Bài giảng Bài 1: Thành phần nguyên tử (tiết 8)

3. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử

Sự tìm ra proton

Sự tìm ra nơtron

Kết luận

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 1: Thành phần nguyên tử (tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chương 1: Nguyên tửBài 1Thành phần nguyên tửChương 1: Nguyên tửThành phần nguyên tửBài 1Nội dung Thành phần cấu tạo nguyên tử Kích thước nguyên tử Khối lượng nguyên tửI. Thành phần cấu tạo nguyên tử1. Electrona) Sự tìm ra e (Mô phỏng)  Tia âm cực là chùm hạt mang điện âm, gọi là electron (e)b) Khối lượng, điện tích eme  9,1.10-31 kgqe  -1,6.10-19 C= -eo = 1-2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử (Mô phỏng)→ Nguyên tử có cấu tạo rỗng→ Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân→ Hạt nhân ở trung tâm nguyên tử mang điện dương, có kích thước rất nhỏ3. Cấu tạo hạt nhân nguyên tửSự tìm ra protonSự tìm ra nơtronKết luận	 p: mp = 1,6726.10-27 kg; qp = eoHạt nhân 	 n: mn = 1,6748.10-27 kg; qn = 0 Số p = số eCấu tạo nguyên tử?II. Kích thước, khối lượng nguyên tử1. Kích thướcĐơn vị: 1nm = 10-9m = 10Ao * dntử  10-10m = 1Ao = 10-1 nm* dhn  10-5 nm* de  dp  10-8 nm Nguyên tử có cấu tạo rỗng2. Khối lượnga) Khối lượng tuyệt đối (tính theo kg hay g)mnt = me + mp + mn  mp + mn VD: mH = 1,67.10-24 g mC = 19,92.10-24 gb) Khối lượng tương đối (tính theo đvC hay u) 1u = 1/NA = (g) VD: MH = 1,67.10-24/1,66.10-24  1u MC = 12uBTVN : 4 , 5 (Sgk, 9) 1.2 , 1.3 (Sbt, 3)

File đính kèm:

  • pptNguyen_tu.ppt
Bài giảng liên quan