Bài giảng Bài 10 - Tiết 13: Hóa trị (tiết 1)

I. Hóa trị của một nguyên tố

được xác định bằng cách nào ?

 HCl: Cl có hóa trị I

 vì 1H liên kết với 1Cl

 H2O: O có hóa trị II

vì 2H liên kết với 1O

 NH3: N có hóa trị III

vì 3H liên kết với 1N

 CH4: C có hóa trị IV

vì 4H liên kết với 1C

 

 

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 10 - Tiết 13: Hóa trị (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KIỂM TRA MIỆNGVới O = 16đvC; Cl = 35,5đvC; H = 1đvC; S = 32đvC; Na = 23đvCNaClH2SO4H2OCl258,5đvC98đvC71đvC18đvCTên chất Thành phần phân tửCTHHPTKkhí Clo2ClNước2H, 1OAxit sunfuric2H,1S,4OMuối ăn1Na,1ClAxit sunfuric H2SO4Nước oxi già H2O2Hãy quan sát mơ hình các phân tử sau:H2o2Bài 10 - Tiết 13HĨA TRỊBài 10 - Tiết 13HĨA TRỊI. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?1. Cách xác định:VD: CTHH của: axit clohidric viết HCl  Nước H2O Amoniac NH3  Khí mêtan CH4Từ CTHH trên, em hãy cho biết 1Cl,1O,1N,1C lần lượt liên kết với mấy nguyên tử H?Khả năng liên kết của các nguyên tử này cĩ giống nhau khơng ?Bài 10 Tiết 13HĨA TRỊI. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?1. Cách xác định:Người ta quy ước cho hidro có hóa trị I.Một nguyên tử của nguyên tố khác kết hợp với bao nhiêu nguyên tử hidro thì nguyên tố đó có hóa trị bằng bấy nhiêu. + Em hãy xác định hóa trị của các nguyên tố Cl, O, N, C và giải thích vì sao?axit clohiđric viết HCl  Nước H2O Amoniac NH3  Khí mêtan CH4Bài 10 Tiết 13HĨA TRỊ1. Cách xác định: HCl: Cl có hóa trị I vì 1H liên kết với 1Cl H2O: O có hóa trị II vì 2H liên kết với 1O NH3: N có hóa trị III vì 3H liên kết với 1N CH4: C có hóa trị IV vì 4H liên kết với 1CI. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?Tên gọi CTHHCấu tạoHĩa trịGiải thíchNatri oxitNa2OOCanxi oxitCaOCa=O Nhơm oxit Al2O3O Al-O-Al O Cacbon đioxitCO2O=C=ODựa vào cách xác định trên ta biết Oxi cĩ hĩa trị II. Em hãy xác định hĩa trị của các nguyên tố khác khi liên kết với Oxi?Na hĩa trị ICa hĩa trị IIXung quanh Na cĩ 1 liên kếtXung quanh Ca cĩ 2 liên kếtC hĩa trị IVXung quanh C cĩ 4 liên kếtAl hĩa trị IIIXung quanh Al cĩ 3 liên kếtNa NaBài 10 Tiết 13HĨA TRỊ1. Cách xác định:Vậy dựa vào đâu ta cĩ thể xác định hĩa trị của 1 nguyên tố?Xác định hĩa trị của nguyên tố theo hóa trị của H là I và hóa trị của O là II I. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?Theo hóa trị của Oxiđược xác định là II thìnguyên tử nguyên tốkhác cứ liên kết được vớimột nguyên tử O thì cĩ hĩa trị là II SỐ TT TÊN NGUYÊN TỐKHHHHÓA TRỊ1Hidro HI2OxiOII3CanxiCaII4NhômAlIII5Cacbon CII,IV6SắtFeII,III7Lưu huỳnhSII,IV,VI8PhotphoPIII,V9NatriNaIBẢNG HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ+Mỗi nguyên tố có mấy hóa trị?Hãy xác định hóa trị của nhóm nguyên tử sau: PO4 trong H3PO4 NO3 trong HNO3 SO4 trong H2SO4 OH trong HOH +Vậy hóa trị của nhóm nguyên tử đươcï xác định như thế nào?Hóa trị của nhóm nguyên tử được xác định giống như xác định hóa trị của nguyên tố.Bài 10 Tiết 13HĨA TRỊ1. Cách xác định:I. