Bài giảng Axit bazo (tiếp theo)
Theo em axit :
a. Là hợp chất mà phân tử có H
b. Là hợp chất có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
c. Là chất tác dụng được với bazơ.
d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+
e. Không phai các khẳng định trên.
a. Là hợp chất mà phân tử có OH
b. Là hợp chất có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxyl.
c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH-
d. Là chất tác dụng được với axit.
e. Không phai các khẳng định trên.
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinhTiết dạy Hoá họcKiểm tra bài cũ:1) HCl H+ + Cl- 2) Ba(OH)2 Ba 2+ + OH-3) CuSO4 Cu+ + SO4-4) HNO3 H+ + 3NO- 2. Hãy viết pt điện li từng nấc của các axit sau:H2SO4 ; H2S ; H3PO4 pt (1) đúngpt (2) sai, sửa lại: 2) Ba(OH)2 Ba 2+ + 2OH-pt (3) sai, sửa lại: 3) CuSO4 Cu2+ + SO42-pt (4) sai, sửa lại: 4) HNO3 H+ + NO3- đáp ánBài 1:Bài 2:1) H2SO4 H+ + HSO4-2) HSO4- H+ + SO42-3) H2S H+ + HS-4) HS- H+ + S2-5) H3PO4 H+ + H2PO4- 6) H2PO4- H+ + HPO42- 7) HPO42- H+ + PO43-1. Cho biết pt điện li sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng:Câu hỏi trắc nghiệmTheo em axit :a. Là hợp chất mà phân tử có Hb. Là hợp chất mà phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axitc. Là chất tác dụng được với bazơ.d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+ e. Không phai các khẳng định trên. Câu 1:Câu 2: Theo em bazơ :a. Là hợp chất mà phân tử có OHb. Là hợp chất mà phân tử gồm có nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm hiđroxit.c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH- d. Là chất tác dụng được với axit.e. Không phai các khẳng định trên. Nội dung bài:* định nghĩa ( thuyết Bronxtet)* Dung dịch axit- dung dịch bazơ* Phan ứng axit – bazơ.* Hidroxit lưỡng tính* Bài tập củng cố* Bài tập về nhàTiết 1: Học hết phần dung dịch axit, dung dịch bazơTiết 2: Học hết phần còn lạiĐ3. Axit bazơI.định nghĩa :1)Theo quá trinh điện li:HCl H+ + Cl-Axit protonThực chất:NaOH Na+ + OH-Bazơ anion hidroxylHCl + H2O Cl- + H3O+ ion hiđrôxô NaOH + H2O Na+ . H2O + OH-Nhận xét: Nước có vai trò trao đổi proton với các chất điện liVD: NH3 + H2O NH4+ + OH-Bazơ axit2)Thuyết proton của Bronsted- Axit là những chất có khả năng cho proton Bazơ là những chất có khả năng nhận protonCâu hỏi trắc nghiệmTheo em axit :a. Là hợp chất mà phân tử có Hb. Là hợp chất có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axitc. Là chất tác dụng được với bazơ.d. Là chất điện li trong nước tạo thành ion H+ e. Không phai các khẳng định trên. Câu 1:Câu 2: Theo em bazơ :a. Là hợp chất mà phân tử có OHb. Là hợp chất có 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxyl.c. Là chất điện li trong nước tạo thành ion OH- d. Là chất tác dụng được với axit. e. Không phai các khẳng định trên. Là chất có khả năng cho prôtonLà chất có khả năng nhận prôtonVD: Nêu vai trò các chất trong các phản ứng sau: CH3COO- + H2O CH3COOH + OH- CO32- + H2O HCO3- + OH- NH4+ + H2O NH3 + H3O+ Bazơ axitBazơ axitAxit Bazơ HNO3 + NaOH NaNO3 + H2OPt phân tửPt ionPt ion thu gọn:H+ + NO3- + Na+ + OH- Na+ + NO3- + H2OH+ + OH- H2OAxit bazơ(Trong pt ion những chất điện li yếu hoặc không tan đều ghi ở dạng phân tử)(Lược bỏ những ion có mặt ở 2 vế, chú ý tới hệ số của các ion đó)1. Hãy viết pt điện li từng nấc của các axit sau:H2SO4 ; H2S ; H3PO4 1) H2SO4 H+ + HSO4-2) HSO4- H+ + SO42-3) H2S H+ + HS-4) HS- H+ + S2-5) H3PO4 H+ + H2PO4- 6) H2PO4- H+ + HPO42- 7) HPO42- H+ + PO43-2. Viết pt điện li các chất sau:NaOH, Ba(OH)2 , NH32) Ba(OH)2 Ba 2+ + 2OH-1) NaOH Na+ + OH-3) NH3 + H2O NH4+ + OH-II. Dung dịch axit - dung dịch bazơ1. Dung dịch axit: Là dung dịch có chứa ion H+ (hoặc H3O+)đặc điểm chung:- Vị chua- đổi màu quỳ tím sang đỏ- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ2. Dung dịch bazơ : Là dung dịch có chứa anion OH- đặc điểm chung:- Vị nồng- đổi màu quỳ tím sang xanh, phenolphtalêin từ không màu sang hồng - Tác dụng với axit và oxit axxitBài tập về nhà1,2,3 sgk trang 16
File đính kèm:
- giao_an_hoa_11_co_ban.ppt