Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học (tiết 35)

I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (PTHH)

 1.Phương trình hoá học:

 Khí hiđrô + khí ôxi Nước

 2H2 + O2 2H2O

 - Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học

 gồm công thức hoá học của các chất tham gia và các chất sản

 phẩm với hệ số thích hợp.

 

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học (tiết 35), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS MẠO KHấ 2Phương trình hoá họcBÀI 16 TIếT 22Gv: Nguyễn Thuý HiếnTổ: Sinh - Hoá - Địa Câu hỏi:  Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? - áp dụng: Viết công thức tính khối lượng với PƯ A + B  C + D ?- Trong một PƯHH tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.- mA + mB = mC + mD kiểm tra bài cũĐáp án :Bài 16_Tiết 22: I. Lập phương trình hoá học (PTHH) 1. Phương trình hoá học Khí Hiđrô + Khí Oxi  Nước H2 + O2  H2O Hãy cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng là bao nhiêu ?Trả lời:- Số ng.tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2- Số ng.tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1Phương trình hoá họcI. LẬP PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (PTHH)1. Phương trình hoá học Khí Hiđrô + Khí Ôxi  Nước H2 + O2  H2OBài 16_Tiết 22:Phương trình hoá họcHHOOH2 + 02H2 02HOHHOHHHOOH2 + 02H2 02HOHHOH2HHI. LẬP PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (PTHH)1. Phương trình hoá học Khí Hiđrô + Khí Ôxi  Nước H2 + O2  H2O Phương trình hoá học: 2 H2 + O2  2 H2O Phương trình hoá học là gìPhương trình hoá học khác sơ đồ phản ứng ở điểm nào ?Bài 16_Tiết 22:Phương trình hoá họcI. lập Phương trình hoá học (PTHH) 1.Phương trình hoá học: Khí hiđrô + khí ôxi  Nước 2H2 + O2  2H2O - Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học  gồm công thức hoá học của các chất tham gia và các chất sản  phẩm với hệ số thích hợp.Bài 16_Tiết 22:Phương trình hoá học2. Cỏc bước lập phương trỡnh húa học Lập phương trình hoá học gồm mấy bước ?I- lập Phương trình hoá học (PTHH) 1.Phương trình hoá học:2. Các bước lập phương trình hoá họcBước1: Viết sơ đồ phản ứng	Al + O2  	Al2O3Bước 2:Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Al + O2  Al2O3Bước3: Viết thành phương trình hoá học 4 Al + 3 O2  2 Al2O3243 Nguyên tố nào có số ng.tử nhiều nhất và không bằng nhauBài 16_Tiết 22:Phương trình hoá học Bài tập:Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau, hãy lập thành PTHH: Na + O2	 	 Na2O P + O2  P2O5 CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + NaCl2 42425LƯU ý:Hệ số cân bằng phải là số tối giảnKhụng được thay đổi chỉ số trong cỏc cụng thức húa học khi cõn bằng.Hệ số phải viết cao bằng ký hiệu.Nếu trong cụng thức húa học cú nhúm nguyờn tử thỡ coi cả nhúm như một đơn vị để cõn bằng. Bài tập 1: Cho các công thức hoá học và các số sau: Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2 ; 2; 3; 4; 5. Hãy chọn công thức hoá học và số thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong các sơ đồ PƯ sau: Al	 + 	Cl2	 	 ? K	 +	?	 	K2O Al(OH)3 	 ? + H2OCủng cố:t02Al + 3Cl2  2AlCl3 4K + O2  2K2O 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2Ođáp án:t0 Bài tập 2:Lập PTHH từ các sơ đồ PƯ sau: Fe(OH)3  Fe2O3 + H2ONa2SO4 + BaCl2  BaSO4 + NaClK2CO3 + CaCl2  CaCO3 + KClt0đáp án: 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2ONa2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaClK2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2 KClt0Hướng dẫnvề nhà * Phương trình hoá học là gì * Các bước lập phương trình hoá học * Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a:  lập phương trình hoá học - Bài tập 16.2 đến 16.3 sách bài tập. * Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.chúc các em học giỏiTRƯỜNG THCS MẠO KHấ 2Phương trình hoá họcBÀI 16_TIếT 22Gv: Nguyễn Thuý HiếnTổ: Sinh - Hoá - Địa

File đính kèm:

  • pptTiet_22_Phuong_trinh_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan