Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 55)
Bài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau
1/ Thể tích ( ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:
A/ 22,4 lít .
B/ 11,2 lít .
C/ 5,6 lít .
D/ 2,8 lít .
Nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo đến dự giờ thăm lớp!Moät taù buùt chì : 12 buùt chìMoät yeán gaïo : 10 kg 6.1023 nguyeân töû C 6.1023 nguyeân töû Fe 6.1023 phaân töû H2O 1 mol C : 1 mol Fe :1 mol H2O :Soá Avogañro (N) = 6.1023Avoga®roNhµ VËt lÝ – Ho¸ häcSinh ngµy: 09/08/1776MÊt ngµy: 09/07/1856Bµi tËp1: x¸c ®Þnh nh÷ng gi¸ trÞ ®Ó ®iÒn vµo chç trèng:1 mol ph©n tö muèi ¨n chøa . ph©n tö muèi ¨n. ..nguyªn tö cacbon chøa 2N nguyªn tö cacbon. n mol ph©n tö khÝ «xi chøa .. ph©n tö khÝ «xi. N2mol n.NSố hạt nguyên tử ( phân tử) = sè mol. 6.1023Câu 2 : 0,5 mol phân tử nước có chứa H2O6.1023 phân tử9.1023 phân tử3.1023 phân tử12.1023 phân tửBài tập : Chọn ý thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: A,B,C,D,3.1023 phân tửBài tập : Chọn ý thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Câu 3 : 9.1023 nguyên tử nhôm có trong . . . . . . . . . . . . . . Al0,5 mol nguyên tử1,5 mol nguyên tử1 mol nguyên tử1,5 mol nguyên tử2 mol nguyên tửA,B,C,D,Chất NTK,PTK Khối lượng mol Khối lượng mol của các chất viết làCuFeH2O MCu = 64 g MFe = 56 g64đvC56 đvC 18 đvC64 g56 g18 gBài 1: tính khối lượng của:a/ 1 mol nguyên tử clob/ 1 mol phân tử C6H12O6N phân tửH2N phân tửCO2N phân tửkhí Xbất kì Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suấtThể tích molkhí H2Thể tích molkhí CO2Thể tích molKhí X bất kì22,4 ℓ22,4 ℓ22,4 ℓThể tích molkhí H2Thể tích molkhí CO2Thể tích molkhí X bất kìỞ nhiệt độ 00C và áp suất là 1atm (điều kiện tiêu chuẩn)Bài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích ( ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lít .B/ 11,2 lít .C/ 5,6 lít .D/ 2,8 lít .A/ 0,5 mol .B/ 1 mol .C/ 1,5 mol .D/ 2 mol .Bài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích ( ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molSaiBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molSaiBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molĐúngBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molSaiBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molSaiBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molSaiBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molSaiBài tập1:Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau1/ Thể tích (ở đktc) của 0,5 mol khí O2 là:2/ Số mol của 44,8 lít khí H2 (ở đktc) là:A/ 22,4 lítB/ 11,2 lítC/ 5,6 lítD/ 2,8 lítA/ 0,5 molB/ 1 molC/ 1,5 molD/ 2 molĐúngChú ý: - Ở điều kiện thường ( 0oC, 1atm), 1 mol chất khí có thể tích là 24 lít - Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, tỉ lệ về thể tích băng tỉ lệ về số molBài tập2: Có 1 mol phân tử khí H2 và 1mol phân tử khí O2. Hãy cho biết:A/ Số phân tử mỗi chất là bao nhiêu?B/ Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?C/ Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mỗi chất khí trên là bao nhiêu?M = 2 gam ; M = 32 gamH2 O2Số phân tử H2= Số phân tử O2= 6.1023 phân tử V = V = 22,4 lítH2O2
File đính kèm:
- 10-Bai18-Mol.ppt