Bài giảng Bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại ( tiết 7)
Bài tập 1 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa những chất sau : FeCl3 , AlCl3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 , NaCl , HCl , NH4NO3 . Số trường hợp tạo ra muối sắt II . Viết phương trình phản ứng
* Bµi 18: TÝnh chÊt cña kim lo¹i. D·y ®iÖn ho¸ cña kim lo¹i ( tiÕt 2)DateKiểm tra bài cũ :Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?Tính chất vật lí chungCó tính dẻoDẫn điệnDẫn nhiệtCó ánh kimTính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng kim loạiTính chất vật lí riêngKhối lượng riêngNhiệt độ nóng chảyTính cứngTính chất vật lí riêng của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do, bán kính, điện tích, khối lượng của ion kim loại và kiểu mạng tinh thể kim loại.DateI.TÝnh chÊt vËt lÝ 1. T¸c dông víi phi kim :2. T¸c dông víi dung dÞch axit :3. T¸c dông víi níc :II.TÝnh chÊt hãa häc 4. T¸c dông víi dung dÞch muèiDate5. Na (r) + CuSO4 (dd) Hoµn thµnh ph¬ng trình ph¶n øng sau ? Viết phương trình ion rót gän3. 2Al (r) + 3CuSO4 (dd) 4. Fe (r) + 2AgNO3 (dd) 1. Fe(r)+ CuSO4 (dd) Fe SO4 (dd) + Cu (r) ZnSO4 (dd) + Fe (r) Al2(SO4)3 (dd) + 3Cu (r) Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag (r) 1. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu 2. Zn + Fe2+ Zn2+ + Fe 3. 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu 4. Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag 5. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H25. NaOH (dd) + CuSO4 (dd) Cu(OH)2 + Na2SO4 2. Zn (r) + FeSO4 (dd) DateIII. D·y ®iÖn hãa cña kim lo¹i1.Cặp oxi hóa- khö 1. Fe(r)+ CuSO4 (dd) Fe SO4 ((dd)+ Cu (r) ZnSO4 (dd) + Fe (r) 2. Zn (r) + FeSO4 (dd) 2. Zn + Fe2+ Zn2+ + Fe 1. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Fe2+ + 2e FeDạng oxi hóa Dạng khửFe Fe 2+ + 2e (chất khử )Fe2+ + 2e Fe (chất oxi hóa ) Fe2+/Fe Nhận xét : Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa – khử của kim loại Cặp oxi hóa –khử Sắt đóng vai trò ? Ion Fe2+ đóng vai trò ?Cặp oxi hóa – khử là gì ?Date2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử3. Dãy điện hóa của kim loại :Tính oxi hoùa cuûa caùc ion kim loaïi taêng daàn Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khöû cuûa caùc kim loaïi giảm1. Fe(r)+ CuSO4 (dd) Fe SO4 ((dd)+ Cu (r) 2.Fe SO4 ((dd)+ Cu (r) Không phản ứng Tính oxi hóa Cu2+ mạnh hơn Fe2+ .Tính khử Cu yếu hơn FeDatePhương trình ion rút gon : chất khử mạnhchất oxi hóa yếuchất oxi hóa mạnhchất khử yếu4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại : Fe + Cu2+ Cu + Fe2+Phương trình ion rút gon : 4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :Phương trình ion rút gon : 4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại : Fe + Cu2+ Cu + Fe2+Phương trình ion rút gon : 4 . Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại :DateXác định chiều của phản ứng oxi hoá khử * Qui tắc anpha () Chất oxi hoá yếu Chất oxi hoá mạnh Chất khử mạnh Chất khử yếu Date Cation Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu. Phản ứng xảy ra:2Ag+ + Cu 2Ag + Cu2+ DateCủng cố Bài tập 1 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa những chất sau : FeCl3 , AlCl3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 , NaCl , HCl , NH4NO3 . Số trường hợp tạo ra muối sắt II . Viết phương trình phản ứng Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Đáp án : 4DateBài tập 2 :Nhúng thanh sắt nặng 12 gam vào dung dịch 100ml AgNO3 1M . Sau khi phản ứng kết thúc . Tính khối lượng thanh sắt .Phương trình phản ứng : Fe (r) + 2AgNO3 (dd) Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag (r) n AgNO3 = 0,1 . 1 = 0,1 (mol) => n Ag = 0,1 (mol) =>n Fe = 0,1 /2 = 0,05 (mol) m = 12 + 10,8 – 2.8 = 20 (gam) => m Ag(bám vào) = 0,1.108=10,8 gam=>mFe(tan) = 0,05.56=2.8 (gam) DateBài tập 3 :Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe ) vào 300ml dung dịch AgNO3 . Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn . Tính m .Đáp án :35,5 gamDateCHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE!Date
File đính kèm:
- tinh_chat_cua_kim_loai_day_dien_hoa_tiet2.ppt