Bài giảng Bài 15: Cơ sở ăn uống hợp lí

b.Chức năng dinh dưỡng:

Cung cấp năng lượng

Tích trữ dưới da ( mỡ ) , giúp bảo vệ cơ thể.

Chuyển hoá thành 1 số vitamin cần thiết cho cơ thể.(A,D,E,K)

 

ppt28 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 15: Cơ sở ăn uống hợp lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 15:Cơ sở ăn uống hợp líVì sao chúng ta cần ăn uống hợp lí?=> Để có chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.=> Để sinh hoạt , học tập , vui chơiI.Vai trò của các chất dinh dưỡng:1.Chất đạm:(Protein)Đạm động vật : thịt , cá , trứng , sữa,Đạm thực vật : nấm và các loại đậub.Chức năng dinh dưỡng:Giúp cơ thể phát triển tốt về:+ Thể chất+ Trí tuệTái tạo các tế bào đã chếtTăng khả năng đề khángCung cấp năng lượng cho cơ thể2.Chất đường bột:(Gluxit)a.Nguồn cung cấp:Bột: Gạo , ngô , khoai , sắn , .Đường : Kẹo , mía , mật ong , mạch nha , ..b.Chức năng dinh dưỡng :Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác.3.Chất béo:(Lipit)a.Nguồn cung cấp:Chất béo động vật : bơChất béo thực vật: dầu ăn , dầu thực vật ,dầu ôliu, .b.Chức năng dinh dưỡng:Cung cấp năng lượng Tích trữ dưới da ( mỡ ) , giúp bảo vệ cơ thể.Chuyển hoá thành 1 số vitamin cần thiết cho cơ thể.(A,D,E,K)4.Sinh tố:(Vitamin)a.Phân loại:Vitamin tan trong nước:B,C,PPVitamin tan trong chất béo:A,D,E,Kb.Nguồn cung cấp:Vitamin A:GanLòng đỏ trứngCác loại rau , quả có màu vàng, xanh , đỏ , vàng cam.Vitamin D :Trứng SữaBơGan cáÁNH SÁNG MẶT TRỜIVitamin E :Dầu thực vậtMẦM HẠTVitamin K :Rau xanhTrái câyNgũ cốcVitamin B1:Cám gạoVitamin C :Rau xanhTrái câyVitamin PP:Đậu phộngNgũ cốcGan Thịtc.Chức năng dinh dưỡng(SGK/70)5.Chất khoáng:a.Phân loại:Gồm: Phốt pho, Iốt,Canxi,Sắt.b.Nguồn cung cấp:Canxi & Phốt pho : các loại hải sản Iốt:muối Iốt , rau câu , rong biển , các loại hải sản.Sắt:gan , huyết , trái cây , rau xanh.c.Chất dinh dưỡng:(SGK/70)6.Nước:a.Nguồn cung cấp:Thức ăn và nước7.Chất xơ:Các loại quả và rauII.Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn:CĂN CỨ VÀO GIÁ TRỊ DINH DƯỠNGNhóm giàu chất:Đường bộtĐạmBéoVitamin và chất khoángb. Ý nghĩa:Giúp mua đủ các loại thực phẩm cần thiết.Thay đổi món ăn_ đỡ nhàm chánBảo đảm cân bằng dinh dưỡng2.Cách thay thế thức ăn lẫn nhau:Tùy theo nhu cầu dinh dưỡng_cần thay đổi món ăn cho ngon miệng , hợp khẩu vị.b.Cách thay thế:Thay thế thức ăn trong cùng 1 nhómIII.NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA CƠ THỂ1.Chất đạm:Thiếu chất đạm:-Suy dinh dưỡng -Chậm hoặc ngừng phát triển-Mắc bệnh nhiễm khuẩn-Trí tuệ kém phát triểnThừa chất đạm:Béo phì Huyết áp Tim mạch2.Chất đường bột:Thiếu chất đường bột:Cơ thể ốm yếuDễ bị đói,mệtThừa chất đường bột:Dễ bị béo phìSâu răng3.Chất béo:Thiếu chất béo:Thiếu vitaminCơ thể ốm yếuDễ bị mệt , đóiThừa chất béoCơ thể béo phệ

File đính kèm:

  • pptBai_15_Co_so_an_uong_hop_li.ppt
Bài giảng liên quan