Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 34)
* Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
* Sơ đồ phản ứng:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
Bước 3: Viết phương trình hóa học
KÝnh chµo quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh Kiểm tra bài cũ:Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Viết công thức khối lượng của định luật.2. Cho phản ứng: Khí Ôxi + Khí Hiđrô NướcBiết khối lượng ôxi là 3,2g, khối lượng nước là 3,6gViết công thức về khối lượng của phản ứngb.Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.Đáp án:Câu 2 a. Công thức về khối lượng: mÔxi + mHiđrô = mNước b. Thay số vào công thức: 3,2(g) + mHiđrô = 3,6(g) => mHiđrô = 3,6 – 3,2 = 0,4(g)Câu 1. “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩmbằng tổngkhối lượng của các chất tham gia phản ứng”A + B C + DmA + mB = mC + mDBài 16 - Tiết 22:ph¬ng tr×nh ho¸ häc Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:Cho phản ứng: khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?OOHHOHH H2 + O2H2O* Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi Nước* Sơ đồ phản ứng: Các em hãy thay tên các chất trên bằng công thức hóa học?H2O2+H2O Sơ đồ phản ứng trên được minh họa như sau:Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?OOHHOHH H2 + O2H2OOOHHOHH H2 + O2H2OH2 + O2 H2OOOOHHHHOHHOHH2 OHHOOHH2 H2O2?OOHHH2 + O2H2 + O2 H2OOOHHOHHHHOO2 OHHOOHH2 H2OOHHOHH2 2 H2 + O2Phương trình hóa học:Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi Nước2?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:* Phương trình chữ: Khí hiđro + Khí oxi Nước* Sơ đồ phản ứng: H2O2+H2O * Phương trình hóa học:2H2 + O2 2H2OPh¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn g× ?Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hóa học2. Các bước lập phương trình hóa học:§ể lập 1 phương trình hoá học phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩmBước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức Bước 3: Viết phương trình hóa họcLu ý: + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Giải Nhôm + khí oxi Nhôm oxitBước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Bước 3: Viết phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3 234Al2O3O2Al+AlO2Al2O3+P2O5P + O2Bài tập 1:Cho sơ đồ phản ứng: a) Na + O2 Na2O b) P + O2 P2O5 Lập phương trình hóa học? GIẢIa) Na + O2 --> Na2O Na + O2 Na2O b) P + O2 --> P2O5Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC42425Ví dụ Natri cacbonat + Canxi hidroxit Canxi cacbonat + Natri hidroxi Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOHBài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằngI. Lập phương trình hóa học:2. Các bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tốBước 3: Viết phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học:Lu ý:3O2 6 OViÕt 4Al kh«ng viÕt 4AlLập phương trình hoá học của c¸c phản ứng: a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O b. Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl c. Fe + Cl2 FeCl3 d. NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4232322BÀI TẬP 2:2Dặn dò:- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCBiểu diễn phản ứng hóa học bằng chữ1. Phương trình hóa học dùng để?Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng các công thưć hóa học của chất tham gia và sản phẩmABiểu diễn sự biến đổi các nguyên tử trong phân tửBBiểu diễn sự biến đổi từng chất riêng rẽCDKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 2. Chọn phương trình hóa học đúng?Fe + 2 HCl FeCl2 + H2A CuSO4 + Fe Cu + Fe2(SO4)3 B4 Al + 6 O 2 Al2O3CCaCO3 CaO + CODKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Đồng hút ẩm tạo thành gỉ màu đen3. Nung một miếng đồng trong không khí thì khối lượng của miếng đồng tăng là do?Đồng phản ứng với oxi trong không khí tạo thành đồng (II) oxit CuOAĐồng dễ bị vỡ thành miếng nhỏBCĐồng bị biến đổi thành đồng (II) hidroxit Cu(OH)2DKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 12,2 tấn 4. Cho 8,4 tấn CO tác dụng với 16 tấn Fe2O3 tạo ra 13,2 tấn CO2 và Fe. Khối lượng Fe tạo thành là:11,2 tấnA24,4 tấnB22,4 tấnCDKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bµi häc kÕt thócChóc c¸c em häc tèthäc tËph¨ngsayx©ydùnglíp®uatµig¾ngsøcgiópnons«ng
File đính kèm:
- phuong_trinh_hoa_hoc.ppt