Bài giảng Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại (Tiết 2)
Thí nghiệm 1: Na tác dụng với nước
Thí nghiệm 2: K tác dụng với nước
Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng
Bài 18:Tính chất của kim loạiDãy điện hóa của kim loạiNội dung Tính chất vật lí( Tiết 27)Tính chất hóa học( Tiết 28)Dãy điện hóa của kim loại ( Tiết 29)Tiết 28:Tính chất của kim loạiDãy điện hóa của kim loạiII. Tính chất hóa họcTính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử(hay tính dễ bị oxi hóa)M0 Mn+ + neTác dụng với phi kimTác dụng với axitTác dụng với nướcTác dụng với dd muốiTác dụng với phi kim Hãy quan sát thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng, chỉ rõ quá trình cho và nhận electronThí nghiệm 1: Fe tác dụng với Cl2 Thí nghiệm 2: Fe tác dụng với O2Thí nghiệm 3: Al tác dụng với S Tác dụng với axit Tiến hành các thí nghệm sau: Thí nghiệm 1: Fe tác dụng với dd HClThí nghiệm 2: Cu tác dụng với dd HClThí nghiệm 3: Cu tác dụng với dd HNO3 loãngThí nghiệm 4: Fe tác dụng với dd HNO3 đặc Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứngKết luận về pư của kim loại với dd axita. Với dd HCl,H2SO4 loãng Kim loại + H+ muối + H2 (Đứng trước H) (KL có hóa trị thấp)NO2 NO N2O N2 NH4NO3SO2SH2S + H2OAl, Fe, Cr bị thụ động trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguộib. Với dd HNO3, H2SO4 đặc Kim loại + HNO3, H2SO4 đặc muối + (Trừ Au, Pt) (KL có hóa trị cao)NO2 NO N2O N2 NH4NO3SO2SH2Sb. Với dd HNO3, H2SO4 đặc 3. Kim loại tác dụng với nướcThí nghiệm 1: Na tác dụng với nướcThí nghiệm 2: K tác dụng với nước Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng4. Kim loại tác dụng với dd muốiThí nghiệm 1: Cu tác dụng với dd AgNO3Thí nghiệm 2: Fe tác dụng với dd CuSO4 Nêu các hiện tượng quan sát được. Giải thích và viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọnKết luận về pư của kim loại với dd muốiTổng quát: nA0 + mBn+ nAm+ + mB0 Nếu thanh KL A dư KL B sinh ra sẽ bám trên bề mặt thanh KL ANếu mB>mA khối lượng thanh KL A sẽ tăng lênmtăng = mB – mA(pư)Nếu mB < mA khối lượng thanh KL A sẽ giảm xuốngmgiảm = mA(pư) - mBĐiều kiện để pư xảy ra - KL A hoạt động hóa học mạnh hơn KL B- A không tác dụng với H2O ở đk thườngCủng cốBài 1: Dãy chất sau: HCl, CuCl2, Cl2, H2SO4 đặc nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây:FeCuZnAl Bài 2: Cho PTHH sau: A + Pb(NO3)2 A(NO3)2 + Pb A có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:BaCuFeAl Bài 3: Hãy chọn các phương trình sai:Fe + S FeSFe + Cl2 FeCl2Zn + Cl2 ZnCl2Al + H2SO4 loãng Al2(SO4)3 +SO2 + H2OCu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + FeSO4 Bài 4: Ngâm một đinh sắt sạch trong dd CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. a) Viết ptpư dạng phân tử và ion thu gọnb) Xác định khối lượng Cu bám trên đinh sắtGiả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trên bề mặt thanh FeĐáp án bài 4a) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cub) Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu x x (mol) m tăng = 64x- 56x= 0,8 x = 0,1 Khối lượng Cu sinh ra là: 0,164 = 6,4 gam
File đính kèm:
- Tinh chat hoa hoc chung cua kim loai.ppt