Bài giảng Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 33)
Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌCBÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC(Tiết 1)GIÁO VIÊN: Lª THỊ KHANHBÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCPhương trình chữ: Khí hidro + Khí oxi NướcSơ đồ phản ứng:Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: H2+O2-->H2O OOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 --> H2OOOHHOHHHHOOOHHOHHOOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 --> H2OOOOHHHHOHHOHH2 OHHOOHH2 H2OOOHH H2 + O2H2 + O2 H2OOOHHOHHHHOO2 OHHOOHH2 H2OOHHOHH2 2 H2 + O2-->Phương trình hóa học:Phương trình chữ: Khí hidro + Khí oxi NướcLập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:- Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa họcVí dụ: 2H2 + O2 2H2OBÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCLập phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Bước 3: Viết phương trình hóa họcBÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCLập phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCBÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCThảo luận nhóm: (3 phút) Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit Al2O3 Giải Nhôm + khí oxi Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Al + O2 --> Al2O3 Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Al + O2 Al2O3 Bước 3: Viết phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3 BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC234-->-->Bài tập áp dụng:Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 --> Na2O HgO --> Hg + O2 Lập phương trình hóa học? GIẢINa + O2 --> Na2O Na + O2 Na2O HgO --> Hg + O2 HgO Hg + O2BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2242BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCLưu ý:+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu Đối với nhóm nguyên tử: Natri cacbonat + Canxi hidroxit Canxi cacbonat + Natri hidroxit Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOHBÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2Dặn dò:- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCLập phương trình hoá học của phản ứng:Fe(OH)3 Fe2O3 + H2ONa2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaClZn + HCl ZnCl2 + H2C + O2 CO2BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2322
File đính kèm:
- phuong_trinh_hoa_hoc.ppt