Bài giảng Bài 14 – Tiết 22: Vật liệu polime
c, Poli(metyl metacrylat)
- Công thức:
- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng về khái niệm và điều kiện phản ứng?Câu 2: Viết công thức các polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ các monome sau?a, CH2═CH2b, CH2═C(CH3)─COOCH3c, H2N─[CH2]5─COOHd, CH2═CH─CH═CH2 Loại p/ưMụcso sánhTrùng hợpTrùng ngưngKhái niệmLà quá trình kết hợp nhiều monome giống nhau hay tương tự nhau thành polimeLà quá trình kết hợp nhiều monome thành polime đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (VD: H2O)Điều kiện của monome tham gia pư Monome phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở raMonome phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng: Trùng hợp: Trùng ngưng: Trùng hợp: Trùng hợpd,a,b,c, BÀI 14 – TIẾT 22: VẬT LIỆU POLIME I. CHẤT DẺO1, Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozitPhiếu học tập số 11. Điền các thông tin vào bảng sau: PolimeĐặc điểmPolietilenPoli(vinylclorua)Poli(metylmetacrylat)Công thứcTính chấtứng dụngPT điều chế2. Một số polime dùng làm chất dẻoa, Polietilen (PE)- Công thức: - Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...2. Một số polime dùng làm chất dẻoa, Polietilen (PE)- Công thức: - Phản ứng điều chế:- Tính chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, có tính “trơ tương đối” của ankan không nhánh- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa...b, Poli(vinylclorua) (PVC)- Công thức: - Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...b, Poli(vinylclorua) (PVC)- Công thức: - Phản ứng điều chế:- Tính chất: chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit- Ứng dụng: làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...c, Poli(metyl metacrylat) - Công thức: - Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas c, Poli(metyl metacrylat) - Công thức: - Phản ứng điều chế:- Tính chất: chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas Cấu trúc mạch của nhựa novolacCấu trúc mạch của nhựa rezolMột đoạn mạch của nhựa rezitPhản ứng điều chế nhựa rezit từ rezol Phiếu học tập số 2 Điền các thông tin vào bảng sau PolimeĐặc điểmNhựa novolacNhựa rezolNhựa rezitCấu tạoTính chấtỨng dụngĐiều chếNHỰA REZIT (BAKELIT) Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime . Cần hạn chế thải ra môi trường xung quanh và có biện pháp tái sử dụng hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất . Chất thải polime rất khó phân huỷ . Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ môi trường , không xả rác bừa bãi . II. TƠ1, Khái niệmTơ thiên nhiênTơ hoá học:Phân loại:Bài tập củng cố:Câu 1: Trong các polime sau, polime nào được dùng làm chất dẻo1, Polietilen 2, Poli(phenolfomanđehit)3, Nilon - 6,6 4, Tinh bột5, Poli(vinylclorua) 6, Poli(metylmetacrylat)A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 5, 6C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4, 5B. 1, 2, 5, 6Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúngA. Nhựa novolac có cấu tạo mạch không nhánhB. Nhựa rezit có cấu tạo mạng không gianC. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác axit thu được nhựa novolacD. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác bazơ thu được nhựa rezolD. Cho phenol dư tác dụng với fomanđehit, xúc tác bazơthu được nhựa rezolCâu 3: Dãy các tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?A. Bông, len, tơ tằm, nilon-6,6B. Visco, nitron, tơ tằm, xenlulozơ axetatC. Capron, nilon-6,6, olon, vinilonD. Bông, capron, olon, nilon-6,6C. Capron, nilon-6,6, olon, vinilonCâu 4: Monome nào dùng để điều chế nilon-6,6A. Axit ε-aminocaproic B. Hexametylenđiamin và axit ađipicC. Buta-1,3-đien và acrilonitrinD. Hexametylenđiamin và axit ε-aminocaproic D. Hexametylenđiamin và axit ε-aminocaproic Câu 5: Cho các loại tơ sau: 231Tơ thuộc loại tơ poliamit là:A. 1, 3 B. 1, 2, 3C. 2, 3 D. 1, 2D. 1, 2Chúc các thầy cô giáo và các em sức khoẻ!
File đính kèm:
- VAT_LIEU_POLIME.ppt