Bài giảng Bài 16 (Tiết 22): Hợp chất của cacbon
I/ Axit cacbonic
- Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng
- Phân li theo hai nấc:
- Tạo ra hai loại muối:
Bài 16 (Tiết 22): Hợp chất của cacbonTRUNG TÂM GDTX TỈNH A. CACBON MONOOXIT I. Tính chất vật lýLà chất khí không màu, không mùi, không vị, hôi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, hóa lỏng ở - 191,50C, hóa rắn ở -205,20C, rất bền với nhiệt. Khí CO rất độc. II/ Tính chất hoá học 1/ Cacbon monooxit là oxit không tạo muối ( oxit trung tính) CO không tác dụng với nước, axit và dd kiềm ở nhiệt độ thường 2/ Tính khử: a/ Khi đốt nóng, khí CO cháy trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiệt 2 CO + O2 → 2C02 ↑ Vì vậy, khí CO được dùng làm nhiên liệub/ Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được nhiều kim loạiFe2O3 + 3CO → 2Fe + 3 CO2 ↑Vì vậy, được dùng trong luyện kim, để khử các oxit kim loại IV. Điều chếSản xuất khí lò gasC + O2to CO2 CO2 + Cto 2CO Khoảng 25% CO ,còn lạiN2, CO2 Trong công nghiệpC + H2O Sản xuất khí than ướtCO + H2 Khoảng 44% CO , còn lại là CO2,H2, N2 10500CH2SO4HCOOHBọt khí CO HCOOH b. Trong phòng thí nghiệmH2SO4đặct0CO + H2O Đun nóng axit fomic, khi có H2SO4 đặtB. CACBON ĐIOXIT (CO2)I. Tính chất vật lý + CO2 là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí, tan không nhiều trong nước;+ Ở nhiệt độ thường, p < 60 atm, khí CO2 hóa lỏng không màu, linh động;+ Ở trạng thái rắn, khí CO2 tạo thành khối rắn , màu trắng gọi là “nước đá khô ”( Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm)Nước đá khôII. Tính chất hoá họca- Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất- Thể hiện tính oxihoá khi gặp chất khử mạnh CO2 + MgtoMgO + C22+4ob/ Khí CO2 là oxit axitCO2 + Ca (OH)2CaCO3 + H2OCO2 + H2OH2CO3III. ĐIỀU CHẾa. Trong phòng thí nghiệmCaCO3 + 2HClb. Trong công nghiệp CaCl2 +CO2 +H2OMáy sản xuất CO2 tinh khiết (lỏng) từ dầu diesel. Mỗi giờ: - Thu: 500kg CO2 - Hao: 210L diesel 159kwh điện- Đốt than , dầu mỏ, khí thiên nhiên- Nung vôi (sp phụ)- Lên men rượuKhí CO2 gây hiệu ứng nhà kính - Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng- Phân li theo hai nấc:K1 = 4,5.10-7K2 = 4,8.10-11- Tạo ra hai loại muối:* Muối CO32-* Muối HCO3-HCO3- H+ + CO32-H2CO3 H+ + HCO3-C/ AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONATI/ Axit cacbonicH2CO3 1. Tính chất II/ Muối cacbonata. Tính tan: * Muốicacbonat của KL kiềm, amoni và hiđrocacbonat dễ tan trong nước; Muối cacbonat của KL khác không tan trong nước.b/ Tác dụng với axit: Dễ dàng và cho khí C02 thoát raNaHCO3 + HClNaCl + CO2 ↑ +H2Oc/ Tác dụng với dung dịch kiềmNaHCO3 + NaOHNa2CO3 + H2Od/ Phản ứng nhiệt phânt0MgCO3 ( rắn ) MgO (rắn) + CO2 (k)3. KHCO3 + KOH2. KHCO3 + HCl1. K2CO3 + HNO34. Na2CO3 + H2O5. KHCO36. K2CO3K2CO3 + H2OKCl + CO2 + H2OKNO3 + CO2 + H2ONaHCO3 + NaOHK2CO3 + CO2 + H2OCO32- + 2H+HCO3- + H+HCO3- + OH-CO32- + H2OCO2 + H2OCO2 + H2OCO32- + H2O2t022t0HCO3- + OH-+ Ứng dụng của Na2CO32. Ứng dụng của một số muối cacbonat + Ứng dụng của CaCO3Dùng làm chất độn trong cao su và trong một số ngành công nghiệp.Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt Thuốc giảm đau dạ dàyBánh+ Ứng dụng của NaHCO3 : Được dùng trong công nghiệp thực phẩmC©u hái 1 §Ó lµm s¹ch khÝ CO cã lÉn t¹p chÊt CO2 dïng ho¸ chÊt nµo sau ®©y.a. Dung dÞch KMnO4b. Dung dÞch Ca(HCO3)2c. Dung dÞch Br2d. Dung dÞch Ca(OH)2Câu hỏi 2 :Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3 ,CuO MgO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A . Al , Cu , Mg , Fe B . Al2O3 , Cu , Mg , Fe C . Al2O3 , Cu , MgO , Fe D . Al2O3 , Cu , MgO , Fe2O3Bài tập về nhà* Bài 2,3,5,6 SGK trang 75* Đọc trước bài 17
File đính kèm:
- Hop_chat_cua_cacbon.ppt