Bài giảng Bài 16: Hợp chất của cacbon (Tiếp)

H2CO2 là axit hai nấc rất yếu, kém bền phân hủy thành CO2 và H2O chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.

- Trong dung dịch phân li hai nấc:

Chú ý: Khi cho dung dịch H2CO3 tức là CO2 trong H2O tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo tỷ lệ mol giữa dung dịch kiềm với số mol CO2 có thể cho muối trung hòa chứa ion CO32- hoặc muối axit chứa ion HCO3 hoặc hổn hợp 2 muối.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2088 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 16: Hợp chất của cacbon (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
GV: Nguyễn Trung DuẩnSở Giáo Dục & Đào Tạo BRVTTrường THPT Trần Hưng ĐạoChào Mừng Quý Thầy Cô Về Dự Hội Giảng Tỉnh Năm Học 2009 - 2010 A) C + O2  CO2 B) C + 2CuO  2Cu + CO2 C) 3C + Al  Al4C3 D) C + H2O  CO + H2C11) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?Kiểm tra bài cũ0-4+40+400+2 A) C + 2H2  CH4 B) C + CO2  2CO C) 3C + 4Al  Al4C3 D) Cả A và BB0+20- 4- 4 2 ) Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?tototo0BÀI 16: HỢP CHẤT CỦA CACBONA. CACBON MONOOXIT (CO)B. CACBON ĐIOXIT (CO2)C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATA. CACBON MONOOXIT (CO)I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Điều nào sau đây đúng cho tính chất vật lí của khí cacbon monooxit? - Là một chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước. A. - Nhiệt độ hoá lỏng -191,50C, nhiệt độ hoá rắn -205,20C, rất bền với nhiệt.B. - Rất độcC. - Cả A , B và CD.A. CACBON MONOOXIT (CO)II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC2. Tính khử. CO + O2 t0CO2CO + Fe2O3 t0Fe + CO2+2+4+2+42233 2* CO cháy trong oxi hoặc không khí.* CO khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao1. Cacbon monooxit là oxit không tạo muối ( oxit trung tính ).H2SO4HCOOHBọt khí CO HCOOH(axit fomic) 1. Trong phòng thí nghiệmH2SO4đặct0CO + H2O A. CACBON MONOOXIT (CO) III. ĐIỀU CHẾ A. CACBON MONOOXIT (CO) CO2 2CO Khoảng 25% CO , còn lại N2, CO2 2. Trong công nghiệpC + H2O * Cho hơi nước đi qua than nung đỏ:CO + H2 Khoảng 44% CO , còn lại là CO2, H2, N2~10500CC + O2 t0CO2 + Ct0Lưu ý: khí than ướt, khí lò gas đều được dùng làm nhiên liệu khí. Sơ đồ lò gas* Thổi không khí đi qua than nung đỏ ( trong các lò gas )Em hãy tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau : - Cả A , B , C. đều đúngNước đá khôI. TÍNH CHẤT VẬT LÍB. CACBON ĐIOXIT (CO2)ABCD- Cacbon đioxit là chất khí, không màu, tan không nhiều trong nước. - Khi làm lạnh đột ngột ở -760C, khí CO2 hoá thành khối rắn , màu trắng gọi là “ nước đá khô ”. - Ở nhiệt độ thường, dưới áp suất 60 atm, khí CO2 sẻ hóa thành lỏng không màuB. CACBON ĐIOXIT (CO2)II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất.2. CO2 là oxit axit, khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit cacbonicCO2 (k) + H2O(l)H2CO3(dd) B. Cacbon đioxit (CO2)III. Điều chế1. Trong phòng thí nghiệmCaCO3 + HCl2. Trong công nghiệp CaCl2 +CO2 +H2OMáy sản xuất CO2 tinh khiết (lỏng) từ dầu diesel.  - Đốt than , dầu mỏ, khí thiên nhiên- Nung vôi:- Lên men rượu từ đường glucozơ:CaCO3 CaO + CO2t0 > 9000 C C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OHmenCaCO3 + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2O2Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính H2CO2 là axit hai nấc rất yếu, kém bền phân hủy thành CO2 và H2O chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.