Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 15)

* Phương trình chữ:

 Khí hiđro + Khí oxi  Nước

* Sơ đồ phản ứng:

* Phương trình hóa học:

Phương trình hóa học biểu diễn

ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hóa học

Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức

Bước 3: Viết phương trình hóa học

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 15), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THCS Nội Hoàng –Yên DũngGiáo viên: Nguyễn Thị Bảo NgọcKính chào quý thầy côKiểm tra bài cũ:Phỏt biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết cụng thức khối lượng của định luật.2. Cho phản ứng: Khớ ễxi + Khớ Hiđrụ NướcBiết khối lượng ụxi là 3,2g, khối lượng nước là 3,6gViết cụng thức về khối lượng của phản ứngb.Tớnh khối lượng hiđrụ tham gia phản ứng.Đỏp ỏn:Cõu 2 a. Cụng thức về khối lượng: mễxi + mHiđrụ = mNước b. Thay số vào cụng thức: 3,2(g) + mHiđrụ = 3,6(g) => mHiđrụ = 3,6 – 3,2 = 0,4(g)Cõu 1. “Trong một phản ứng húa học, tổng khối lượng của cỏc sản phẩmbằng tổngkhối lượng của cỏc chất tham gia phản ứng”A + B  C + DmA + mB = mC + mDBài 16 - Tiết 22:phương trình hoá học Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌCI. Lập phương trỡnh húa học:1. Phương trỡnh húa học:Cho phản ứng: khớ hiđro tỏc dụng với khớ oxi tạo thành nước. Hóy viết phương trỡnh chữ của phản ứng hoỏ học trờn ?OOHHOHH H2 + O2H2O* Phương trỡnh chữ: Khớ hiđro + Khớ oxi  Nước* Sơ đồ phản ứng:	Cỏc em hóy thay tờn cỏc chất trờn bằng cụng thức húa học?H2O2+H2O Sơ đồ phản ứng trờn được minh họa như sau:Điều này cú phự hợp với định luật bảo toàn khối lượng khụng? Vỡ sao?OOHHOHH H2 + O2H2OOOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 H2OOOOHHHHOHHOHH2 OHHOOHH2 H2O2?OOHHH2 + O2H2 + O2 H2OOOHHOHHHHOO2 OHHOOHH2 H2OOHHOHH2 2 H2 + O2Phương trỡnh húa học:Phương trỡnh chữ: Khớ hiđro + Khớ oxi  Nước2?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌCI. Lập phương trỡnh húa học:1. Phương trỡnh húa học:* Phương trỡnh chữ: Khớ hiđro + Khớ oxi  Nước* Sơ đồ phản ứng:	H2O2+H2O * Phương trỡnh húa học:2H2 + O2 2H2OPhương trình hoá học biểu diễn gì ?Phương trỡnh húa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng húa học bằng cụng thức hóa học2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học:Để lập 1 phương trỡnh hoỏ học phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm cụng thức húa học của cỏc chất phản ứng và sản phẩmBước 2: Cõn bằng số nguyờn tử mỗi nguyờn tố: tỡm hệ số thớch hợp đặt trước cỏc cụng thức Bước 3: Viết phương trỡnh húa họcLưu ý: + Khụng được thay đổi chỉ số trong những cụng thức húa học đó viết đỳng + Viết hệ số cao bằng kớ hiệu Lập phương trỡnh húa học của phản ứng húa học: Nhụm tỏc dụng với khớ oxi tạo ra nhụm oxit (Al2O3) Giải Nhụm + khớ oxi  Nhụm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng:	Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử mỗi nguyờn tố:	 	 	 Bước 3: Viết phương trỡnh húa học:	 	 4Al + 3O2 2Al2O3 234Al2O3O2Al+AlO2Al2O3+P2O5P + O2Bài tập 1:Cho sơ đồ phản ứng: a) Na + O2 Na2O	 b) P + O2 P2O5 Lập phương trỡnh húa học? GIẢIa) Na + O2 --> Na2O	 Na + O2 Na2O	 b) P + O2 --> P2O5Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC42425Vớ dụ Natri cacbonat + Canxi hidroxit  Canxi cacbonat + Natri hidroxi Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOHBài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC2Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC + Khụng được thay đổi chỉ số trong những cụng thức húa học đó viết đỳng + Viết hệ số cao bằng kớ hiệu + Đối với nhúm nguyờn tử thỡ coi như một đơn vị để cõn bằngI. Lập phương trỡnh húa học:2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học:Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cõn bằng số nguyờn tử mỗi nguyờn tốBước 3: Viết phương trỡnh húa học 1. Phương trỡnh húa học:Lưu ý:3O2 6 OViết 4Al không viết 4AlLập phương trỡnh hoỏ học của các phản ứng: a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl c. Fe + Cl2 FeCl3 d. NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4232322BÀI TẬP 2:2Dặn dũ:- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58- Cho biết ý nghĩa của phương trỡnh húa học?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRèNH HểA HỌCBiờ̉u diờ̃n phản ứng hóa học bằng chữ1. Phương trình hóa học dùng đờ̉?Biờ̉u diờ̃n ngắn gọn phản ứng hóa học bằng các cụng thưć hóa học của chṍt tham gia và sản phõ̉mABiờ̉u diờ̃n sự biờ́n đụ̉i các nguyờn tử trong phõn tửBBiờ̉u diờ̃n sự biờ́n đụ̉i từng chṍt riờng rẽCDKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiờ́t 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 2. Chọn phương trình hóa học đúng?Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2A CuSO4 + Fe  Cu + Fe2(SO4)3 B4 Al + 6 O  2 Al2O3CCaCO3  CaO + CODKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiờ́t 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Đụ̀ng hút õ̉m tạo thành gỉ màu đen3. Nung mụ̣t miờ́ng đụ̀ng trong khụng khí thì khụ́i lượng của miờ́ng đụ̀ng tăng là do?Đụ̀ng phản ứng với oxi trong khụng khí tạo thành đụ̀ng (II) oxit CuOAĐụ̀ng dờ̃ bị vỡ thành miờ́ng nhỏBCĐụ̀ng bị biờ́n đụ̉i thành đụ̀ng (II) hidroxit Cu(OH)2DKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiờ́t 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 12,2 tṍn	4. Cho 8,4 tṍn CO tác dụng với 16 tṍn Fe2O3 tạo ra 13,2 tṍn CO2 và Fe. Khụ́i lượng Fe tạo thành là:11,2 tṍnA24,4 tṍnB22,4 tṍnCDKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiờ́t 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài học kết thúcChúc các em học tốthọc tậphăngsayxâydựnglớpđuatàigắngsứcgiúpnonsông

File đính kèm:

  • pptPhuong_trinh_hoa_hoc_tiet_1.ppt
Bài giảng liên quan