời : Gồm 1 hay nhiều gốc axit? Nêu khái niệm về phân tử muối Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit Ví dụ : NaCl Cu SO4 Na2CO3 Al2 ( SO4)3  2. Công thức hóa học ? Hãy nêu công thức chung của axit và bazơM(OH)m HnAM Trong đó : M là nguyên tử kim loại A là gốc axit x là hóa trị của gốc axit y là hóa trị của kim loại AVí dụ : Na2CO3, NaHCO3 Gốc axit : = CO3 - HCO3Cacbonat HiđroacbonatxyCông thức chung M xA y? Thành phần của muối giống bazơ ở đặc điểm nào .? Thành phần của muối giống axít ở đặc điểm nào .3. Tên gọi Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axit. Ví dụ :Na2SO4 Na2SO3 ZnCl2 Fe(NO3)3 NaHSO4KHCO3Natri sunfatNatri sunfit Kẽm cloruaSắt (III)nitratNatri hiđrosunfat4. Phân loại Dựa vào thành phần ,muối được chia làm thành 2 loại : muối trung hòa và muối axit Muối trung hòa : là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại Ví dụ : Na2SO4 , CaCO3.Kali hiđrocacbonatb. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại . Ví dụ : NaHSO4, Ca(HCO3)2 . a. Canxi nitrat. b. Magiê clorua. c.Nhôm nitrat. d.Bari sunfat. e.Canxi photphat. f.Sắt (III)sunfatBa(NO3)2MgCl2Al(NO3)3BaSO4Ca3(PO4)2Fe2(SO4)3Bài tập 1: Lập công thức của các muối sau:a.NaCl ,b.FeSO4 c.H2SO4d.HCle.KOHf.Fe(OH)3 Bài tập 2 :Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây.NatricloruaSắt (II)sunfatAxit sunfuricAxit clohiđricKali hiđroxitSắt (III)hiđroxitAI NHANH HƠN-Làm bài tập 6.a,b./131 sgkDẶN DÒ Làm BT 1 đến BT 6 sgk / 135.- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7Xem lại phần kiến thức và phần BT trang 131/ sgk.

File đính kèm:

  • pptaxit_bazo_muoi.ppt
Bài giảng liên quan