Bài giảng Bài 11: Peptit và protein (tiết 3)
- Protein tan dược nhiều trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ lại khi đun nóng.
- Sự đông tụ cũng xảy ra khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại và tách ra khỏi dung dịch
Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN(tiếp theo)II. Protein 1. Khái niệmkeratin II. Protein 1. Khái niệm - Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC. - Protein được chia làm 2 loại: + Protein đơn giản: VD: lòng trắng trứng. . . + Protein phức tạp: VD: axit nucleic . . .- Phân tử protein được cấu tạo từ một haynhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau ...-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-... | | | R1 R2 R3hay [ NH-CH-CO ]n | Ri 2. Cấu tạo phân tử: - Protein tan dược nhiều trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ lại khi đun nóng. - Sự đông tụ cũng xảy ra khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại và tách ra khỏi dung dịch3. Tính chất a. Tính chất vật líb. Tính chất hóa học* Phản ứng thuỷ phân Trong môi trường axit, bazơ hoặc các enzim, protein bị thuỷ phân thành các aminoaxit....-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-... + H2O | | | R1 R2 R3 ...-NH2-CH-COOH + NH2-CH-COOH + NH2-CH-COOH + ... | | | R1 R2 R3 Khi tác dụng với Cu(OH)2, protein tạo màu tím đặc trưng. Đây là một trong các phản ứng dùng để nhận biết protein.* Phản ứng màu biure- Protein là cơ sở tạo nên sự sống, có protein mới có sự sống.- Protein là hợp phần chính trong thức ăn của người và động vật.4. Vai trò của protein đối với sự sống: a. Khái niệm - Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật. b. Đặc điểm của xúc tác enzim - Xúc tác enzim có 2 đặc điểm: + Có tính chọn lọc cao, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định. + Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn gấp 109 – 1011 tốc độ phản ứng nhờ xúc tác hoá học.III. Khái niệm về enzim và axit nucleic1. Enzimenzim a. Khái niệm Axit nucleic là polieste của axit phôtphoric và pentozơ (monosaccarit có 5 C)mỗi pentozơ lại có một nhóm thế là một bazơ nitơ. 2. Axit nucleic OHHO -- P – O – O OH P –O – O OH P – O – O CH2HOHOHHHHNNNNNH2-nếu pentozơ là ribozơ kí hiệu axit nucleic là ARN-nếu pentozơ là đeoxi ribozơ kí hiệu axit nucleic là ADN.POOOHOX – CH2 O HHHHHPOOHO – CH2 O HHHHHAPOOHO – CH2 O HHHHHG - Axit nucleic có vai tró quan trọng bậc nhất trong các hoạt động sống của cơ thể, như tổng hợp protein, sự di chuyển các thông tin di truyền. - ADN chứa các thông tin di truyền. - ARN nằm trong tế bào chất tham gia vào quá trình giải mã thông tin di truyền.b. Vai trò:CỦNG CỐCâu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?A. H2N-CH2-CONH-CH2CONH-CH2COOH;B. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH;C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2CH2COOH;D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2COOH.CỦNG CỐ Câu 2: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phânbiệt các dung dịch glucozo, glxerol, etanol và lòngtrắng trứng?NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
File đính kèm:
- peptit_va_protein.ppt