Bài giảng Bài 15: Hoá trị và số oxi hoá (tiết 4)

Nhận xét :

+ Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA, có số electron lớp ngoài cùng là 1, 2, 3 có thể nhường đi 1, 2, 3 electron, nên có điện hóa trị là 1+, 2+, 3+.

+ Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7 electron lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2 hay 1 electron nên có thể có điện hóa trị là 2-, 1-.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 15: Hoá trị và số oxi hoá (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
BÀI 15	Xác định các chất sau đây chất nào là hợp chất cộng hoá trị, chất nào là hợp chất ion: NaCl, CH4, CaF2, Al2O3, H2O, NH3, CO2, K2SO4 -Hợp chất cộng hoá trị: CH4, H2O, NH3, CO2- Hợp chất ion: NaCl, CaF2, Al2O3, K2SO4ĐÁPBài 1 Tìm câu saiA. kim cương là một dạng thù hình của nguyên tử cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định. C. liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.D. tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.Bài 2Sai Bài 15 1. Hoaù trò trong hôïp chaát ion I. HOAÙ TRÒ 2. Hoaù trò trong hôïp chaát coäng hoaù trò 1-Khái niệm II. SOÁ OXI HOAÙ 2- Quy taéc xaùc ñònh soá oxi hoaù I. HOÁ TRỊhợp chất ion:ĐIỆN HOÁ TRỊHOÁ TRỊ:hợp chất cộng hóa trị:CỘNG HOÁ TRỊtrong Quan sát phân tử NaClTrong hợp chất NaCl, Na có điện hoá trị là 1+ và Cl có điện hoá trị 1-.Quan sát phân tử CaF2Trong hợp chất CaF2, Ca có điện hoá trị là 2+ và F có điện hoá trị 1-.1. Hoá trị trong hợp chất ion:Vậy:Hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất ion, bằng điện tích của ion đó và được gọi là điện hoá trị của nguyên tố . 	Ví dụ: Xác định điện hóa trị của từng nguyên tố trong các hợp chất sau:	MgCl2, Al2O3, KBr, CaO	 2+ 1- 3+ 2- 1+ 1- 2+ 2-Nhận xét :+ Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IA, IIA, IIIA, có số electron lớp ngoài cùng là 1, 2, 3 có thể nhường đi 1, 2, 3 electron, nên có điện hóa trị là 1+, 2+, 3+.+ Các nguyên tố phi kim thuộc nhóm VIA, VIIA có 6, 7 electron lớp ngoài cùng có thể nhận thêm 2 hay 1 electron nên có thể có điện hóa trị là 2-, 1-.Quan sát phân tử NH32. Hoá trị trong hợp chất cộng hoá trịTrong phân tử NH3: N có cộng hoá trị 3, H có cộng hoá trị 1.Quan sát phân tử H2OTrong phân tử H2O: O có cộng hoá trị 2, H có cộng hoá trị 1.	Trong hợp chất cộng hóa trị, hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.	Ví dụ: Trong phân tử CH4	C có cộng hoá trị 4, H có cộng hoá trị 11. Khái niệm:	Số ôxi hóa của nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.II. SỐ OXI HOÁSố oxi hoálà gì?2. Quy tắc xác định số oxi hoá Số oxi hóa của một nguyên tố là một số đại số được gán cho nguyên tử của nguyên tố đó theo các qui tắc sau:Quy tắc 1: Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng không. Thí dụ: Số oxi hóa của nguyên tố Fe, Zn, O, H, N . . . trong các đơn chất Fe,Zn,O2,H2,N2 đều bằng không.Quy tắc 3: -Trong các ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố = điện tích của ion đó. - Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố = điện tích của ion. Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của H bằng +1, trừ một hiđrua kim loại(NaH, CaH2...). Số oxi hóa của O bằng -2, trừ trường hợp OF2, và peoxit ( chẳng hạn H2O2... )Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng không.Thí dụ: Tính số oxi hoá (x) của nitơ trong các trường hợp sau:	 NH3 , HNO3 , NH4+ , NO3- Đặt x là số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong: * NH3 : x + 3.(+1) = 0  x = -3 * HNO2 : (+1) + x +2.(-2) = 0  x = +3 * NH4+ : x + 4.(+1) = +1  x = -3 * NO3- : x + 3.(-2) = -1  x = +5	Cách viết số oxi hoá: Số oxi hoá được viết bằng chữ số thường, dấu đặt phía trước và được đặt ở trên kí hiệu nguyên tố.	Ví dụ: -3 +1 +1 +5 -2 	 NH3 , HNO3BÀI TẬP CỦNG CỐCông thứcCộng hóa trị củaSố Oxi hóa củaN ≡ NCl – ClH – S – H N là Cl là S là H là N là Cl là S là H làCông thứcĐiện hóa trị củaSố Oxi hóa củaKBrCaCl2 K là Br là Ca là Cl là K là Br là Ca là Cl là312100-2+11+1-2+1-+1-1+2-11. Làm các bài tập 1 → 7/ 74SGK.2. Xem lại các bài đã học và lập bảng so sánh:	- Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.	- Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.BÀI TẬP VỀ NHÀ SOẠN Tieát hoïc ñeán ñaây keát thuùc  Chaøo taïm bieätXin chaân thaønh caûm ôn Quí vò

File đính kèm:

  • pptBai_15_Hoa_tri_va_So_oxi_hoa.ppt
Bài giảng liên quan