- Trong dung dịch phân li hai nấc: HCO H + COH2CO3 H + HCO C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATI. AXIT CACBONIC2-3-3++ -3Chú ý: Khi cho dung dịch H2CO3 tức là CO2 trong H2O tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo tỷ lệ mol giữa dung dịch kiềm với số mol CO2 có thể cho muối trung hòa chứa ion CO32- hoặc muối axit chứa ion HCO3 hoặc hổn hợp 2 muối.-1.Tính chấta.Tính tan:C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATII.MUỐI CACBONAT Câu hỏi: Trong các dãy chất sau: Na2CO3(1), CaCO3(2), Ca(HCO3)2 (3) và (NH4)2CO3 (4). Muối nào dễ tan trong nước?A. Muối (1), (2), (4).D. Muối (1), (3), (4).B. Muối (1), (2), (3).C. Muối (2), (3), (4).Muối cacbonat kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước. Muối cacbonat kim loại khác không tan trong nước. PHIẾU HỌC TẬP *Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau và viết phương trình dưới dạng ion thu gọn (nếu có)3. NaHCO3 + NaOH2. NaHCO3 + HCl1. Na2CO3 + HCl4. NaHCO3(r)6. Na2CO3(r) t0t05. MgCO3(r)t01.Tính chấta. Tính tanb. Tác dụng với dung dịch axit NaHCO3 + HCl Na2CO3 + 2HClNaCl + CO2 + H2O2NaCl + CO2 + H2OCO3 + 2H+HCO3 + H+CO2 + H2OCO2 + H2O NaHCO3 + NaOHNa2CO3 + H2OHCO3 + OH-CO3 + H2Oc. Tác dụng với dung dịch kiềm NaHCO3(r)Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(K)MgCO3(r)MgO(r) + CO2(K)d. Phản ứng nhiệt phânt0t0 Na2CO3(r)t0*Lưu ý :* Ion HCO3 lưỡng tính * Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm bền với nhiệt.* Các muối cacbonat trung hoà của kim loại khác cũng như muối hidrocacbonat bị nhiệt phân huỷ2-2----Ứng dụng của Na2CO3C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT2. Ứng dụng của một số muối cacbonat Ứng dụng của CaCO3Dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp.Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt Thuốc giảm đau dạ dàyBánhỨng dụng của NaHCO3II.MUỐI CACBONAT Thủy tinhGốm CO(khí)CO2 (khí)Na2CO3 (dd) NaHCO3 (dd)HCl (dd)Ca(OH)2(dd) Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa các chất sau đây:––+++++Củng cố –Chúc quý thầy cô và các em học sinh mạnh khoẻSở Giaó Dục & Đào Tạo BRVTTrường THPT Trần Hưng ĐạoCủng cố:Câu hỏi : Cho 0,1 mol CO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 2M sau phản ứng thu được muối nào? Bao nhiêu mol? A. 0,05 mol, NaHCO3D. 0,1 mol, Na2CO3C. 0,1 mol, NaHCO3B. 0,05 mol, Na2CO3C. Axit cacbonic và muối cacbonatBảng tính tanII.Muối cacbonat Củng cố:* Tính chất hóa học(CO) Là oxit trung tínhLà chất khử mạnh* Tính chất hóa học ( CO2 ) - Không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất- Là oxit axitTác dụng với nước Tác dụng với dung dịch kiềm Tác dụng với oxit bazơ* Tính chất axit cacbonic và muối cacbonat Axit cacbonic là một axit rất yếu và kém bền tồn tại trong dung dịch.- Muối cacbonat Tác dụng với dung dịch axit Tính tanTác dụng với dung dịch kiềmPhản ứng nhiệt phânCâu hỏi 1: Để làm sạch khí CO có lẫn tạp chất CO2 dùng hóa chất nào sau đây:A. Dung dịch KMnO4B. Dung dịch Ca(HCO3)2C. Dung dịch Br2D. Dung dịch Ca(OH)2 CO(khí)CO2 (khí)Na2CO3 (dd) NaHCO3 (dd)HCl (dd)BaCl2 (dd)Ca(OH)2(dd) Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng xảy ra giữa cácchất sau đây:––––––++++++Câu hỏi Bài tập về nhà* Bài 2,3,5,6 SGK trang 75* Đọc trước bài 17 ; Sưu tầm Silicagen

File đính kèm:

  • pptbai_16_hop_chat_cacbonHoi_giang_tinh.ppt
Bài giảng liên quan