Bài giảng Bài 16: Phương trình hoá học (tiết 20)

 

I. lập Phương trình hoá học (PTHH)

 1.Phương trình hoá học:

 Khí hiđrô + khí ôxi ? Nước

 2H2 + O2 ? 2H2O

 - Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
gồm công thức hoá học của các chất tham gia và các chất sản
phẩm với hệ số thích hợp.

 

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 16: Phương trình hoá học (tiết 20), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trửụứng THCS Phửụứng 2Giáo viên dạy: Huyứnh Hoaứng Giang Câu hỏi:  - Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? 	 - Cho phản ứng: ễxi + Hiđrụ NướcBiết khối lượng ễxi là: 7g , khối lượng nước là:13gTớnh khối lượng Hyđrụ tham gia phản ứng. - Trong một PƯHH tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. - Aựp duùng ủũnh luaọt baỷo toaứn khoỏi lửụùng: mễxi + mHiđrụ = mNước 7(g) + mHiđrụ = 13(g) => mHiđrụ = 13 – 7 = 6(g)kiểm tra bài cũĐáp án :I. Lập phương trình hoá học (PTHH) 1. Phương trình hoá họcKhí Hiđrô + Khí Oxi  NướcSơ đồ phản ứng: H2 + O2 > H2OHãy cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng là bao nhiêu ?Số nguyên tử HSố nguyên tử OTrước phản ứng22Sau phản ứng21Baứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCĐịnh luật bảo toàn có đúng cho mọi phản ứng hoá học không?ĐịNH LUậT LUÔN LUÔN ĐúNGI. LẬP PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (PTHH)1. Phương trình hoá học Khí Hiđrô + Khí Ôxi  NướcSơ đồ phản ứng H2 + O2 > H2OBaứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCHHOOH2 + 02H2 02HOHHOHBaứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCHHOOH2 + 02H2 02HOHHOH2HHBaứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCI. LẬP PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (PTHH)1. Phương trình hoá học Khí Hiđrô + Khí Ôxi  Nước Sơ đồ Pư: H2 + O2  H2O Phương trình hoá học: 2 H2 + O2  2 H2O Phương trình hoá học bieồu dieón ủieàu gì ?Phương trình hoá học khác sơ đồ phản ứng ở điểm nào ?Baứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCI. lập Phương trình hoá học (PTHH) 1.Phương trình hoá học: Khí hiđrô + khí ôxi  Nước 2H2 + O2  2H2O - Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học  gồm công thức hoá học của các chất tham gia và các chất sản  phẩm với hệ số thích hợp.Baứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽC2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học Lập phương trình hoá học gồm mấy bước ?I- lập Phương trình hoá học (PTHH) 1.Phương trình hoá học:2. Các bước lập phương trình hoá họcBước1: Viết sơ đồ phản ứng	Al + O2  Al2O3Bước 2:Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Al + O2  Al2O3Bước3: Viết thành phương trình hoá học 4 Al + 3 O2  2 Al2O3243 Nguyên tố nào có số ng.tử nhiều nhất và không bằng nhauBaứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCBài tâp 1: Đỏnh dấu Đ(đỳng)và S(sai) vào ụ trống thớch hợp theo cỏc phương trỡnh húa học sau: S 1. K2O + H2O  2KOH 2 . 2 Na + O2  2 Na2O3. 4SO2 + 4H2O  4 H2SO34. SO3 + H2O  H2SO4 5. Ba(NO3)2 + H2SO4  BaSO4+2HNO36 . 4Al + 6O  2Al2O3ĐSĐĐSLƯU ý:Hệ số cân bằng phải là số tối giảnKhụng được thay đổi chỉ số trong cỏc cụng thức húa học khi cõn bằng.Hệ số phải viết cao bằng ký hiệu.Nếu trong cụng thức húa học cú nhúm nguyờn tử thỡ coi cả nhúm như một đơn vị để cõn bằng.BAỉI 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽC Bài tập 2:Lập PTHH từ các sơ đồ PƯ sau:a) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + NaClb) K2CO3 + CaCl2  CaCO3 + KClc) Mg + O2  MgOd) Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4 )3 + H2 Oe) Fe(OH)3  Fe2O3 + H2Ot0Baứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCđáp án:a) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaClb) K2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2 KCl c) 2Mg + O2  2MgOd) Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4 )3 + 3H2 O e) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O Baứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCt0Hướng dẫnvề nhà * Phương trình hoá học là gì ? * Các bước lập phương trình hoá học. * Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a:  lập phương trình hoá học - Bài tập 16.2 đến 16.3 sách bài tập. * Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.Baứi 16: PHệễNG TRèNH HOÙA HOẽCXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!

File đính kèm:

  • pptbai_phuong_trinh_hoa_hoc.ppt