Bài giảng Bài 1: Thành phần nguyên tử (tiết 7)

3) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:

- Năm 1918, Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton (p) mang diện tích (+), có khối lượng >> hạt (e).

- Năm 1932, Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n) không mang diện tích, có khối lương xấp xỉ hạt (p).

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 1: Thành phần nguyên tử (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
thành phần nguyên tửBài 1:I. Thành phần cấu tạo của nguyên tửProtonnơtronelectronI. Thành phần cấu tạo của nguyên tử1- Electrona) Sự tìm ra electron: (Xem mô phỏng) Đặc điểm của tia õm cực:- Là chựm hạt mang điện tớch õm- Mỗi hạt cú khối lượng được gọi là electron, kớ hiệu là e b) Khối lượng và điện tích electron:Điện tíchKhối lượngme = 9,1094.10-31 kg qe = -1,602.10-19 C ( -eo)Điện tớch của e dựng làm điện tớch đơn vị2- Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử:Quan sát TN và cho biết đặc điểm của Hạt nhân nguyên tử ?Hiện tượngBản chấtMột số hạt lệch hướng, mộtsố ít hạt bị bật trở lạiCó phần mang điện (+), có khối lượng > hạt anphaHầu hết các hạt đi thẳngNguyên tử có cấu tạo rỗngNhận xét: Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm 2 phần: Hạt nhân (+) cú kớch thước rất nhỏ so với kớch thước nguyờn tử. Lớp vỏ gồm cỏc e (-) chuyển động xung quanh hạt nhõn.3) Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:- Năm 1918, Rutherford đã phát hiện ra hạt Proton (p) mang diện tích (+), có khối lượng >> hạt (e).- Năm 1932, Chadwick đã phát hiện ra hạt Nơtron (n) không mang diện tích, có khối lương xấp xỉ hạt (p).Vậy: Hạt nhõn nguyờn tử của mọi nguyờn tố đều cú cỏc hạt proton và nơtron ( trừ hạt nhõn nguyờn tử H chỉ cú 1p, khụng cú n).Thành phần nguyên tửKhối lượngĐiện tíchElectronme=9,1094.10-31 kg qe=-1,602.10-19C (-eo)Protonmp=1,6726.10-27 kgqp=+1,602.10-19C (eo)Nơtronmn=1,6748.10-27 kgqn= 03- Kết luận về cấu tạo nguyên tử:iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử10-1 nm0,106 nm10-5 nm10-8 nmNguyên tửNguyên tử hiđroHạt nhõn nguyên tửHạt (e) và (p)So sánhĐường kính1. Kích thước nguyên tử104107	mp= 8. 1,6726.10-27 = 13,3808.10-27kg	mn= 8. 1,6748.10-27 = 13,3984.10-27 kg	me= 8. 9,1095.10-31 = 72,876.10-31 kg	mHN = mp + mn = 26,7792.10-27 kg	mNT = mHN+ me = 26,7865.10-27kg iI. kích thước và khối lượng của nguyên tử 2. Khối lượng nguyên tử Tính khối lượng của hạt nhân và nguyên tử oxi, biết hạt nhân nguyên tử oxi có 8p và 8n.Vì khối lượng của các electron là không đáng kể  mNT ≈ mHN = mp + mnĐơn vị khối lượng nguyên tử (đvC hay u)1u = 1,6605.10-27kgVề nhà: - Làm cỏc BT SGK - Soạn bài mới.

File đính kèm:

  • pptCau_tao_nguyen_tu.ppt
Bài giảng liên quan