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?Tương tự hidro, natri cĩ hĩa trị I, hãy xác định hĩa trị của các nhĩm nguyên tử PO4, NO3 trong cơng thức Na3PO4, NaNO3 Nhóm nguyên tử hóa trịHidroxit ( OH); Nitrat ( NO3)Sunfat (SO4); Cacbonat ( CO3)Photphat ( PO4) IIIIIIHóa trị của một số nhóm nguyên tử+Hóa trị được biểu thị chữ số gì? Hóa trị được biểu thị chữ số La mãBài 10 Tiết 13HĨA TRỊ1. Cách xác định:Xác định hĩa trị của nguyên tố theo hóa trị của H chọn làm 1 đơn vị và hóa trị của O là 2 đơn vị. Vậy Hĩa trị của nguyên tố (hay nhĩm nguyên tử) là gì?2. Kết luậnHĩa trị của nguyên tố (hay nhĩm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khácI. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?Bài 10 Tiết 13HĨA TRỊ1. Cách xác định:2. Kết luận+Hãy nêu CTHH chung của hợp chất 2 nguyên tố?AxBya bHóa trị của A là aHóa trị của B là bx , y là các chỉ sốI. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ? * Phiếu học tập :Hãy so sánh các tích x . a và y . b trong các hợp chất sau x . a >, x .a = y. bVậy em hãy phát biểu quy tắc hóa trị?II. Quy tắc hĩa trị1.Quy tắc: Trong công thức hóa học, tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.*Quy tắc này đúng cả khi B là nhĩm nguyên tửVD: II I Zn (OH)2 ta cóù: II . 1 = I . 2I. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?Bài 10 Tiết 13HĨA TRỊ1. Cách xác định:2. Kết luậnII. Quy tắc hĩa trị1.Quy tắc: I. Hóa trị của một nguyên tốđược xác định bằng cách nào ?2.Vận dụng.a/ Tính hóa trị của một nguyên tố Ví dụ: Tính hóa trị của nhôm trong nhôm oxit (Al2O3).Giải Biết O có hóa trị II. Gọi hóa trị của Al là a ta có: Al2O3 .- Áp dụng quy tắc hóa trị. ta có: 2.a = 3. II => Vậy: Al có hóa trị III a IITính hóa trị của: a/ SO4 trong hợp chất H2SO4  b/ Cu trong hợp chất Cu(OH)2 BÀI TẬPCho biết CTHH nào dưới đây viết đúng ? Biết Na ( I ) và SO4 ( II)A- NaSO4 B- Na(SO4)2 C- Na2SO4BÀI TẬP Hướng dẫn học tập:* Đối với bài học ở tiết học này:- Học thuộc quy tắc hóa trị.- Làm bài tập 1 ,2, 3, 4/ 37, 38 SGK- HS khá làm BT 10.4 ; 10.5 SBT* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:- Đọc trước phần 2b/ II vận dụng quy tắc hóa trị để lập CTHH của hợp chất.+Các bước lập CTHH của hợp chất theo hĩa tri?- Tìm hiểu nếu a = b => x và y = ? a b => x và y = ?Học thuộc hóa trị một số nguyên tố phổ biến. BẢng 1: méT Sè NGUY£N Tè HãA HäCSốProtonTên nguyên tốKí hiệu hố họcNguyên tử khốiHố trị1Hi®r«H1I2HªliHe43LitiLi7I4BeriBe9II5BoBo11III6CacbonC12IV, II7Nit¬N14III, II, IV8OxiO16II9FloF19I10NeonNe2011NatriNa23I12MagiªMg24II13Nh«mAl27III14SilicSi28IV15PhotphoP31III, V16L­u huúnhS32II, IV, VI17CloCl35,5I,...18AgonAr39.919KaliK39I20CanxiCa40II.....24Cr«mCr52II, III25ManganMn55II, IV, VII26S¾tFe56II, III29ĐångCu64I, II30KÏmZn65II35Br«mBr80I,...47B¹cAg108I56BariBa137II80Thđy ng©nHg201I, II82ChìPb207II, IVChúc các em học tập tơt và đạt nhiều điểm 10 NH3HClH2OMơ hình phân tử

File đính kèm:

  • ppttiet_13_hoa_tri.ppt
Bài giảng liên quan