Bài giảng Axit – bazơ – muối (tiết 8)

 2. Công thức hóa học:

Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric

Tên axit:

axit + tên phi kim +

Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Axit – bazơ – muối (tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN: HÓA HỌCLíp: 8PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘCTRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁUchào mừng quý thầy cơ giáo và tất cả các em học sinhBÀI : AXIT – BAZƠ – MUỐI GV:CÙ ĐÌNH CHÍN AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55Hoạt động nhóm:Hãy ghi số nguyên tử hyđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào bảng 1I. Axit: 1. Khái niệm:Tên axitCTHHSống.tử HGốc axitHĩa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4Tên axitCTHHSống.tử HGốc axitHĩa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4 AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55Hoạt động nhóm:Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào bảng I. Axit: 1. Khái niệm:1H2H2H2H3HIIIIIIIIIIPhân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit. = S= SO4= SO3 PO4 Cl AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2.Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: (SGK)Phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit.Tên axitCTHHSống.tử HGốc axitHĩa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO41H2H2H2H3HIIIIIIIIII = S= SO4= SO3 PO4 Cl AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2.Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi:(SGK)Tên axit: axit + tên phi kim +ơicTên axitCTHHSống.tử HGốc axitHĩa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO41H2H2H2H3HIIIIIIIIII = S= SO4= SO3 PO4 ClVD: HCl : axit ClohidricVD: H2SO4 :axit sunffuic H2SO4 : axit sunfurơ AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi:(SGK)Áp dụng: Bài tập 2 (SGK)Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây và đọc tên của chúng: = CO3 ; - NO3 ; - Br Tên axit: axit + tên phi kim +ơic AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi: (SGK)II. Bazơ:Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2Hoạt động nhóm: 1. Khái niệm:Tên axit: axit + tên phi kim +ơicTên bazơCTHHKim loại tạo ra bazơsố nhĩm hidroxitHĩa tri của kim loạiNatri hidroxitNaOHCanxi hidroxitCu(OH)2 sắt III hidroxitFe(OH)3NaCaFe123IIIIII AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi:(SGK)II. Bazơ:Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2Hoạt động nhóm: 1. Khái niệm:Phân tử bazơ có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH). 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Tên gọi:Tên axit: axit + tên phi kim +ơicTên bazơCTHHKim loại tạo ra bazơsố nhĩm hidroxitHĩa tri của kim loạiNatri hidroxitNaOHCanxi hidroxitCu(OH)2 sắt III hidroxitFe(OH)3NaCaFe123IIIIII AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi:(SGK)II. Bazơ:Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim loại, số nhóm hiđroxit và hóa trị của kim loại vào bảng 2Hoạt động nhóm: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Tên gọi:Tên bazơ: tên kim loại (thêm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit 4. Phân loại:(SGK)Tên axit: axit + tên phi kim +ơicTên bazơCTHHKim loại tạo ra bazơsố nhĩm hidroxitHĩa tri của kim loạiNatri hidroxitNaOHCanxi hidroxitCu(OH)2 sắt III hidroxitFe(OH)3NaCaFe123IIIIIIVD: NaOH : Natri hidroxit AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi:(SGK)II. Bazơ: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Tên gọi:Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit 4. Phân loại:(SGK)Áp dụng: Điền vào phiếu học tập sau: Phiếu học tập 1 Phiếu học tập 2 Tên axit: axit + tên phi kim +ơicKim loạiCTHH của bazơ gọi tênK Ba AlGốc axitCTHH của axit gọi tên- Br= SO3-NO3KOHBa(OH)2Al(OH)3Kali hidroxitBarihidroxitNhơm hidroxitHBrH2SO3HNO3Axit brom hidricAxxit sunfurơAxit nitritVề nhà làm các bài tập 1 đến 5 trang 130 SGK nghiên cứu trước phần III để chuẩn bị cho giờ học sau . AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi: (SGK)II. Bazơ: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Tên gọi:Tên bazơ: tên kim loại + (thêm hoá trị...) + hiđroxit 4. Phân loại: (SGK)Tên axit: axit + tên phi kim +ơicDẶN DỊXin chân thành cảm ơn thầy ,cơ giáo và các em học sinh . 

File đính kèm:

  • pptAxit_Bazo_Muoi.ppt
Bài giảng liên quan