Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 28)

Bài tập 2 : chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống

Câu 2: 0,05 mol phân tử H2O có chứa . . . . . . . . . . . . . . . . H2O

A) 6.1023 nguyên tử

B) 0,3.1023 phân tử

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 28), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
	Bài 18MOLI . Mol là gì?Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC6 .1023 nguyên tử sắt1 mol nguyên tử sắt1 mol phân tử nước6 .1023 phân tử nướcMột mol nguyên tử sắt là gì?Một mol phân tử nước là gì?	Bài 18MOLI . Mol là gì? Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.(N = 6.1023 : là số Avogađro)Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trốngCâu 1: 1,5 mol nguyên tử Al có chứa . . . . . . . . . . . . . . . . AlA) 6.1023 nguyên tửB) 6.1023 phân tửC) 9.1023 nguyên tửD) 7,5.1023 nguyên tử9.1023 nguyên tử0,3.1023 phân tửBài tập 2 : chọn câu thích hợp điền vào chỗ trốngCâu 2: 0,05 mol phân tử H2O có chứa . . . . . . . . . . . . . . . . H2OA) 6.1023 nguyên tửC) 6.1023 phân tửB) 0,3.1023 phân tửD) 9.1023 nguyên tử Hãy phân biệt 2 cách viết sau: A . 1 mol H B . 1 mol H2(1 mol nguyên tử hiđro)(1 mol phân tử hiđro)1 mol Fe1 mol CuTiết 26 _ Bài 18MOLI . Mol là gì?II . Khối lượng mol (M) là gì?Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh:18 g56 g2 gM H2O = 18 gM Fe = 56 gM H2 = 2 g Kết luận gì về mối liên hệ giữa khối lượng mol M và số N?nướcFeH2N phân tử N phân tử N nguyên tử MMMNhận xét gì về nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của một chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó?NTK Fe = 56M Fe =56PTK H2O = 18M H2O =18Ai nhìn kĩ, hiểu nhanh:ggMOLI . Mol là gì?II . Khối lượng mol (M) là gì? Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.Ví dụ:M H2O = 18 gM H2 = 2 gMOL  Hãy phân biệt 2 cách viết sau: A . B . (khối lượng mol nguyên tử hiđro)(khối lượng mol phân tử hiđro)I . Mol là gì?II . Khối lượng mol (M) là gì?III . Thể tích mol của chất khí là gì?MOLN phân tử H2N phân tử CO2N phân tửN2Thảo luận nhóm:Nhận xét gì về thể tích của các khí trên?Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol chất khí bất kì có thể tích như thế nào?Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:111210164258973MOLI . Mol là gì?II . Khối lượng mol (M) là gì?III . Thể tích mol của chất khí là gì? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.Bạn nào nhanh hơn?A . 1 mol phân tử CO2B . 0,25 mol phân tử O2C . 1,5 mol phân tử N2D . 1,75 mol phân tử H2Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của:V = 1 . 22,4 = 22,4 (l)V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)V = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l)V = 1,75 . 22,4 = 39,2 (l)Bài tập 3:MOLI . Mol là gì? Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.(N = 6.1023 : là số Avogađro)II . Khối lượng mol (M) là gì? Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.III . Thể tích mol của chất khí là gì? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết:A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu?Đáp án: Mỗi chất có 6 .1023 phân tửĐáp án:Đáp án: ở đktc, 1 mol mỗi chất khí có thể tích là 22,4 l

File đính kèm:

  • pptBAI_MOL.ppt
Bài giảng liên quan