Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học (tiếp)

Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:

Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)

 Giải

Nhôm + khí oxi  Nhôm oxit

Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:

Bước 3: Viết phương trình hóa học:

 4Al + 3O2 2Al2O3

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS THẠNH BÌNHKÝnh chµo quý thÇy c«Kiểm tra miệng:Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật ? (7đ)2. Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì ? (3đ)*Đáp án:Câu 2: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. (3đ)Câu 1: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các phản ứng bằng tổngkhối lượng của các chất sản phẩm” (4đ)A + B  C + DmA + mB = mC + mD (3đ)Bài 16 - Tiết 22:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCBài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ? OOHHOHH H2 + O2H2O* Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi  Nước* Sơ đồ phản ứng:	Các em hãy thay tên các chất trên bằng công thức hóa học?H2O2+H2O Sơ đồ phản ứng trên được minh họa như sau:bảo toàn khối lượng không? Vì sao? OOHHOHH H2 + O2H2OOOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 H2OOOOHHHHOHHOHH2 OHHOOHH2 H2O2?OOHHH2 + O2H2 + O2 H2OOOHHOHHHHOO2 OHHOOHH2 H2OOHHOHH2 2 H2 + O2Phương trình hóa học:Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi  Nước2?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:* Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi  Nước* Sơ đồ phản ứng:	H2O2+H2O * Phương trình hóa học:2H2 + O2 2H2OPh­¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn g× ?Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.2. Các bước lập phương trình hóa học:Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Giải Nhôm + khí oxi  Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng:	Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:	 	 	 Bước 3: Viết phương trình hóa học:	 	 4Al + 3O2 2Al2O3 234Al2O3O2Al+AlO2Al2O3+Cách 2:Nhôm + khí oxi  Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng:Al + O2 Al2O3 Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:2Al + 3/2O2 Al2O3Bước 3: Viết phương trình hóa học:2Al + 3/2O2 Al2O3P2O5P + O2Bài tập:Cho sơ đồ phản ứng: a) K + O2 K2O	 b) P + O2 P2O5 Lập phương trình hóa học? GIẢIa) K + O2 --> K2O	 K + O2 K2O	 b) P + O2 --> P2O5Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC42425Ví dụ 2: Hoàn thành phương trình sau:	KOH + CuCl2 --> KCl + Cu(OH)2 Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2Giải:KOH + CuCl2 KCl + Cu(OH)22Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2. Các bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức .Bước 3: Viết phương trình hóa học.L­u ý: + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằngI. Lập phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tốBước 3: Viết phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học:*L­u ý:3O2 6 OViÕt 4Al kh«ng viÕt 4AlTổng kếtBÀI TẬP : Chọn hệ số thích hợp điền vào dấu ? để hoàn thành phương trình hoá học của c¸c phản ứng a. ? Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + ? NaCl Đáp án: 	 a. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaClH3PO4P 2O5+ Bài tập 2a SGK / trang 57:Cho sơ đồ phản ứng: a) Na+ O2 Na2O	 b) P2O5 + H2O H3PO4 Lập phương trình hóa học? GIẢIa) Na + O2 --> Na2O	 Na + O2 Na2O	 b) P2O5 + H2O H3PO4 Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC32 42H2OHướng dẫn học tập:* Đối với bài học ở tiết học này:- Học bài, làm BT 1(a,b) trang 57 và 4a, 5a, 6a, 7 trang 58.* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?Xem tiếp phần còn lại của bài.Kính chúc quí thầy cô mạnh khoẻ 

File đính kèm:

  • pptBai_16_Phuong_trinh_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan