Bài giảng Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 3)

I. Lập phương trình hóa học:

1. Phương trình hóa học:

Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học,

gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CAÛM ÔN QUÍ THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM HOÏC SINH THAM DÖÏ TIEÁT HOÏC.GV : LÊ PHƯỚC HƯNGNhiÖt liÖt chµo mõng ThÇy, C« ®Õn dù giê.HÓA HỌC 8KIỂM TRA BÀI CŨHS 2: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hiđro trong không khí sau phản ứng thu được 36 gam nước.Viết phương trình chữ của phản ứng?b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng? HS 1: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Vận dụng: viết công thức về khối lượng của phản ứng A+ B → C + DKIỂM TRA BÀI CŨ Trả lời: Câu 1. Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”- Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mDb. Áp dụng ĐLBTKL: m khí hiđro + m khí oxi = m nước => m khí oxi = mnước - mkhí hidro m khí oxi = 36 – 4 m khí oxi = 32 (g)Câu 2. Tóm tắt:mkhí hidro = 4 (g)mnước = 36 (g)mkhí oxi = ? (g)Giải:a. Khí hiđro + khí oxi nướcPHƯƠNG TRÌNH CHỮBari clorua + Natrisunfat  Bari sunfat + Natri cloruaI. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1) BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)- Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học?VD: Khí hidro + Khí oxi NướcI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:- Sơ đồ phản ứng:Em hãy cho biết tại sao cân nghiêng về bên trái?HHOOHOHH2O2H2O++ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.Khí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:- Sơ đồ phản ứng:- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 H2O2HHOOHOHHOHHOHPhải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau?BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)Khí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học: H2 + O2 H2O- Viết thành phương trình hóa học: H2 + O2 H2O22- Sơ đồ phản ứng:- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O2Thêm hệ số 2 trước phân tử H2HHOOHOHHOHHHHH H2 + O2 H2O22Phải làm thế nào để số nguyên tử Hiđro ở 2 vế bằng nhau?BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC(T1)Khí hiđro + Khí oxi NướcI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học: H2 + O2 H2O22Phương trình hóa học dùng để biểu diễn điều gì? Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, Gồm công thức hóa học của những chất nào? gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)I. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước?Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng:Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Giải Nhôm + khí oxi  Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng:	Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:	 	 	 Bước 3: Viết phương trình hóa học:	 	 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 234Al2O3O2Al+AlO2Al2O3+BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)2. Các bước lập phương trình hóa học: Chú ý: Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 : 6O Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Ví dụ : 4Al : 4Al Đối với nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng Ví dụ: sơ đồ phản ứng Na2CO3 + Ca(OH)2 NaOH + CaCO3	2 4 Al + 3 O2 2 Al2O3BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1)BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1) Bài tập 1: Hãy lập thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:a/ Fe + Cl2 FeCl3 b/ Zn + HCl ZnCl2 + H2 I. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Đáp án a/ Fe + Cl2 ----> FeCl3 2Fe + 3Cl2 ----> 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3b/ Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (T1) Bài tập 2: (HS sử dụng phiếu học tập)Hãy lập thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a/ Na + O2 Na2O b/ P2O5 + H2O H3PO4 I. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Đáp án a/ Na + O2 ----> Na2O 4Na + O2 ----> 2Na2O 4Na + O2 2Na2Ob/ P2O5 + H2O ----> H3PO4 P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4 P2O5 + 3H2O 2H3PO4TRÒ CHƠI “AI NHANH HƠN”a/ Fe + O2 ----> Fe3O4b/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2Oc/ P + O2 ----> P2O5 d/ CuCl2 + NaOH ----> Cu(OH)2 + NaCl e/ SO2 + O2 ----> SO3 ĐÁP ÁNa/ 3Fe + 2 O2  Fe3O4b/ 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2Oc/ 4P + 5O2  2P2O5 d/ CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl e/ 2SO2 + O2  2SO3 Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK/57; 58).- Ghi nhớ phương trình hóa học là gì? Các bước lập phương trình hóa học.Tìm hiểu phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học.Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:a/ ? Cu + ?  2 CuOb/ CaO + 2HNO3  Ca(NO3)2 + ?ĐÁP ÁN a/ 2 Cu + O2  2 CuOb/ CaO + 2HNO3  Ca(NO3)2 + H2O

File đính kèm:

  • pptBai_16_Phuong_trinh_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan